Kiêu căng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và từ đồng nghĩa
Kiêu căng tiếng Anh là arrogant thuộc nhóm từ nói về phẩm chất tiêu cực của con người, vốn có cách phát âm, sử dụng riêng biệt so với các tính từ đồng nghĩa khác.
Kiêu căng tiếng Anh là arrogant được sử dụng thường xuyên trong các cuộc trò chuyện, trao đổi liên quan đến chủ đề tính tình của một người đó. Người học tiếng Anh muốn tìm hiểu thêm về cách phát âm và ứng dụng của từ vựng này trong giao tiếp hàng ngày. Bằng cách theo dõi bài viết ngày hôm nay của Học tiếng Anh Nhanh chia sẻ nhé.
Kiêu căng tiếng Anh là gì?
Bản dịch từ kiêu căng trong tiếng Anh là arrogant
Trong từ điển Cambridge Dictionary, từ kiêu căng dịch sang tiếng Anh là arrogant. Tính từ arrogant nói về tính tình của một người nào đó hành động theo cách tự hào và khó chịu với mọi người xung quanh.
thường tỏ vẻ ít quan tâm đến người khác và tự xem như thể bản thân quan trọng hơn người khác. Những người có tính kiêu căng thường có tính cách thô lỗ, tỏ vẻ mình hiểu biết hơn người.
Cho nên tính từ arrogant là loại từ có ý nghĩa tiêu cực nên sử dụng cẩn trọng khi nhận xét người khác. Còn vai trò cơ bản của tính từ này vẫn là bổ nghĩa cho danh từ (chủ ngữ và tân ngữ) trong câu. Có thể đứng trước danh từ hay đứng sau động từ to be.
Ví dụ: He expressed an arrogant attitude at the first day at workplace. (Anh ấy đã thể hiện một thái độ kiêu căng ở nơi làm việc trong ngày đầu tiên rồi.)
Xem thêm: Hống hách tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và cụm từ liên quan
Cách phát âm từ kiêu căng (arrogant) theo phiên âm quốc tế
Học cách phát âm từ arrogant chuẩn xác theo IPA
Theo nguyên tắc phiên âm toàn cầu IPA thì từ kiêu căng tiếng Anh - arrogant có 2 cách phát âm theo ngữ điệu của người Anh và người Mỹ như sau:.
-
Cách phát âm của người Anh
Từ arrogant được phiên âm là /ˈær.ə.ɡənt/ nhấn mạnh trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên. Với sự biến đổi của nguyên âm đầu trong từ arrogant /a/ thành nguyên âm đôi /æ/. Cách phát âm của nguyên âm này tương tự như nguyên âm /e/ và /a/ trong tiếng Việt.
-
Cách phát âm của người Mỹ
Từ arrogant được phiên âm là /ˈer.ə.ɡənt/ có sự biến đổi của nguyên âm /a/ thành nguyên âm đơn /e/ đọc giống như âm /e/ trong tiếng Việt. Còn các nguyên âm khác đều biến đổi giống cách phát âm của người Anh (/o/ → /ə/ và /a/ → /ə/).
Từ đồng nghĩa với từ kiêu căng tiếng Anh - arrogant
Ngữ nghĩa của một số từ đồng nghĩa kiêu căng trong tiếng Anh
Các từ đồng nghĩa với từ kiêu căng trong tiếng Anh (arrogant) sẽ giúp cho người học tiếng Anh sử dụng linh hoạt trong tất cả cuộc hội thoại giao tiếp hàng ngày.
Synonyms |
Examples |
Synonyms |
Examples |
Proud |
You shouldn't be too proud of yourself. (Con không nên tự hào về bản thân như thế.) |
Supercilious |
John appeared with a supercilious tone to offen all of us last night. (John đã xuất hiện với giọng điệu kiêu ngạo của anh ta khiến cho mọi người xung quanh cảm thấy khó chịu tối hôm qua.) |
Pompous |
I don't like to date with a pompous girl. (Tôi không thích hẹn hò với một cô gái kiêu ngạo.) |
Superior |
Your superior manner made him leaving home without any explanation. (Cá tính cao ngạo của em đã làm cho anh ấy rời khỏi nhà mà không một lời giải thích nào.) |
Self-important |
He hadn't never proved his self-important characteristics before. (Ông ấy chưa từng chứng tỏ cá tính tự phụ của mình trước đây.) |
Conceit |
I was afraid of her conceit manner too much. (Tôi đã quá sợ tính cách hống hách của cô ấy.) |
Xem thêm: Độc ác tiếng Anh là gì? Cách phát âm theo giọng Anh - Mỹ
Hội thoại sử dụng từ kiêu căng tiếng Anh - arrogant kèm dịch nghĩa
Sử dụng từ kiêu căng trong tiếng Anh (arrogant) khi giao tiếp
Thông qua đoạn hội thoại giao tiếp ngắn liên quan đến từ kiêu căng trong tiếng Anh (arrogant), người học tiếng Anh sẽ hiểu được người Anh sử dụng từ vựng này thích hợp như thế nào?
David: What do you think about arrogant people? (Em nghĩ gì về người kiêu căng?)
Annabelle: Wow, didn't you know how to cope with them? They talk about themselves a lot. They also brag about their abilities, achievements… Even they seek the spotlight in meetings. (Ồ, anh không biết cách đối phó với họ sao? Những người kiêu căng là người nói nhiều về bản thân. Họ cũng khoe khoang về thành tích, khả năng của họ … Thậm chí họ còn tìm kiếm sự nổi bật trong các cuộc họp mặt nữa.)
David: Do you feel nervous or let down when arrogant people overlook and dismiss others? (Em có thấy mệt mỏi hay lo lắng khi những người kiêu ngạo này coi thường người khác không?)
Annabelle: Yes, I do. But I don't get upset or depressed. I find an approach in order to cope with it. (Có chứ. Nhưng em không buồn phiền hay chán nản. Em sẽ tìm cách đối phó với điều đó.)
David: OK. What are they? (Được. Vậy đó là gì?)
Annabelle: I can assess the situation. If my needs and interests are not respected, it's a sign of dealing with that arrogant person. (Em có thể đánh giá tình hình Nếu nhu cầu và sở thích của em không được tôn trọng thì đó là dấu hiệu để bắt đầu đối phó với loại người kiêu ngạo đó.)
David: I think they always insist that their way is the only one. I also won't ignore their overbearing manner. (Anh nghĩ họ luôn càng căng theo cách của họ là cách duy nhất. Anh cũng sẽ không bỏ qua cách xử sự hống hách của họ.)
Annabelle: Right. But I must be sure it effectively works with my personality. (Đúng. Nhưng em phải chắc chắn rằng cách đó hiệu quả với tính cách của em.)
David: OK. Thanks alot. (Được. Cảm ơn nhé.)
Như vậy, từ kiêu căng tiếng Anh là arrogant được cung cấp cách dịch thuật chuẩn xác và phát âm theo đúng tiêu chuẩn IPA. Để người học tiếng Anh không chỉ nắm vững ngữ nghĩa mà còn biết cách vận dụng trong nhiều ngữ cảnh giao tiếp khác nhau. Hãy cùng với chúng tôi học được nhiều từ vựng tiếng Anh khác trên chuyên mục từ vựng tiếng Anh của hoctienganhnhanh.vn nhé.