MỚI CẬP NHẬT

Bất lịch sự tiếng Anh là gì? Cách phát âm và mẫu giao tiếp

Bất lịch sự tiếng Anh là impolite có cách phát âm đơn giản, từ vựng quen thuộc này được sử dụng phổ biến trong nhiều ngữ cảnh giao tiếp khác nhau ở nhiều nước.

Bất lịch sự tiếng Anh thông dụng là impolite có ngữ nghĩa riêng trái ngược với từ polilte vốn được sử dụng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày ở các quốc gia nói tiếng Anh. Cho nên trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay trên Học tiếng Anh, chúng ta cùng nhau tìm hiểu về cách phát âm chuẩn xác theo IPA và sử dụng của từ vựng này trong ngữ cảnh giao tiếp nhất định.

Bất lịch sự dịch sang tiếng Anh là gì?

Từ bất lịch sự trong tiếng Anh là impolite

Theo cách dịch nghĩa trong từ điển Cambridge Dictionary, từ bất lịch sự tiếng Anh là impolite chỉ cách cư xử không phù hợp các tiêu chuẩn của xã hội và thể hiện sự thiếu hiểu biết và quan tâm đến cảm nhận của người khác.

Hành động bất lịch sự do người nào đó gây ra thường gây khó chịu cho mọi người xung quanh vì thái độ thô lỗ, không đứng đắn. Tính từ bất lịch sự trong tiếng Anh (impolite) được sử dụng phổ biến với vai trò bổ nghĩa cho những danh từ (chủ ngữ hay tân ngữ) trong câu.

Ví dụ: Thật là bất lịch sự khi không đóng hay mở cửa chính nhẹ nhàng.

→ It's impolite not to close or open the main door gently.

Xem thêm: Láo xược tiếng Anh là gì? Bản dịch chính xác của người Anh

Cách phát âm theo IPA từ bất lịch sự (impolite) chuẩn xác

Học phát âm chuẩn xác từ impolite theo IPA

Theo nguyên tắc phiên âm toàn cầu IPA thì từ bất lịch sự tiếng Anh - impolite được phát âm chuẩn xác là /ˌɪm.pəlˈaɪt/. Tính từ impolite có 2 âm tiết trở lên nên trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Đồng thời có sự biến đổi của các nguyên âm trong cấu trúc từ vựng này như sau:

  • Nguyên âm /o/ biến đổi thành nguyên âm /ə/ có cách phát âm tương tự nguyên âm /ơ/ trong tiếng Việt.
  • Tiếp vĩ ngữ -ite được phiên âm theo nguyên âm đôi pəl /aɪt/ đọc giống như vần /ai/ trong tiếng Việt.

Từ đồng nghĩa với từ bất lịch sự tiếng Anh - impolite

Nhóm từ vựng tiếng Anh cùng nghĩa bất lịch sự

Bên cạnh việc tìm hiểu về cách dịch nghĩa của từ bất lịch sự trong tiếng Anh thì người học tiếng Anh có thể mở rộng vốn từ vựng tiếng Anh bằng cách học những từ đồng nghĩa với từ impolite như sau:

Synonyms

Usage

Synonyms

Usage

Disrespectful

Sử dụng để nói về một người nào đó thô lỗ hoặc không tôn trọng người lớn tuổi hoặc có thẩm quyền hơn mình.

Uncouth

Diễn tả một người cư xử thô lỗ và khó chịu.

Rude

Sử dụng trong những tình huống nói về con người thành viên những lời bình luận không lịch sự hoặc gây khó chịu, xấu hổ.

Vulgar

Sử dụng trong tình huống diễn tả một người sử dụng ngôn ngữ thô tục, thường ám chỉ đến cơ thể một cách khó chịu.

Cheeky

Khi nói về một người nào đó cư xử thiếu tôn trọng hoặc thô lỗ với người khác thì gọi là hỗn láo.

Impudent

Tả những hành động thật con người thiếu tôn trọng, hỗn láo với người lớn tuổi. Được sử dụng trong những ngữ cảnh trang trọng khi nói về một người nào đó có thái độ hỗn xược.

Abrasive

Tính từ mô tả cách cư xử của một người nào đó rất thô lỗ và không thân thiện.

Impertinent

Diễn tả những hành động của một người thiếu tôn trọng, hỗn láo với người lớn tuổi.

Xem thêm: Kiêu căng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và từ đồng nghĩa

Hội thoại sử dụng từ bất lịch sự tiếng Anh - impolite kèm dịch nghĩa

Tham khảo nội dung hội thoại liên quan đến từ bất lịch sự trong tiếng Anh

Sau khi tham khảo đoạn hội thoại giao tiếp ngắn có sử dụng từ impolite thì người học tiếng Anh sẽ ghi nhớ và ứng dụng trong giao tiếp linh hoạt hơn.

Tofu: Mommy, I want to learn to be polite. Because I found that sometimes I use English a little bit impolitely. (Mẹ ơi, con muốn học để trở nên lịch sự hơn. Bởi vì đôi khi con thấy mình dùng tiếng Anh hơi bất lịch sự.)

His mother: Really? If you want another hamburger, what do you say? (Thật sao? Nếu con muốn một chiếc bánh hamburger khác thì con sẽ nói như thế nào?)

Tofu: I would like another hamburger. (Tôi có thể gọi thêm 1 chiếc bánh hamburger khác.)

His mother: That's right. You should use this structure to ask someone to do something for you politely. (Đúng rồi. Con nên sử dụng câu này để yêu cầu người khác làm điều gì đó cho mình một cách lịch sự.)

Tofu: But when I told my friend “You are wrong”, he got angry with me immediately. (Nhưng khi con nói bạn của con Mày nói sai rồi.thì nó lập tức nổi giận với con ngay.)

His mother: OK. In this situation, you have to say “I think you might be mistaken” or “I'm afraid I disagree.” (Được rồi. Trong trường hợp này con phải nói làTôi nghĩ rằng bạn mắc lỗi đấyhoặc Tôi e rằng tôi không đồng ý.”)

Tofu: OK Mommy. (Vâng, thưa mẹ.)

His mother: What else, darling? I'm ready to explain anything to you now. (Còn gì nữa không con yêu? Mẹ sẵn sàng giải thích bất cứ điều gì cho con bây giờ.)

Tofu: When I want someone to do the report today, what can I say? (Khi con muốn một người nào đó hoàn thành bảng kế hoạch hôm nay, con có thể nói như thế nào?)

His mother: Oh, instead of saying “Do this report today”, you should say “It would be great if you could do this report today.” (Ồ, Thay vì nóiLàm bảng kế hoạch hôm nay đithì con nên nóiThật là tuyệt nếu anh chị có thể hoàn thành bảng kế hoạch ngày hôm nay”.)

Tofu: Wow. It sounds really sweet. (Ồ, nghe thật là ngọt ngào.)

His mother: Sure, my boy. (Đúng vậy con trai à.)

Như vậy, từ bất lịch sự tiếng Anh là impolite được bổ sung thêm cách phát âm và vận dụng trong giao tiếp hàng ngày. Người học tiếng Anh online có thể tham khảo thêm những bài viết tương tự trên chuyên mục từ vựng tiếng Anh tại hoctienganhnhanh.vn khi muốn chuẩn bị cho việc ôn luyện trước những kỳ thi quan trọng nhé.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top