Nóng tính tiếng Anh là gì? Cách phát âm từ vựng chuẩn IPA
Nóng tính tiếng Anh là hot-tempered thuộc nhóm từ vựng phẩm chất của con người được sử dụng và phát âm theo đúng ngữ điệu văn phong giao tiếp của người bản xứ.
Từ nóng tính tiếng Anh là hot-tempered sở hữu cách phát âm và sử dụng trong những tình huống giao tiếp thông thường khi nói về tính tình của một người nào đó. Cho nên trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay Học tiếng Anh Nhanh sẽ cung cấp cho người học online những thông tin liên quan đến từ vựng này.
Nóng tính dịch sang tiếng Anh là gì?
Nóng tính có bản dịch tiếng Anh chính xác là hot-tempered
Trong từ điển Cambridge Dictionary, nóng tính có bản dịch tiếng Anh là hot-tempered. Đây là một tính từ chỉ tính tình của một người nào đó có xu hướng dễ dàng nổi giận.
Tính từ hot-tempered là một loại tính từ ghép có sự kết hợp giữa 2 tính từ hot và tempered. Cách sử dụng của tính từ nóng tính tiếng Anh (hot-tempered) tương tự như các loại tính từ đơn khác. Tính từ này vẫn giữ vai trò bổ nghĩa cho danh từ để làm rõ nghĩa của câu.
Ví dụ: My father is a hot-tempered man but he gets quiet very quickly after becoming angry. (Cha của tôi là một người đàn ông nóng tính nhưng ông ấy bình tĩnh rất nhanh sau khi nổi giận.)
Xem thêm: Xảo quyệt tiếng Anh là gì? Ví dụ Anh Việt và cụm từ liên quan
Cách phát âm từ nóng tính (hot-tempered) chuẩn xác theo IPA
Nắm vững cách phát âm từ vựng hot-tempered theo IPA
Theo tiêu chuẩn phiên âm quốc tế IPA thì từ nóng tính tiếng Anh là hot-tempered có cách nhấn trọng âm ở từ thứ 2. Dựa vào cách phiên âm từ hot-tempered là /ˌhɒt ˈtempəd/ hay /ˌhɑːt ˈtempərd/ thì người học tiếng Anh cũng biết cách chọn lựa những cách phát âm phù hợp với ngữ điệu Anh - Anh hoặc Anh - Mỹ. Bởi vì người Mỹ thường chú ý đến phụ âm /r/ trong từ hot-tempered nhiều hơn người Anh. Còn tất cả các nguyên âm trong từ hot-tempered đều được biến đổi theo đúng nguyên tắc là:
Nguyên âm /o/ biến đổi thành nguyên âm /ɒ/ đọc bình thường như nguyên âm /o/ nhựng ngắn hơi hay nguyên âm /ɑː/ đọc tương tự như nguyên âm /a/ kéo dài hơi hơn bình thường
Từ đồng nghĩa với từ hot-tempered (nóng tính) trong tiếng Anh
Tìm hiểu thêm các từ đồng nghĩa với từ nóng tính trong tiếng Anh
Không chỉ sử dụng từ nóng tính trong tiếng Anh là hot-tempered mà người bản xứ còn sử dụng một số tính từ đồng nghĩa khác để sử dụng trong những ngữ cảnh khác nhau. Tất cả những tính từ chỉ tính cách của một người nóng tính đều được hoctienganhnhanh tổng hợp trong bảng sau đây:
Synonyms |
Meaning |
Synonyms |
Meaning |
irritable person |
Người hay cáu kỉnh |
quick-tempered person |
Người hay nổi nóng |
short-tempered person |
Người dễ nổi nóng |
easily provoked person |
Người dễ bị kích động |
Hothead |
Người hay cáu giận |
temperamental person |
Người có tính cách thất thường |
Xem thêm: Khoác lác tiếng Anh là gì? Phát âm và ví dụ sử dụng từ vựng này
Hội thoại sử dụng từ nóng tính - hot-tempered kèm dịch nghĩa
Sử dụng từ vựng hot-tempered trong các cuộc giao tiếp hàng ngày
Thông qua đoạn hội thoại giao tiếp sau đây người học tiếng Anh có thể biết được cách ứng dụng của từ hot-tempered trong thực tế giao tiếp hàng ngày như thế nào?
Linda: Hello Diana. How are you feeling today? (Xin chào Diana. Hôm nay chị cảm thấy thế nào?)
Diana: I'm good. But I have a little problem with my ex-boyfriend. He is a hot-tempered man so he could do anything to harm me. (Tôi khỏe như có một vài vấn đề với bạn trai cũ. Hắn ta là một người rất nóng tính vì vậy hắn ta muốn làm một số điều để hại tôi.)
Linda: Wow, I have read the news of the impact of hot-tempered on careers and relationships, too. (Ồ, tôi đọc được một cái tin về sự ảnh hưởng của sự nóng tính đối với nghề nghiệp và những mối quan hệ.)
Diana: That's one of the reasons why I want to drift apart from him. Because he couldn’t control his anger when we went outside. (Đó là một trong những lý do tôi muốn chia tay với hắn ta. Bởi vì hắn ta không thể nào kiểm soát được sự giận dữ khi chúng tôi đi ra ngoài.)
Linda: Don't believe that he is a bad guy because of their temper. They couldn’t control the strong negatives by themselves. (Đừng tin rằng anh ta là một gã đàn ông xấu bởi vì cái tính nóng nảy của mình. Họ không thể tự mình kiểm tra cái cảm xúc tiêu cực thôi.)
Diana: No, if you see him when he gets angry, you will understand it. He is not only easily angered but also he has over the top reactions. (Không đâu. Nếu mà bạn gặp anh ta riêng ta giận dữ bạn sẽ hiểu được điều này. Anh ta không chỉ dễ dàng nổi giận mà còn biểu hiện thái quá.)
Linda: Really? So what does he want now? (Thật hả? Bây giờ anh ta muốn gì?)
Diana: I'm afraid that he wants to come back to me. But I have another boyfriend. It makes him more and more angry. (Tôi e rằng anh ta muốn quay lại với tôi. Nhưng tôi đã có bạn trai khác. Điều đó làm cho anh ta càng giận dữ hơn.)
Linda: You should try to move to another city. It's better to come back home. Living in your hometown is more safe. (Chị nên thử di chuyển đến thành phố khác tốt hơn là quay về nhà. Sống ở quê hương thì an toàn hơn.)
Diana: OK. That's a good idea. Good bye Diana. See you again. Thanks. (Được rồi. Đó là ý kiến hay. Tạm biệt Diana. Gặp lại sau nhé.)
Linda: Bye bye. No problem. (Tạm biệt. Không có gì đâu.)
Xem thêm: Chán nản tiếng Anh là gì? Bản dịch thuật chính xác và ví dụ
Như vậy, từ nóng tính tiếng Anh là hot-tempered đã được bổ sung đầy đủ về cách phát âm và sử dụng trong những đoạn hội thoại giao tiếp thông thường. Người học tiếng Anh có thể nắm vững những kiến thức liên quan đến từ vựng này khi truy cập chuyên mục từ vựng tiếng Anh tại hoctienganhnhanh.vn mỗi ngày.