MỚI CẬP NHẬT

As much as là gì? Cấu trúc và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc “as much as” là dạng so sánh bằng mang nghĩa “nhiều bằng”,cách dùng và cụm từ liên quan tới “as much as” càn nắm.

Để có thể sử dụng tiếng Anh thành thạo và trôi chảy, có rất nhiều cấu trúc thường xuyên được dùng và chia sẻ, một trong số đó là cấu trúc về việc so sánh bằng giữa 2 vế trong cùng một câu. Cụm từ mà hầu hết người học tiếng Anh nào cũng gặp đến “quen mặt, thuộc lòng” chính là cụm “as much as”. Vậy “as much as” là gì? Cùng hoctienganhnhanh tìm hiểu nhé!

Định nghĩa “As much as” là gì?

As much as là gì

Về nghĩa, cấu trúc này có thể được hiểu là “ngang như”, “bằng với”, “nhiều như”, ...

Về phiên âm, trong cả Anh - Anh và Anh - Mỹ, “as much as” vẫn được phát âm giống nhau: /æz | mʌtʃ | æz/ (muốn nhấn mạnh) hoặc /əz | mʌtʃ |əz/ (câu nói, giọng điệu bình thường).

Cấu trúc và cách sử dụng của “As much as”

Các cấu trúc và cách dùng của As much as

As much as thường có 3 dạng cấu trúc thường gặp tương ứng với cách sử dụng khác nhau.

Cấu trúc “as much as” được dùng theo nghĩa là “nhiều bằng”, “nhiều ngang”

Công thức: S + V + as much as + …

Ví dụ:

  • She likes to play badminton as much as she likes football. (Cô ấy thích chơi cầu lông nhiều như cô ấy thích đá bóng).
  • She does as much work as he does. (Cô ấy làm nhiều việc như anh ấy).

Cấu trúc “as much as” được dùng theo nghĩa là “nhiều (cái gì đó) như”...

Công thức: S + V + as much + danh từ + as + …

Ví dụ:

  • I love mom as much as dad. (Tôi yêu mẹ tôi nhiều như tôi yêu bố tôi).
  • Mai has as much knowledge as Phuong. (Mai hiểu biết nhiều như Phương).

Cấu trúc “as much as” được dùng với nghĩa là “nhiều nhất có thể”

Công thức: S + V + as much as + possible

Ví dụ:

  • I try to study as much as possible. (Tôi cố gắng học nhiều nhất có thể.)
  • She exercises as much as she can. (Cô ấy tập thể dục nhiều nhất có thể.)

Cấu trúc và cách dùng của “as many as”

“As many as” ngang nghĩa với “as much as”, tức cùng là “nhiều như”, “nhiều bằng”, “nhiều ngang”,... Nhưng chúng không hoàn toàn giống nhau hay có thể thay thế cho nhau.

Cấu trúc “as many as” với nghĩa là “nhiều như”, “nhiều bằng”...:

Công thức: S + V + as many as + … hoặc S + V + as many + danh từ + as + …

Ví dụ:

  • She buys dolls as many as she buys dresses. (Cô ấy mua nhiều búp bê như cô ấy mua váy.)
  • There aren’t as many students as we expect. (Không có nhiều học sinh như chúng tôi trông mong.)

Cấu trúc​ “as many as” với nghĩa là “nhiều nhất có thể”

Công thức: S + V + as many as + possible

Ví dụ:

  • He should try to read as many books as possible. (Anh ấy nên cố gắng đọc càng nhiều sách càng tốt).
  • We try to find as many models as possible. (Chúng tôi cố gắng tìm nhiều người mẫu nhất có thể.)

Điểm khác biệt giữa “as many as” và “as much as” là gì?

Điểm khác nhau giữa hai cấu trúc cùng thuộc so sánh bằng này là:

  • “As much as” sẽ được dùng cho danh từ không đếm được.
  • “As many as” thì được dùng cho danh từ đếm được.

Sự khác biệt đó giống với sự khác nhau giữa “much” và “many” mà các bạn đã từng được học.

Ví dụ so sánh giữa hai cấu trúc:

  • Emily makes as much money as her husband. (Emily kiếm được nhiều tiền như chồng của cô ấy.)
  • He tries to buy as many silks as possible. (Anh ấy cố gắng mua càng nhiều vải càng tốt.)
  • My mom told me to buy as much meat as possible. (Mẹ tôi bảo tôi mua càng nhiều thịt càng tốt.)

Một số cụm từ thông dụng có chứa “as much as”

Các cụm từ thường đi cùng As much as

Cụm từ - thành ngữ thường gặp
(Common Phrase and Idioms)

Ý nghĩa
(Meaning)

As much as you can (do)

(Làm) hết khả năng của bạn. (Như một lời khuyên, động viên)

As much power as

Nhiều năng lượng như

As much as possible

Nhiều nhất có thể

As much quality as

Chất lượng như

As much something as

Nhiều (thứ gì đó) như

As much as someone

(Càng) nhiều như (ai đó)

As much as something

(Càng) nhiều như (thứ gì đó)

As much as it didn’t make sense

(Nhiều) bao nhiêu cũng không có ý nghĩa gì

Love/Like it almost as much as

Yêu/Thích nó như một thứ gì

Video bài giảng về cách dùng “as much as”

Bài tập luyện tập về “as much as” – “as many as” kèm đáp án

  1. I like to sing as………..as I like to dance.
  2. Maria loves VietNam as………..as her hometown.
  3. I read as………books as she does.
  4. Chloe laughs as………….as Jim.
  5. I need as………students as possible.
  6. She eats as…………rice as Linda.
  7. She likes as…………sweets as her younger sister.
  8. Flynn does not eat rice as……..as she used to.

Đáp án:

  1. I like to sing as much as I like to dance.
  2. Maria loves VietNam as much as her hometown.
  3. I read as many books as she does.
  4. Chloe laughs as much as Jim.
  5. I need as many students as possible.
  6. She eats as much rice as Linda.
  7. She likes as much sweets as her younger sister.
  8. Flynn does not eat rice as much as she used to.

Bài viết là toàn bộ những chia sẻ hữu ích, những giải đáp cho lời thắc mắc “as much as là gì” mà hoctienganhnhanh.vn mong rằng sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trên con đường chinh phục tiếng Anh! Hi vọng bạn tiếp tục theo dõi và đón chờ những kiến thức bổ ích khác cùng hoctienganhnhanh.vn nhé. Xin chân thành cảm ơn!

Cùng chuyên mục:

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go có nghĩa là rất bận rộn, năng động tích cực hay trong…

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa tiếng Việt là lãng mạn, nên thơ, nhiều ngữ nghĩa khác trong các…

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là hưng phấn, niềm hạnh phúc mãn nguyện. Tìm hiểu cách…

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills có nghĩa là cảm thấy xanh xao, nhợt nhạt, mệt mỏi,…

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Từ some nghĩa tiếng Việt là một vài, một ít, nào đó…, some được dùng…

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa là công việc, việc làm và nhiều nghĩa khác liên quan đến các…

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Từ bet nghĩa tiếng Việt là cá cược, cá độ thể thao và nhiều ngữ…

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là vì thế, nên và nhiều ngữ nghĩa khác mà người…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top