Áo khoác bò tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn và ví dụ
Áo khoác bò tiếng Anh là denim jacket, một trong những từ vựng tên gọi các loại áo khoác bằng tiếng Anh được người học tìm hiểu khi ứng dụng trong giao tiếp.
Áo khoác bò tiếng Anh là denim jacket, sở hữu cách phát âm và sử dụng trong ngữ pháp tiếng Anh vô cùng đa dạng. Cho nên người học tiếng Anh muốn ứng dụng từ vựng áo khoác bò - denim jacket trong giao tiếp hay giải đáp các đề thi có thể cập nhật những thông tin liên quan trên học tiếng Anh Nhanh.
Áo khoác bò tiếng Anh nghĩa là gì?
Tìm hiểu về từ vựng áo khoác bò trong tiếng Anh - denim jacket
Trong từ điển Cambridge Dictionary, từ vựng áo khoác bò được dịch sang tiếng Anh là denim jacket. Tên gọi áo khoác bò hay áo khoác jean để chỉ một loại áo làm từ loại vải có nguồn gốc từ sự cotton được dệt chéo để tạo nên một nền vải thô cứng.
Thông qua một vài mẫu câu sử dụng từ vựng áo khoác bò tiếng Anh là denim jacket, người học tiếng Anh nắm vững về ngữ nghĩa và cách sử dụng của từ vựng này trong giao tiếp.
- The first men's denim jacket was produced in 1905 by Levi which was called Levis Blouse with code 506. Until 1938, people called the Levis Blouse jacket in the standard Western fashion category. (Chiếc áo khoác bò của nam lần đầu tiên được sản xuất vào năm 1905 bởi Levis được gọi là Levis Blouse có mã hiệu là 506. Cho đến năm 1938, mọi người mới gọi chiếc áo khoác này là theo tiêu chuẩn danh mục thời trang phương Tây.)
- Denim jacket is designed simple but really practical with a wide form for easy rotation and double seams to make this coat more durable and safer. (Áo khoác bò được thiết kế đơn giản nhưng Vô cùng tiện lợi với phom dáng rộng rãi để dễ dàng xoay chuyển và đường may đôi làm cho chiếc áo khoác này bền bỉ và an toàn hơn.)
- All classes of American society wore denim jackets in the 50s, very popular with workers, pop singers, rappers and politicians. Denim jacket became a symbol of American fashion history as it represents change, independence and freedom. (Tất cả các tầng lớp ở xã hội Mỹ đều mặc áo khoác bò vào những năm 50 rất phổ biến ở tầng lớp công nhân, ca sĩ nhạc Pop các rapper và chính trị gia. Áo khoác bò trở thành một biểu tượng của lịch sử thời trang nước Mỹ khi nó thể hiện được sự thay đổi, độc lập và tự do.)
Xem thêm:
Cách phát âm của từ vựng áo khoác bò (denim jacket) tiếng Anh
Đọc từ denim jacket chuẩn xác như người bản xứ.
Cách phát âm của từ vựng denim jacket theo nguyên tắc toàn cầu IPA là /ˌden.ɪm ˈdʒæk.ɪt/. Người học tiếng Anh cần chú ý đến cách nhấn trọng âm của mỗi từ trong cụm từ denim jacket.
Kết thúc của từ đơn denim là phụ âm mờ và từ đầu tiên của từ jacket là phụ âm /j/ nên không thể đọc nối từ. Lười học tiếng Anh cần đọc rõ ràng hai từ này trong cụm từ denim jacket khi nói về chủ đề các loại áo khoác bò bằng tiếng Anh
Các cụm từ liên quan từ áo khoác bò - denim jacket trong tiếng Anh
Một vài từ vựng liên quan đến chủ đề tên gọi các loại áo khoác trong tiếng Anh
Bên cạnh việc tìm hiểu về ngữ nghĩa và cách sử dụng của từ vựng áo khoác bò trong tiếng Anh là denim jacket thì người học tiếng Anh có thể nắm vững thêm một số từ vựng liên quan đến các loại áo khoác trong tiếng Anh như sau:
Vocabulary |
Meaning |
Vocabulary |
Meaning |
Windbreaker |
Áo gió |
Trench coat |
Áo khoác dài |
Blazer jacket |
Áo khoác vest |
Anorak |
Áo khoác có mũ |
Bomber jacket |
Áo khoác phi công |
Khaki jacket |
Áo khoác kaki |
Hoodie jacket |
Áo khoác rộng |
Sweater jacket |
Áo khoác len |
Baseball jacket |
Áo khoác bóng chày |
Leather jacket |
Áo khoác da |
Hội thoại liên quan từ vựng áo khoác bò trong giao tiếp tiếng Anh
Người học tiếng Anh có thể dễ dàng ghi nhớ thêm về cách sử dụng của từ vựng áo khoác bò trong tiếng Anh là denim jacket bằng cách tham khảo đoạn hội thoại ngắn sau đây:
Tony: Excuse me. (Xin lỗi làm phiền chút nhé.)
Sales Clerk: Yes. What can I help you with today? (Vâng. Tôi có thể giúp gì cho ông không ạ?)
Tony: Do you have a medium in this denim jacket? (Anh có loại áo khoác bò cỡ trung không?)
Sales Clerk: Let me check. Here is a medium in this coat but it's higher price. (Để tôi xem thử áo khoác cỡ trung đây nhưng có giá cao hơn nhé.)
Tony: Why? I think you should buy it with the same price. (Sao thế? Tôi nghĩ bạn nên bán nó với cùng 1 giá chứ.)
Sales Clerk: This kind of denim jacket is high quality and is imported from America. (Loại áo khoác bò này có chất lượng cao và được nhập khẩu từ Mỹ.)
Tony: Really? Let me see it first. My brother likes wearing denim jackets with T-shirts or oxford-style shirts. (Thật hả? Để tôi xem thử. Em trai của tôi thích mặc áo khoác bò với áo thun hoặc áo sơ mi kiểu Oxford.)
Sales Clerk: Yes, I think he will look very attractive to any girls on the street. (Vâng. Tôi nghĩ anh ấy sẽ trông rất hấp dẫn bất kỳ cô gái nào trên đường đó.)
Tony: So do I. I want to get this denim jacket for him. (Tôi cũng nghĩ thế. Tôi muốn lấy chiếc áo này cho cậu ta.)
Sales Clerk: OK. Let me wrap it now. (Vâng. Để tôi gói lại bây giờ nhé.)
Như vậy, từ vựng áo khoác bò trong tiếng Anh là denim jacket, một trong những từ vựng tên gọi các loại quần áo thời trang bằng tiếng Anh mà người học tiếng Anh quan tâm đến cách phát âm và sử dụng linh hoạt trong giao tiếp. Để nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh của mình thì người học tiếng Anh có thể truy cập hoctienganhnhanh.vn mỗi ngày trực tuyến mọi lúc mọi nơi nhé.