Hống hách tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và cụm từ liên quan
Hống hách tiếng Anh là bossy, phát âm là /ˈbɒs.i/. Tìm hiểu cách phát âm và cách sử dụng từ vựng này qua ví dụ song ngữ, đoạn hội thoại và cụm từ liên quan.
Đã bao giờ bạn thắc mắc hống hách - 1 trong những tích cách phổ biến ở con người tiếng Anh là gì chưa? Đây là một trong những từ vựng vô cùng quen thuộc và cần thiết trong tiếng Anh giao tiếp hàng ngày. Sau đây bạn hãy cùng học tiếng Anh tìm hiểu từ vựng hống hách tiếng Anh là gì ngay nhé!
Hống hách dịch sang tiếng Anh là gì?
Tìm hiểu về cách sử dụng từ hống hách trong tiếng Anh
Hống hách dịch sang tiếng Anh là bossy, imperious hay overbearing. Đây là một từ vựng trong tiếng Việt để mô tả một người hoặc một thái độ có tính chất kiêu căng, hống hách và thường thể hiện sự độc đoán, áp đặt lên người khác.
Cách phát âm:
- Anh Anh: /ˈbɒs.i/
- Anh Mỹ: /ˈbɑː.si/
Ví dụ sử dụng từ hống hách tiếng Anh imperious:
- The imperious queen ruled her kingdom with an iron fist. (Nữ hoàng hống hách cai trị vương quốc của mình bằng nắm đấm.)
- The imperious general refused to listen to his subordinates. (Vị tướng hống hách không chịu lắng nghe cấp dưới của mình.)
- He was so imperious that no one dared to challenge him. (Anh ta hống hách đến mức không ai dám thách thức anh ta.)
- She spoke in an imperious tone that made me feel uncomfortable. (Cô ấy nói với giọng điệu hống hách khiến tôi cảm thấy khó chịu.)
- His imperious manner made everyone feel intimidated. (Cách cư xử hống hách của anh ta khiến mọi người cảm thấy sợ hãi.)
Xem thêm: Độc ác tiếng Anh là gì? Cách phát âm theo giọng Anh - Mỹ
Từ vựng tiếng Anh liên quan đến từ hống hách (bossy)
Danh sách các từ vựng liên quan đến từ hống hách trong tiếng Anh
Dưới đây là một số từ vựng phổ biến trong tiếng Anh có liên quan đến từ hống hách đã được hoctienganhnhanh tổng hợp:
- Domineering: Chỉ những người có tính cách thích áp đặt và hay ra lệnh.
- Overbearing: Chỉ những người thường thích nắm quyền kiểm soát và áp đảo, lấn lướt người khác.
- Commanding: Từ vựng chỉ những người có đủ năng lực, thực lực để chỉ đạo, ra lệnh cho người khác.
- Arrogant: Chỉ tính cách kiêu ngạo và có phần tự cao tự đại.
- Haughty: Nghĩa là hống hách, vênh váo và có phần không tôn trọng người khác.
Ngoài ra, chúng tôi cũng có tổng hợp thêm danh số một số mệnh đề dùng để diễn đạt thái độ hống hách trong tiếng Anh như sau:
- Give orders: Cụm từ thể hiện sự ra lệnh, sai bảo người khác làm gì đó theo ý mình.
- Call the shots: Thể hiện sự ra quyết định hoặc chịu trách nhiệm của người nào đó.
- Wear the pants: Chỉ người làm chủ, có quyền quyết định các hoạt động theo ý mình.
- Have one's way: Nghĩa là muốn gì được nấy, phải luôn đạt được điều mình muốn.
Xem thêm: Hung hăng tiếng Anh là gì? Cách phát âm từ vựng giọng Anh - Mỹ
Mẫu hội thoại sử dụng từ hống hách tiếng Anh có dịch nghĩa
Đoạn hội thoại song ngữ có sử dụng từ hống hách trong tiếng Anh
Cuối cùng, sau đây bạn hãy cùng hoctienganhnhanh luyện tập phát âm và kỹ năng nói với đoạn văn hội thoại song ngữ có sử dụng từ hống hách tiếng Anh ngay dưới đây nhé!
Linh: Ugh, I can't stand working with Sarah anymore. She is just so bossy and imperious, always telling everyone what to do in that overbearing way of hers.
John: I know what you mean. Sarah acts like she's the boss around here, even though she's not even a manager. Her constant demands and condescending attitude are really grating.
Linh: Exactly! She barks orders at us all day long, as if we're her subordinates.
John: It's so frustrating. I wish she would just lighten up and treat us like equal colleagues instead of acting so imperious all the time. Her bossy behavior is really hindering our productivity and morale.
Linh: I agree. Something needs to be done about Sarah's overbearing demeanor before it drives the entire team crazy. We need to talk this with the manager before it gets even worse.
- Bản dịch
Linh: Ôi, tôi không chịu nổi việc phải làm việc với Sarah nữa. Cô ấy thật quá hống hách và độc đoán, luôn ra lệnh cho mọi người như thể cô ấy là cấp trên vậy.
John: Tôi hiểu mà. Sarah cư xử như thể cô ấy là chủ ở đây, mặc dù cô ấy không phải là quản lý. Những yêu cầu liên tục và thái độ của cô ấy thực sự khiến tôi khó chịu.
Linh: Đúng vậy! Cô ấy ra lệnh như thể đang quát bọn tôi cả ngày, như thể chúng tôi là cấp dưới của cô ấy vậy.
John: Thật quá mệt mỏi. Tôi ước cô ấy sẽ bình tĩnh hơn và đối xử với chúng ta như những đồng nghiệp với nhau thay vì cư xử quá hống hách như vậy. Cái cách làm việc cứng nhắc của cô ấy thực sự đang làm giảm năng suất và tinh thần của cả nhóm chúng ta.
Linh: Tôi đồng ý. Chúng ta phải làm gì đó với cách thái độ hống hách của Sarah trước khi nó khiến cả nhóm phát điên. Chúng ta cần phải nói vấn đề này với người quản lý trước khi nó trở nên tồi tệ hơn.
Xem thêm: Xảo quyệt tiếng Anh là gì? Ví dụ Anh Việt và cụm từ liên quan
Trên đây là toàn bộ các kiến thức từ vựng vô cùng hữu ích khi bạn đọc tìm hiểu hống hách tiếng Anh là gì. Hoctienganhnhanh.vn mong rằng bài viết này nói riêng và các bài viết khác trên chuyên mục từ vựng tiếng Anh sẽ cung cấp cho bạn nhiều góc nhiều hữu ích hơn về từ vựng này. Từ đó tiếp thêm động lực cho bạn trong con đường chinh phục ngoại ngữ của bản thân!