MỚI CẬP NHẬT

Láo xược tiếng Anh là gì? Bản dịch chính xác của người Anh

Láo xược tiếng Anh là impudent (phát âm là /ˈɪm.pjə.dənt/ ). Bạn học và ghi nhớ từ láo xược trong tiếng Anh tốt hơn qua ví dụ, cụm từ và hội thoại liên quan​.

Từ láo xược tiếng Anh được dịch thuật chuẩn xác là impudent thuộc nhóm từ vựng nói về tính tình của con người. Cho nên người học tiếng Anh online nên tìm hiểu thêm những thông tin liên quan đến từ vựng này về cách phát âm, ứng dụng trong giao tiếp. Bằng cách theo dõi bài viết chuyên mục của Học tiếng Anh Nhanh tuần này nhé.

Láo xược dịch sang tiếng Anh là gì?

Láo xược trong tiếng Anh.

Trong từ điển Cambridge Dictionary, từ láo xược dịch sang tiếng Anh là impudent. Đây là từ vựng thông dụng và chính xác nhất được người học tiếng Anh quốc tế sử dụng để nói về 1 trong tính cách xấu của con người là láo xược. Người láo xược là người thô lỗ, không thể hiện được sự tôn trọng đối với mọi người, đặc biệt là người lớn tuổi hay người ở vị trí quan trọng hơn.

Trong các cuộc hội thoại giao tiếp của người Anh, tính từ xấc xược được sử dụng với vai trò như một tính từ cơ bản là bổ nghĩa cho danh từ làm chủ ngữ và tân ngữ trong câu.

Ví dụ: He was an impudent child until becoming a student. (Cậu ấy là một đứa trẻ láo xược mãi cho đến khi trở thành một sinh viên.)

Xem thêm: Kiêu căng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và từ đồng nghĩa

Cách phát âm từ láo xược (impudent) chuẩn phiên âm IPA

Cách phát âm chuẩn xác theo IPA từ impudent

Theo nguyên tắc phiên âm toàn cầu IPA thì từ impudent có cách phát âm riêng biệt ở ngữ điệu của người Anh và người Mỹ. Đối với tính từ láo xược tiếng Anh là impudent có từ 2 âm tiết trở lên nên trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.

Cách phát âm của từ impudent cơ bản là /ˈɪm.pjə.dənt/ có sự thay đổi khác biệt của các thành tố trong từ như sau:

  • Nguyên âm /u/ trở thành một nguyên âm đôi /jə/ đọc tương tự vần /giơ/ trong tiếng Việt.
  • Nguyên âm /e/ biến đổi thành nguyên âm /ə/ đọc giống như nguyên âm /ơ/ trong tiếng Việt.

Từ đồng nghĩa với từ láo xược (impudent) trong tiếng Anh

Một số từ đồng nghĩa với impudent trong từ điển Cambridge

Người học tiếng Anh có thể sử dụng thêm một số từ đồng nghĩa với từ láo xược tiếng Anh là impudent để làm phong phú hơn cho bài văn nói hay văn viết của mình.

Synonyms

Examples

Synonyms

Examples

insolent

He is an insolent man that I've never met before. (Người đàn ông đó thật vô liêm sỉ mà tôi chưa từng gặp trước đây. )

Brazen

She has made a brazen remark at the workplace before. (Cô ấy vừa gây ra lỗi lầm trơ tráo ở nơi làm việc.)

cheeky

If you ask a woman how old she is, that's a bit cheeky. (Nếu anh hỏi một người phụ nữ bao nhiêu tuổi đó là một điều thô lỗ.)

Cocky

I don't believe that your cocky behaviors made him upset. (Tôi không tin rằng những hành động trơ tráo của anh khiến cho ông ấy buồn đến vậy.)

Impertinent

The older woman couldn’t accept his impertinent action. (Người phụ nữ lớn tuổi đó không thể chấp nhận hành động thiếu tôn trọng của cậu ta.)

Crude

You behaved so crudely in front of the children. (Anh đã cư xử thô lỗ như thế trước mặt trẻ con.)

Vulgar

Don't tell a vulgar joke! (Đừng kể chuyện cười thô tục như thế! )

Abrasive

Xem thêm: Hống hách tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và cụm từ liên quan

Mẫu giao tiếp ngắn sử dụng từ láo xược - impudent kèm dịch nghĩa

Ứng dụng của từ impudent trong các cuộc hội thoại giao tiếp ngắn

Người học tiếng Anh có thể hiểu thêm về cách sử dụng của từ láo xược trong tiếng Anh là impudent thông qua đoạn hội thoại giao tiếp ngắn sau đây:

William: Hi Rosabella. What can I help you with now? (Chào Rosabella. Tôi có thể giúp gì không?)

Rosabella: I have a big problem with my husband. We couldn’t talk about anything like before. I don't know why. (Tôi gặp rắc rối lớn với chồng của tôi. Chúng tôi không thể nói chuyện được như trước đây. Tôi không biết tại sao.)

William: Wow, there are a number of different ways that we communicate. For the most part, I think a woman gets this concept better than a man. (À, có nhiều cách để chúng ta giao tiếp với nhau. Phần lớn tôi nghĩ phụ nữ hiểu khái niệm này tốt hơn đàn ông.)

Rosabella: Yeah. But my husband is an impudent guy. (Vâng. Nhưng chồng của tôi là một gã láo xược.)

William: It seems that men are pretty satisfied with regular, everyday conversation. You shouldn't go very deep. (Điều đó có vẻ như đàn ông hài lòng với những cuộc trò chuyện thông thường hơn. Cô không nên đi quá sâu.)

Rosabella: What can I talk about? (Thế tôi có thể nói về điều gì?)

William: You can talk easily about sports or something that you saw on the news or vacation and activities our kids are involved in without blinking an eye. (Cô có thể nói đơn giản về thể thao hay điều gì đó cô nhìn thấy trên bản tin hay kỳ nghỉ và các hoạt động mà con cái của cô tham gia chốc lát.)

Rosabella: It seems to fill my need for daily conversation most of the time. (Có vẽ như nó đáp ứng được yêu cầu trò chuyện hàng ngày của tôi hầu hết thời gian.)

William: Yes, that's right. The problem with all of this is that he is married to a woman and she's probably fine with all of the above. (Vâng, đúng vậy. Vấn đề của tất cả những điều này là anh ấy đã kết hôn với một người phụ nữ và cô ấy có lẽ ổn với tất cả những điều trên.)

Như vậy, từ láo xược tiếng Anh là impudent được bổ sung thêm cách phát âm chuẩn xác IPA và ứng dụng phổ biến trong các cuộc hội thoại. Để giúp người học tiếng Anh có thể nắm bắt được tư vấn này lâu dài và sử dụng linh hoạt khi giao tiếp với người nước ngoài. Và đừng quên theo dõi chuyên mục từ vựng tiếng Anh tại hoctienganhnhanh.vn để nâng cao vốn từ vựng mỗi ngày nha.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top