MỚI CẬP NHẬT

Bất cần tiếng Anh là gì? Cách sử dụng từ bất cần trong tiếng Anh

Bất cần tiếng Anh là indifferent, phát âm là /ɪnˈdɪf.ər.ənt/. Tìm hiểu các từ vựng tiếng Anh liên quan tới từ bất cần trong tiếng Anh và luyện tập qua ví dụ.

Bất cần là một nét tính cách đặc biệt của con người mà không phải ai cũng biết được từ này trong tiếng Anh sẽ có cách đọc, cách viết cụ thể. Vậy nên dưới đây bạn hãy cùng học tiếng Anh tìm hiểu ngay từ bất cần tiếng Anh là gì ngay nhé!

Bất cần tiếng Anh là gì?

Định nghĩa của từ bất cần trong tiếng Anh

Bất cần dịch sang tiếng Anh là indifferent. Từ này là cụm từ chỉ trạng thái cảm xúc vô tâm, thờ ơ hoặc không quan tâm của một người đối với các sự vật, sự việc khác đang xảy ra xung quanh mình.

Cách phát âm:

  • Anh Anh: /ɪnˈdɪf.ər.ənt/
  • Anh Mỹ: /ɪnˈdɪf.ɚ.ənt/

Ví dụ

  • She was indifferent to the news of her friend's promotion. (Cô ấy thờ ơ trước tin tức về sự thăng chức của bạn mình.)
  • The politician remained indifferent to the concerns of his constituents. (Chính trị gia này vẫn thể hiện sự thờ ơ đối với những mối lo ngại của các cử tri.)
  • The customer service representative had an indifferent attitude towards the customer's complaint. (Nhân viên chăm sóc khách hàng có thái độ bất cần trước những than phiền của khách hàng.)
  • He was indifferent to the suffering of others, focusing only on his own needs. (Anh ta thờ ơ với nỗi đau của người khác mà chỉ quan tâm vào lợi ích của bản thân.)
  • The teacher's indifferent manner discouraged the students from participating in the class discussion. (Lối giảng dạy thờ ơ của giáo viên khiến học sinh không muốn tham gia vào cuộc thảo luận trong lớp.)

Xem thêm tính cách xấu khác: Xảo quyệt tiếng Anh là gì? Ví dụ Anh Việt và cụm từ liên quan

Từ đồng nghĩa với từ bất cần tiếng Anh - indifferent

Tổng hợp các từ vựng đồng nghĩa với từ bất cần trong tiếng Anh

Dưới đây là danh sách các từ vựng tiếng Anh phổ biến có liên quan đến từ bất cần trong tiếng Anh mà các bạn nên biết:

  • Apathetic: Đồng nghĩa từ indifferent, cũng có nghĩa là thờ ơ, không quan tâm.
  • Uninterested: Nghĩa là không quan tâm, hứng thú đến sự vật, sự việc nào đó.
  • Unconcerned: Nghĩa là không lo lắng và bận tâm đến mọi việc xung quanh.
  • Lackadaisical: Nghĩa là lười biếng, thiếu nhiệt tình trong các sự kiện và sự vật đang diễn ra.
  • Dispassionate: Nghĩa là khách quan, không thiên vị người khác hay bất kỳ điều gì.

Xem thêm tính cách xấu khác: Nóng tính tiếng Anh là gì? Cách phát âm từ vựng chuẩn IPA

Đoạn hội thoại sử dụng từ bất cần tiếng Anh kèm dịch nghĩa

Đoạn hội thoại có sử dụng từ indifferent trong tiếng Anh

Để có thể sử dụng được từ bất cần trong tiếng Anh một cách lưu loát, bạn đọc nên luyện tập thêm với đoạn hội thoại sau ngay nhé!

Mai: I'm so nervous about the final exam. I don't feel like I've studied enough. (Mình lo lắng về kỳ thi cuối kỳ quá. Mình cảm thấy mình chưa học đủ.)

Lan: Don't worry, Mai. I'm sure you'll do fine. You're a smart student. (Đừng lo lắng, Mai. Mình chắc chắn bạn sẽ làm tốt thôi. Bạn là một học sinh thông minh mà.)

Mai: I don't know. I just feel so indifferent about the whole thing. (Mình không biết nữa. Mình chỉ cảm thấy bất cần với tất cả mọi thứ xung quanh.)

Lan: What do you mean? (Bạn có ý gì?)

Mai: I mean, I don't really care if I pass or fail the exam. It doesn't seem to matter in the grand scheme of things. (Ý mình là, mình không thực sự quan tâm việc mình có đỗ hay trượt kỳ thi này hay không. Ngay bây giờ nó có vẻ không quan trọng đến thế.)

Lan: I understand how you feel. But you should still try your best. You never know what the future holds. (Mình hiểu cảm giác của bạn. Nhưng bạn vẫn nên cố gắng hết sức. Bạn không bao giờ biết tương lai sẽ ra sao mà.)

Mai: I guess you're right. I'll try to study harder. (Mình đoán bạn nói đúng. Mình sẽ cố gắng học tập chăm chỉ hơn.)

Lan: Good. And remember, I'm always here to help if you need anything. (Tốt rồi. Và nhớ rằng, mình luôn sẵn sàng giúp đỡ nếu bạn cần bất cứ điều gì.)

Trên đây là các thông tin kiến thức chi tiết có liên quan tới từ bất cần tiếng Anh. Hoctienganhnhanh.vn mong rằng bài viết trên sẽ giúp ích cho bạn trên con đường học ngoại ngữ của chính bản thân bạn. Và đừng quên luyện tập cũng nhữ thường xuyên truy cập chuyên mục từ vựng tiếng Anh của chúng tôi để ngày càng tiến bộ trong việc học tiếng Anh nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top