MỚI CẬP NHẬT

Bánh Trung thu tiếng Anh là gì? Từ vựng về các loại bánh trung thu

Bánh trung thu tiếng anh là Mooncake, là một loại bánh truyền thống ở nhiều nước châu Á, đặc biệt là ở Trung Quốc và Việt Nam, được ăn vào dịp Tết Trung thu.

Lễ hội Trung thu là một trong những lễ hội truyền thống quan trọng nhất ở nhiều nước châu Á, trong đó có Việt Nam. Vào dịp này, mọi người tụ tập cùng gia đình và bạn bè để thưởng thức bánh trung thu, món ăn truyền thống của lễ hội đặc biệt là bánh trung thu.

Hãy cùng hoctienganhnhanh tìm hiểu từ khoá bánh trung thu và khám phá thêm về các loại bánh trung thu trong tiếng Anh nhé.

Bánh Trung thu tiếng Anh là gì?

Bánh trung thu được dịch sang tiếng anh là Mooncake

Bánh trung thu được dịch sang tiếng anh là Mooncake, là món ăn truyền thống và có ý nghĩa đặc biệt trong ngày Tết Trung thu, được coi là dịp để cả gia đình quây quần bên nhau và tạo ra những kỷ niệm đáng nhớ.

Cách phát âm: Mooncake được phát âm là /muːnkeɪk/ (IPA) hoặc "muun-kêik" (phiên âm theo cách đọc tiếng Việt).

Ví dụ:

  • The bakery is selling different flavors of mooncakes this year. ( Tiệm bánh đang bán các loại bánh trung thu khác nhau năm nay).
  • Some people like to experiment with new flavors of mooncakes, such as matcha or durian. ( Một số người thích thử nghiệm với các loại bánh trung thu mới, chẳng hạn như bánh trà xanh hoặc bánh sầu riêng).
  • Mooncakes can be quite rich and sweet, so they are often enjoyed in small portions. ( Bánh trung thu có thể khá giàu và ngọt, vì vậy thường được thưởng thức với phần nhỏ.)

Một số từ vựng tên các loại bánh trung thu tiếng Anh

Các loại bánh trung thu

Dưới đây là một số từ vựng tên các loại bánh trung thu trong tiếng Anh:

  • Lotus seed paste mooncake: bánh trung thu nhân hạt sen
  • Red bean paste mooncake: bánh trung thu nhân đậu đỏ
  • Mixed nuts mooncake: bánh trung thu nhân hỗn hợp hạt
  • Five kernel mooncake: bánh trung thu năm hạt
  • Durian mooncake: bánh trung thu sầu riêng
  • Green tea mooncake: bánh trung thu trà xanh
  • Snow skin mooncake: bánh trung thu vỏ mỏng
  • Salted egg yolk mooncake: bánh trung thu lòng đỏ trứng muối
  • Taro mooncake: bánh trung thu khoai môn
  • Pineapple mooncake: bánh trung thu dứa.
  • Single yolk mooncake: bánh trung thu có một lòng đỏ trứng
  • Double yolk mooncake: bánh trung thu có hai lòng đỏ trứng
  • Four egg yolk mooncake: bánh trung thu có bốn lòng đỏ trứng
  • Pandan mooncake: bánh trung thu lá dứa
  • Purple potato mooncake: bánh trung thu khoai lang tím
  • Custard mooncake: bánh trung thu kem trứng
  • Black sesame mooncake: bánh trung thu vừng đen
  • Chocolate mooncake: bánh trung thu sô cô la
  • Rose petal mooncake: bánh trung thu hoa hồng
  • Ginger mooncake: bánh trung thu gừng.

Đoạn hội thoại sử dụng từ bánh Trung thu tiếng Anh kèm dịch

Thưởng thức bánh vào dịp Lễ trung thu.

Đây là một đoạn ngắn, sử dụng từ bánh trung thu bằng tiếng Anh:

An: Have you ever had mooncakes?

Bình: No, I haven't. What are they?

An: They're a type of pastry that's traditionally eaten during the Mid-Autumn Festival, also known as the Moon Festival.

Bình: Oh, I see. What do they taste like?

An: Well, they have a crust made of pastry dough and a filling made of different things, like lotus seed paste, red bean, or even green tea. They're sweet and delicious!

  • Dịch tiếng việt:

An: Bạn đã từng ăn bánh trung thu chưa?

Bình: Chưa, bánh trung thu là gì vậy?

An: Đó là một loại bánh ngọt thường được ăn vào dịp Lễ trung thu.

Bình: À, mình hiểu rồi. Vị của bánh trung thu như thế nào?

An: Thường thì bánh có vỏ bánh là bột mì và nhân bánh là các loại mứt khác nhau, như mứt hạt sen, đậu đỏ, hay thậm chí là trà xanh. Chúng ngọt và rất ngon!

Tóm lại, Lễ hội Trung thu là dịp để gia đình và bạn bè đoàn tụ và thưởng thức bánh trung thu truyền thống. Bánh trung thu không chỉ là món ăn ngon mà còn là biểu tượng văn hóa của Tết Trung thu.

Qua bài học này của hoctienganhnhanh.vn chúng ta đã học được Bánh trung thu tiếng anh là Mooncake cũng như tìm hiểu thêm về tên gọi tiếng anh của các loại bánh trung thu.

Đừng bỏ lỡ cơ hội để thưởng thức hương vị đậm đà và ngon miệng của các loại bánh trung thu Việt Nam trong dịp Lễ hội Trung thu này nhé.

Cùng chuyên mục:

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Quả vú sữa trong tiếng Anh được gọi là Star apple, có phiên âm là…

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre trong tiếng Anh được gọi là bamboo, là một loại cây có thân…

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là the moon lady hoặc the moon goddess, là một biểu…

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là plumeria, một loài hoa được trồng nhiều ở khu vực…

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh được gọi là jade rabbit hoặc moon rabbit, tìm hiểu cách…

Cách trả lời how many people are there in your family

Cách trả lời how many people are there in your family

How many people are there in your family có nghĩa là có mấy thành viên…

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name nghĩa là tên họ của bạn là gì, một câu hỏi…

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name nghĩa là họ của mẹ bạn là gì, được sử dụng…

Top