MỚI CẬP NHẬT

Appreciate là gì? Phát âm chuẩn và cách sử dụng từ appreciate

Appreciate có nghĩa là cảm kích, đánh giá cao có cách đọc, sử dụng phù hợp với ngữ cảnh giao tiếp, người học tiếng Anh hay tìm hiểu trên mạng internet hiện nay.

Từ appreciate là một trong những loại động từ đa dạng ngữ nghĩa nên người học tiếng Anh cần tìm hiểu cẩn thận khi muốn diễn đạt chuẩn xác từ vựng này. Bằng cách truy cập vào Học tiếng Anh để tham khảo thêm những thông tin liên quan đến ngữ nghĩa, các cấu trúc trúc và những ví dụ minh họa chi tiết nhất của từ appreciate nhé.

Appreciate nghĩa tiếng Việt là gì?

Tìm hiểu về ngữ nghĩa của từ appreciate trong tiếng Việt

Trong từ điển Cambridge Dictionary định nghĩa chuẩn xác từ appreciate theo các vai trò là nội động từ và ngoại động từ như sau:

  • Hành động cảm ơn điều gì đó.

Ví dụ: Our parents regular appreciates the support of their family during the time our sister living abroad. (Cha mẹ của chúng tôi thường xuyên đánh giá cao sự hỗ trợ của gia đình họ trong thời gian chị gái của chúng tôi sống ở nước ngoài.)

  • Đánh giá một điều gì đó hoặc phẩm chất tốt đẹp của một người nào đó.

Ví dụ: We appreciate your kindness in rescuing my brother with his heart attack. (Chúng tôi cảm kích tấm lòng tốt của anh trong việc cứu chữa em trai của tôi bị đau tim.)

  • Nhận thức hay hiểu rõ giá trị của một điều gì đó.

Ví dụ: My daughter appreciates the value of saving money when she is in troubles. (Con gái của tôi nhận rõ giá trị của tiền tiết kiệm tiền khi nó gặp rắc rối.)

  • Tăng giá trị hay tăng giá cả của tài sản, đất đai, nhà cửa …

Ví dụ: It's surprised that the value of gold has appreciated by double in 20 years. (Ai cũng ngạc nhiên khi giá vàng gia tăng gấp đôi trong vòng 20 năm.)

Cách phát âm appreciate theo ngữ điệu Anh - Mỹ

Học cách phát âm chuẩn xác từ appreciate như người Anh

Trong nguyên tắc phiên âm quốc tế IPA, từ appreciate có cách đọc giống nhau ở cả hai ngữ điệu của người Anh và người Mỹ là /əˈpriː.ʃi.eɪt/. Điểm đặc biệt khi phát âm từ appreciate là nhấn mạnh ở âm tiết đầu tiên và những biến đổi của các nguyên âm và phụ âm.

Các nguyên âm, phụ âm trong từ appreciate có sự thay đổi rõ rệt như là:

  • Nguyên âm /a/ thứ nhất → /ə/ đọc tương tự như âm ơ trong tiếng Việt.
  • Nguyên âm /a/ thứ hai → /eɪ/ cũng đọc tương tự như âm /ê/ và âm /i/ trong tiếng Việt.
  • Nguyên âm /e/ thành nguyên âm /i/ ngắn có cách đọc giống với nguyên âm /i/ trong tiếng Việt.
  • Phụ âm /c/ lại biến đổi thành phụ âm /ʃ/ đọc tương tự âm /s/ công đầu lưỡi và nhả hơi mạnh.

Cách dùng cấu trúc appreciate trong tiếng Anh

Các cấu trúc cơ bản của từ appreciate

Người học tiếng Anh muốn sử dụng từ appreciate chuẩn xác cần dựa vào các cấu trúc cơ bản được tổng hợp như sau:

  • Appreciate + Object: Biểu đạt hành động trân trọng biết ơn hay thừa nhận giá trị của một điều gì đó.

Ví dụ: We appreciate your support with money and food to my family in the last Covid-19 epidemic. (Chúng tôi đánh giá cao sự giúp đỡ của các bạn về tiền và thức ăn cho gia đình tôi trong mùa đại dịch covid 19 vừa qua.)

  • Appreciate + + V-ing: Quý trọng hay thừa nhận việc gì đó.

Ví dụ: Our company appreciate his effort to work here more than 30 years. (Công ty của chúng tôi thừa nhận sự nỗ lực của ông ấy khi làm việc ở đây hơn 30 năm.)

  • Appreciate + that clause: Biểu đạt hành động thừa nhận hay trân trọng vật và con người nào đó.

Ví dụ: John appreciated that the value of that house will be higher than ever. (John đã thừa nhận rằng giá trị của ngôi nhà sẽ cao hơn bao giờ hết.)

Cụm từ liên quan từ appreciate trong tiếng Anh

Tìm hiểu về các cụm từ của appreciate trong tiếng Việt

Người học tiếng Anh không chỉ quan tâm đến ngữ nghĩa và các cấu trúc của appreciate mà họ cũng tìm hiểu về ngữ nghĩa của các cụm từ liên quan từ appreciate. Tất cả những cụm từ của appreciate được tổng hợp trong bảng sau đây:

Phrase of appreciate

Meaning

Examples

Appreciate by something

Giá trị tăng ở mức cụ thể

Our Lamborghini always appreciates by 19% every year. (Chiếc xe Lamborghini của chúng tôi luôn luôn tăng 19% mỗi năm.)

Appreciate in value

Tăng giá trị lên

The Van Thinh Phat group's stock didn't appreciate in value after their boss was arrested in 2021. (Giá chị Cổ phiếu của tập đoàn vạn Thịnh Phát không tăng lên chút nào sau khi chủ của nó bị bắt vào năm 2021.)

Would appreciate it

Được sử dụng khi bạn muốn yêu cầu lịch sự.

I would appreciate any emotions you can feel now. (Tôi đánh giá cao bất kỳ cảm xúc nào mà bạn có thể cảm nhận bây giờ.)

I/We appreciate…

Thể hiện sự cảm kích hay cảm ơn một người nào đó.

We appreciate your cooking a delicious dinner for us. (Chúng tôi đánh giá cao việc nấu nướng của bạn đã cho chúng tôi một bữa tối ngon lành.)

Bài tập trắc nghiệm về cấu trúc appreciate kèm đáp án

Ứng dụng trong giao tiếp các cấu trúc của từ appreciate

Hãy lựa chọn những đáp án chuẩn xác trong các câu trắc nghiệm liên quan đến cấu trúc của từ appreciate như sau:

Câu 1: Human beings always … your actions in practicing to become a Budda.

A. Appreciate B. Apologize C. Apartment D. Appal

Câu 2: We … his kindness in helping the poor who are living in the North area of Vietnam.

A. Apartment B. Appal C. Appreciate D. Apologize

Câu 3: My father … the birthday present from an ex-friend who is living abroad.

A. Appal B. Apartment C. Apologize D. Appreciate

Câu 4: Our dancing team … the hard work of our members to win this prize.

A. Apologize B. Appreciate C. Apartment D. Appal

Câu 5: They … the difficulties of the situation in the storm season in Vietnam this year.

A. Appreciate B. Appal C. Apologize D. Apartment

Đáp án:

  1. A
  2. C
  3. D
  4. B
  5. A

Như vậy, người học tiếng Anh đã nắm bắt được ngữ nghĩa, cách phát âm, những ví dụ minh họa và cách sử dụng của cấu trúc appreciate theo tiêu chuẩn ngữ pháp tiếng Anh. Ngoài ra bạn cũng có thể cập nhật thêm những bài viết liên quan đến kiến thức từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh trên hoctienganhnhanh.vn được chúng tôi chia sẻ mỗi ngày.

Cùng chuyên mục:

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go có nghĩa là rất bận rộn, năng động tích cực hay trong…

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa tiếng Việt là lãng mạn, nên thơ, nhiều ngữ nghĩa khác trong các…

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là hưng phấn, niềm hạnh phúc mãn nguyện. Tìm hiểu cách…

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills có nghĩa là cảm thấy xanh xao, nhợt nhạt, mệt mỏi,…

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Từ some nghĩa tiếng Việt là một vài, một ít, nào đó…, some được dùng…

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa là công việc, việc làm và nhiều nghĩa khác liên quan đến các…

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Từ bet nghĩa tiếng Việt là cá cược, cá độ thể thao và nhiều ngữ…

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là vì thế, nên và nhiều ngữ nghĩa khác mà người…

nhà cái uy tín nha cai uy tin nhacaiuytin jun88 trực tiếp bóng đá
Top