MỚI CẬP NHẬT

Bác sĩ dinh dưỡng tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn IPA

Bác sĩ dinh dưỡng tiếng Anh là Nutritionist (/njuˈtrɪʃənɪst/). Tìm hiểu phát âm chính xác, ví dụ và hội thoại Anh Việt có liên quan đến từ bác sĩ dinh dưỡng.

Khi được hỏi bác sĩ dinh dưỡng tiếng Anh là gì nhiều người vẫn còn đang phân vân không biết rõ đáp án chính xác. Do đó,trong bài viết ngay hôm nay Học tiếng Anh nhanh sẽ giúp bạn tìm hiểu hết những kiến thức từ vựng liên quan tới bác sĩ dinh dưỡng trong tiếng Anh, để các bạn hiểu hơn về vai trò quan của nghề nghiệp này qua ngôn từ tiếng Anh nhé.

Bác sĩ dinh dưỡng tiếng Anh là gì?

Hình ảnh một bác sĩ dinh dưỡng.

Bác sĩ dinh dưỡng trong tiếng Anhnutritionist hoặc dietitian, hai thuật ngữ chỉ những chuyên gia có nhiệm vụ cung cấp lời khuyên về chế độ ăn uống và dinh dưỡng, giúp cải thiện sức khỏe tổng thể và hỗ trợ điều trị các bệnh liên quan đến dinh dưỡng. Họ giúp xây dựng các kế hoạch ăn uống cá nhân hóa, đảm bảo cung cấp đầy đủ dưỡng chất cần thiết cho cơ thể.

Xem thêm: Khoa Dinh dưỡng tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn IPA

Hướng dẫn phát âm từ nutritionist (bác sĩ dinh dưỡng)

Hình ảnh bác sĩ dinh dưỡng đang chăm sóc bệnh nhân.

Để có cách phát âm chính xác theo phiên âm ở bảng phiên âm IPA của từ vựng nutritionist - bác sĩ dinh dưỡng tiếng Anh.

Cụ thể cách đọc như sau:

  • /njuː/: Phát âm giống như âm "niu" trong tiếng Việt.
  • /ˈtrɪ/: Phát âm tương tự như âm "tri" trong tiếng Việt.
  • /ʃən/: Phát âm như âm "sần" trong tiếng Việt, với âm /ʃ/ giống âm "sh" trong từ "shop".
  • /ɪst/: Phát âm như âm "ít" trong tiếng Việt, với âm /ɪ/ ngắn và rõ, kết thúc bằng âm /st/ nhẹ.

Ví dụ sử dụng từ vựng bác sĩ dinh dưỡng (nutritionist) có dịch nghĩa

Hình ảnh bác sĩ đang tư vấn dinh dưỡng.

Dưới đây sẽ là một số ví dụ sử dụng từ vựng tiếng Anh về bác sĩ dinh dưỡng đã được giới thiệu nhắm giúp bạn sử dụng nó tốt hơn.

  • I've been seeing a nutritionist to help me lose weight. (Tôi đã đi gặp bác sĩ dinh dưỡng để giúp giảm cân)
  • The nutritionist recommended that I eat more fruits and vegetables. (Bác sĩ dinh dưỡng khuyên tôi nên ăn nhiều trái cây và rau xanh hơn)
  • People with diabetes should consult a nutritionist to create a personalized meal plan. (Người bệnh tiểu đường nên tham khảo ý kiến của bác sĩ dinh dưỡng để lập một kế hoạch ăn uống cá nhân)
  • After my surgery, the nutritionist helped me develop a diet that would aid in my recovery. (Sau ca phẫu thuật, bác sĩ dinh dưỡng đã giúp tôi xây dựng chế độ ăn giúp phục hồi sức khỏe)
  • She became a nutritionist because she wanted to help people live healthier lives. (Cô ấy trở thành bác sĩ dinh dưỡng vì muốn giúp mọi người có cuộc sống khỏe mạnh hơn)

Xem thêm: Khoa Nhi tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn giọng Anh - Mỹ

Cụm từ liên quan đến bác sĩ dinh dưỡng trong tiếng Anh

Hình ảnh bác sĩ đang lập tháp dinh dưỡng.

Sau khi đã giải đáp bác sĩ dinh dưỡng tiếng Anh là gì, hoctienganhnhanh cũng sẽ chia sẻ thêm cho bạn một số cụm từ có liên quan đến từ vựng này để bạn có thể nâng cao vốn từ của mình trong giao tiếp.

  • Registered dietitian (RD): Bác sĩ dinh dưỡng đã đăng ký (ở Mỹ và một số nước khác)
  • Medical nutrition therapy: Liệu pháp dinh dưỡng y khoa
  • Nutritional counseling: Tư vấn dinh dưỡng
  • Nutritional assessment: Đánh giá dinh dưỡng
  • Nutritional plan: Kế hoạch dinh dưỡng.
  • Dietary assessment: Đánh giá chế độ ăn uống.
  • Food pyramid: Tháp dinh dưỡng.
  • Clinical nutritionist: Bác sĩ dinh dưỡng lâm sàng
  • Sports nutritionist: Chuyên gia dinh dưỡng thể thao
  • Pediatric nutritionist: Chuyên gia dinh dưỡng nhi
  • Geriatric nutritionist: Chuyên gia dinh dưỡng cho người cao tuổi
  • Nutritional supplement: Thực phẩm chức năng dinh dưỡng

Hội thoại sử dụng từ vựng bác sĩ dinh dưỡng bằng tiếng Anh

Hình ảnh một bác sĩ dinh dưỡng.

Ở phần cuối cùng sẽ là một cuộc hội thoại tiếng Anh sử dụng các cụm từ liên quan đến bác sĩ dinh dưỡng để giúp bạn có thể hiểu cách mọi người sử dụng từ vựng này trong giao tiếp.

Mia: I've been feeling really tired lately and I'm not sure why. Maybe I should see a nutritionist. (Dạo này mình cảm thấy mệt mỏi lắm và không biết lí do tại sao. Có lẽ mình nên đi khám bác sĩ dinh dưỡng)

Loly: That's a great idea! A nutritionist can help you figure out if there's something wrong with your diet. Have you been eating a lot of processed foods? (Ý kiến hay đấy, Mia! Bác sĩ dinh dưỡng có thể giúp bạn tìm ra xem có vấn đề gì với chế độ ăn của bạn không. Dạo này bạn có ăn nhiều đồ chế biến sẵn không?)

Mia: Yeah, I think I have. I've been really busy with work so I've been relying on a lot of fast food. (Ừ, mình nghĩ là có. Mình bận rộn với công việc nên ăn nhiều đồ ăn nhanh)

Loly: Well, a nutritionist can help you create a healthier meal plan. They can also give you tips on how to make better food choices. (Vậy thì bác sĩ dinh dưỡng có thể giúp bạn lập một kế hoạch ăn uống lành mạnh hơn. Họ cũng có thể đưa ra cho bạn những lời khuyên về cách lựa chọn thực phẩm tốt hơn)

Mia: That sounds good. I'll make an appointment with a nutritionist next week. (Nghe hay đấy. Mình sẽ đặt lịch hẹn với bác sĩ dinh dưỡng vào tuần sau)

Loly: I'm sure you'll feel much better once you start eating healthier. (Mình chắc chắn bạn sẽ cảm thấy khỏe hơn nhiều khi bắt đầu ăn uống lành mạnh)

Vậy là bài viết “bác sĩ dinh dưỡng tiếng Anh là gì?” đã kết thúc và chúng tôi đã cung cấp cho bạn lời giải đáp cho thắc mắc ở đầu bài cũng như cung cấp thêm những từ vựng và ví dụ cần thiết để bạn có thể hiểu hơn. Hy vọng những gì đã viết ở trên sẽ phù hợp với bạn.

Nếu bạn vẫn đang muốn tìm hiểu thêm về thuật ngữ y tế, ngần ngại gì mà chưa truy cập ngay vào chuyên mục từ vựng tiếng Anh của hoctienganhnhanh để học ngay nhỉ!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top