Atom là gì? Định nghĩa và cách phát âm chuẩn Anh - Việt
Atom nghĩa tiếng Việt là tử và nhiều những nghĩa khác tùy theo ngữ cảnh, người học tiếng Anh nắm vững khi ứng dụng trong giao tiếp hàng ngày với người bản xứ.
Từ atom là một trong những loại từ vựng hiếm gặp nhưng cần nắm vững ý nghĩa chuẩn xác khi người học tiếng Anh muốn ứng dụng trong giao tiếp hàng ngày. Cho nên người học tiếng Anh có thể cập nhật về ngữ nghĩa và cách phát âm chuẩn xác của từ atom trong chuyên mục bài viết trên học tiếng Anh Nhanh.
Nghĩa Atom trong từ điển Anh - Việt và vai trò
Từ atom nghĩa tiếng Việt là gì?
Theo định nghĩa trong từ điển Cambridge Dictionary thì từ atom nghĩa trong tiếng Việt là gì, đều được tổng hợp và đính kèm ví dụ để người học tiếng Anh có thể hiểu thêm về loại từ vựng này.
Nghĩa của từ atom trong tiếng Việt
- Atom có nghĩa là nguyên tố hóa học bao quanh bởi các electron âm kết hợp tạo thành phân tử.
Ví dụ: A molecule of hydrogen oxide has one oxygen and two hydrogen atom. (Một phân tử nước có một nguyên tố oxi và 2 nguyên tố hidro.)
- Atom có nghĩa là người nào đó không có ý nghĩa.
Ví dụ: John hadn't had any atom of sense to his children. (Đối với các con của mình, John chẳng có một chút ý nghĩa nào.)
Vai trò của từ atom trong tiếng Anh
- Atom (danh từ) có nghĩa là nguyên tử.
- Atomic (tính từ) có nghĩa là thuộc về nguyên tử, hạt nhân.
- Atomizer (danh từ) có nghĩa là máy phun hoặc máy tán.
- Atomic number có nghĩa là số hiệu nguyên tử.
- Atomic power có nghĩa là năng lượng nguyên tử.
Cách phát âm atom chuẩn như giọng người Anh - Mỹ
Học cách phát âm atom chuẩn như người Anh
Cách phát âm atom là /ˈæt.əm/ tuân thủ theo nguyên tắc phiên âm quốc tế IPA với sự biến đổi của các nguyên âm /a/ thành nguyên âm /æ/ đọc như âm /a/ và âm /e/ trong tiếng Việt.
Còn nguyên âm /o/ trong từ atom biến đổi thành nguyên âm /ə/ có cách phát âm tương tự như âm /ơ/ trong tiếng Việt. Người học tiếng Anh cần chú ý đến cách nhấn mạnh trọng âm ở âm tiết đầu tiên khi phát âm atom.
Một số cụm từ atom quen thuộc trong tiếng Anh
Nắm vững ngữ nghĩa của các cụm từ liên quan đến từ atom
Người học tiếng Anh cần nắm vững một số ngữ nghĩa của các cụm từ liên quan đến từ atom được sử dụng trong một số lĩnh vực và đời sống. Những cụm từ liên quan đến từ atom được tổng hợp và giải nghĩa trong bảng sau đây:
Phrase of atom |
Meaning |
Example |
Atomic bomb |
Bom sử dụng nổ phân chia nguyên tử |
The United States dropped two atomic bombs on two major Japanese cities, Hiroshima and Nagasaki in 1945.(Mỹ đã ném hai quả bom xuống hai thành phố lớn của Nhật Bản là Hiroshima và Nagasaki vào năm 1945.) |
Atomic design |
Phương pháp thiết kế giao diện các thành phần riêng lẻ kết hợp với nhau. |
Atomic design allows for quick completion of a unified product interface and ease of maintenance. (Atomic design cho phép hoàn thành nhanh chóng giao diện sản phẩm thống nhất và dễ bảo trì.) |
Bài tập trắc nghiệm sử dụng từ atom theo chuẩn ngữ pháp
Bên cạnh việc tìm hiểu về từ atom nghĩa tiếng Việt là gì thì người học tiếng Anh có thể thực hành ứng dụng ngữ nghĩa của từ atom trong giao tiếp bằng cách lựa chọn những đáp án chính xác của các câu hỏi bài tập sau đây:
Câu 1: Timmy treated bad tớ his wife. So that he hasn't any … of sense, you know.
A. Atom B. Atomic C. Atomizer D. Atomizing
Câu 2: A molecule of carbon oxide (CO) has one carbon … and one oxygen…
A. Atomizing B. Atom C. Atomizer D. Atomic
Câu 3: The set of true … is one of the minimum models in a definite program.
A. Atomizer B. Atomizing C. Atomic D. Atom
Câu 4: Admissible … has the same in precision.
A. Atom B. Atomic C. Atomizing D. Atomizer
Câu 5: In the air, everything will become ionized …, won't it?
A. Atomic B. Atomizer C. Atom D. Atomizing
Đáp án:
- A
- B
- D
- A
- C
Như vậy, từ atom nghĩa tiếng Việt là gì đã được giải đáp và cung cấp đầy đủ thông tin liên quan. Để người học tiếng Anh có thể nắm bắt được các lưỡng nghĩa và cách phát âm atom một cách chuẩn xác như người bản xứ.