MỚI CẬP NHẬT

Bao bì tiếng Anh là gì? Phát âm và ví dụ liên quan

Bao bì tiếng Anh là packing, nói về các loại bao bì, nó được dùng để chứa các vật dụng hay thực phẩm, học thêm cách đọc, ví dụ và cụm từ liên quan.

Hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu một từ vựng về chủ đề đồ vật mà chúng ta có thể bắt gặp hàng ngày trong cuộc sống, đó là từ vựng bao bì. Tuy bao bì có mặt ở khắp mọi nơi nhưng từ này có cách đọc và cách viết như thế nào trong tiếng Anh thì lại có rất ít người quan tâm đến.

Mặc dù vậy, bạn đọc cũng cần phải biết đến từ vựng này để có thể giao tiếp thật trôi chảy, do đó hãy cùng học tiếng Anh tìm hiểu từ vựng bao bì qua bài học sau nhé!

Bao bì dịch sang tiếng Anh là gì?

Bao bì trong tiếng Anh.

Bao bì trong tiếng Anh được viết là packing, là danh từ nói về vật dụng dùng để chứa các loại sản phẩm và vật dụng nhằm bảo quản và di chuyển dễ dàng.

Bao bì có các loại như bao bì giấy, bao bì nhựa, bao bì vải,...chúng không chỉ đóng vai trò chứa, đựng đồ vật mà còn vô cùng quan trọng trong việc thẩm mỹ và tạo nên nét ấn tượng cho các nhãn hàng khi chứa đựng sản phẩm của họ

Cách phát âm từ packing: /ˈpæk.ɪŋ/

Đây là một từ vựng khá dễ phát âm cho người mới học tiếng Anh, vì vậy bạn đọc hãy xem qua phiên âm và đọc nhẫm chúng để có một phát âm hay nhé!

Các ví dụ sử dụng từ vựng bao bì tiếng Anh

Các ví dụ sử dụng từ vựng bao bì

Sau đây là các ứng dụng của từ vựng packing - bao bì trong câu văn mà bạn cần lưu ý

  • Packaging is created with many materials such as plastic, paper, fabric,...(Bao bì được tạo với rất nhiều chất liệu như nhựa, giấy, vải,...)
  • Packaging is an item used to contain products and items for easy storage and transportation. (Bao bì là một vật dụng dùng để chứa các loại sản phẩm và vật dụng nhằm bảo quản và di chuyển dễ dàng)
  • Packaging is a product in the marketing strategy of brands, it helps buyers evaluate the product through its quality and eye-catching design through the packaging. (Bao bì là một sản phẩm trong chiến lược marketing của các nhãn hàng, nó giúp người mua đánh giá được sản phẩm qua chất lượng và thiết kế bắt mắt thông qua bao bì)
  • food stores, packaging is used to carry drinks or food for customers to take home. (Trong các cửa hàng tiện lợi, bao bì được dùng để đựng đồ uống hoặc thức ăn mang về cho khách hàng)
  • In addition, cafes and cake shops also use packaging to store their products. (Ngoài ra, các quán cà phê hay cửa hàng bánh ngọt cũng sử dụng bao bì để đựng sản phẩm của họ)
  • Almost all packaged products on the market today use packaging. (Hầu hết tất cả các sản phẩm đóng gói trên thị trường hiện nay đều sử dụng bao bì)
  • Did you see the packaging I left on the table this morning? (Cậu có nhìn thấy bao bì mà tớ để trên bàn vào lúc sáng nay không?)
  • Using packaging is one of the least expensive and safe ways to transport goods. (Sử dụng bao bì là một trong những biện pháp ít tốn kém và an toàn khi vận chuyển hàng hóa)

Một số cụm từ liên quan từ vựng bao bì tiếng Anh

Sau đây là một số cụm từ hay về bao bì mà bạn cần biết:

Các loại bao bì trong tiếng Anh:

  • Paper packaging. (Bao bì giấy)
  • Transparent glass packaging. (Bao bì kiếng trong suốt)
  • Wooden packaging. (Bao bì gỗ)
  • Ceramic packaging. (Bao bì gốm)
  • Polymer packaging. (Bao bì polyme)
  • Hard plastic packaging. (Bao bì bằng nhựa cứng)
  • Packaging made of artificial rubber.(Bao bì bằng cao su nhân tạo)
  • Glass packaging. (Bao bì bằng thủy tinh)
  • Metal packaging. (Bao bì bằng kim loại)
  • Carton packaging. (Bao bì carton)
  • Plastic bag. (Bao bì nhựa)

Các từ vựng liên quan đến bao bì trong tiếng Anh:

  • Packaging Products. (Bao bì sản phẩm)
  • Common packaging types. (Các loại bao bì thông dụng)
  • Convenient packaging. (Bao bì tiện lợi)
  • Packaging manufacturing company. (Công ty sản xuất bao bì)
  • Packaging factory. (Xưởng chế tạo bao bì)
  • Packaging store. (Cửa hàng bán bao bì)
  • Commercial packaging. (Bao bì thương phẩm)
  • Packaging requirements. (Yêu cầu về bao bì)
  • Print custom designed packaging. (In bao bì thiết kế riêng)

Đoạn hội thoại sử dụng từ vựng bao bì tiếng Anh

Hội thoại về bao bì

Sau đây là đoạn hội thoại về bao bì mà bạn nên xem qua:

Paul: Hmmm, I remember the Soleil coffee package had yellow packaging. (Hmmm, tớ nhớ gói cà phê Soleil có bao bì màu vàng)

Sophie: So are there any pictures or patterns on that packaging? (Thế trên bao bì đó có hình hay họa tiết gì không?)

Paul: It has pictures of coffee beans and falling leaves, and also has the words “Soleil coffee is the best” (Nó có hình những hạt cà phê và những chiếc lá rơi, còn có dòng chữ “Cà phê Soleil là ngon nhất”)

Sophie: According to your description of the packaging of this coffee package, I already know this brand of coffee but it's not available at this store. (Theo như cậu mô tả bao bì của gói cà phê này thì tớ đã biết nhãn hàng cà phê này nhưng tại cửa hàng này không có)

Paul: Do you know where it is sold? (Thế cậu có biết nó được bán ở đâu không?)

Sophie: Ah, there is a store near my house, but you should take a picture of the packaging of that coffee package before going to the store to buy it! (À, ở gần nhà tớ có một cửa hàng, nhưng cậu nên chụp hình bao bì của gói cà phê đó trước khi đến cửa hàng mua nhé!)

Paul: Okay, thanks Sophie. (Được rồi, cảm ơn Sophie)

Bên trên là bài học về từ vựng bao bì tiếng Anh cũng như là cách đọc, cách phát âm, các cụm từ vựng hay và đoạn hội thoại ngắn bao hàm về nội dung của từ vựng này. Hy vọng bạn đọc sẽ áp dụng được từ vựng này trong thực tế và hãy truy cập hoctienganhnhanh.vn mỗi ngày để có thêm từ vựng hay!

Cùng chuyên mục:

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go có nghĩa là rất bận rộn, năng động tích cực hay trong…

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa tiếng Việt là lãng mạn, nên thơ, nhiều ngữ nghĩa khác trong các…

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là hưng phấn, niềm hạnh phúc mãn nguyện. Tìm hiểu cách…

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills có nghĩa là cảm thấy xanh xao, nhợt nhạt, mệt mỏi,…

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Từ some nghĩa tiếng Việt là một vài, một ít, nào đó…, some được dùng…

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa là công việc, việc làm và nhiều nghĩa khác liên quan đến các…

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Từ bet nghĩa tiếng Việt là cá cược, cá độ thể thao và nhiều ngữ…

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là vì thế, nên và nhiều ngữ nghĩa khác mà người…

Top