MỚI CẬP NHẬT

Blue là màu gì? Ý nghĩa và cách dùng Blue trong tiếng Anh

Blue là màu gì? Màu sắc xanh mát trong các sắc màu cầu vồng cũng có chức năng và những thành ngữ liên quan đến blue làm phong phú thêm vốn từ vựng tiếng Anh.

Mỗi màu sắc mang một ý nghĩa riêng đối với sở thích của mỗi người. Blue là màu gì trong từ điển tiếng Anh? Ý nghĩa, vai trò và cách sử dụng blue trong giao tiếp hàng ngày bằng tiếng Anh như thế nào? Trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay trên website hoctienganhnhanh.vn, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về màu xanh blue này nhé.

Blue là màu gì?

Tìm hiểu blue là màu gì?

Trong tự điển Cambridge định nghĩa của blue là màu sắc của bầu trời không có mây trong một ngày trời sáng trong (màu xanh da trời). Tính từ chỉ màu xanh blue được sử dụng phổ biến với vị trí đứng trước danh từ để bổ nghĩa và làm rõ ý nghĩa của câu.

Màu xanh có thể đậm nhạt thể hiện như màu faded blue shirt (màu xanh áo sơ mi), pale blue eyes (đôi mắt xanh trong),...được cấu trúc từ các từ ngữ khác kết hợp với blue. Trong bảng màu xanh "blue" trong tiếng Anh còn nhiều sắc màu đặc trưng khác như là:

  • Navy blue là màu gì? Gam màu xanh nước biển navy blue thường được sử dụng trong hải quân để phù hợp với môi trường sinh hoạt và làm việc của những người lính trên biển đảo. Tính từ chỉ màu xanh nước biển navy blue đồng nghĩa với từ dark blue.
  • Sky - blue là màu gì? Màu xanh sky blue là gam màu sáng hay còn gọi là màu xanh nước biển.

Ví dụ: For weeks we found that it was the cloudless sky blue here. (Trong nhiều tuần lễ, ở đây bầu trời luôn xanh trong).

Cách dùng từ thành ngữ chỉ màu sắc Blue trong tiếng Anh

Trong quá trình học ngữ pháp tiếng Anh trên website hoctienganhnhanh.vn, bạn không chỉ được cập nhật những định nghĩa chính xác về blue là màu gì? Người học tiếng Anh trực tuyến còn được nắm bắt thêm những thành ngữ hay cụm từ liên quan "blue".

Tính từ "blue"

- Thể hiện hay đề cập đến các hoạt động giới tính theo cách ảnh hưởng đến nhiều người.

Ví dụ: His humor is a bit too blue for my taste. (Sự hài hước của anh ấy có hơi thái quá đối với sở thích của tôi).

- Cảm giác hay thể hiện nỗi buồn.

Ví dụ: David has been a bit blue since his wife left him. (David có một chút buồn tủi khi vợ anh ấy bỏ anh ấy đi).

- Nỗi buồn của ai đó

Ví dụ: I don't know what is wrong. I just feel blue. (Tôi không biết mình sai ở chỗ nào. Tôi chỉ cảm thấy buồn).

Danh từ "blue"

- Dòng nhạc Blues là thể loại nhạc chậm, buồn có nguồn gốc từ miền Nam nước Mỹ. Các ca sĩ lựa chọn dòng nhạc Blues để hát về cuộc sống khó khăn hay những điều bất hạnh trong tình yêu.

Ví dụ: She was a famous Blues singer in 1980. (Cô ấy là một ca sĩ nhạc Blue nổi tiếng vào năm 1980).

- Cuộc tranh cãi hay sự cãi vã với ai đó.

Ví dụ: She had a blue with Tom in the middle of the street. (Cô ấy đã cãi nhau với Tom ở giữa đường).

Làm quen với các thành ngữ liên quan đến "blue".

Thành ngữ "blue" phổ biến trong giao tiếp tiếng Anh

Đó là những cụm từ blue mang một ý nghĩa riêng được sử dụng như tập tính riêng của ngôn ngữ Anh. Người học tiếng Anh chỉ cần ghi nhớ và học thuộc những thành ngữ idiom này.

The blue: cảm giác của sự buồn chán.

Ví dụ: She has got a bad case of the blues. (Cô ấy chìm trong nỗi buồn vô tận).

Black and blue: vết thương trên da do bị va chạm hay tai nạn.

Ví dụ: Her leg was black and blue. (Chân của cô ấy bị thương bầm xanh bầm đỏ).

The air is blue: sử dụng những từ ngữ thô lỗ.

Ví dụ: He gets angry so easily. I bet the air was blue. (Anh ấy dễ dàng nổi giận. Tôi cá rằng anh ấy còn nói tục nữa).

Out of the blue: cảm giác bất ngờ.

Ví dụ: All of the students were shocked because the exam result came out of the blue. (Tất cả các sinh viên đều cảm thấy sốc bởi vì kết quả kỳ thi rất bất ngờ).

Scream/Shout blue murder: kêu la inh ỏi, ầm ĩ.

Ví dụ: She got arrested due to she screamed blue murder last night. (Cô thấy bị bắt vì kêu la ầm ỉ suốt đêm).

Turn the air blue: nói tục chửi thề hay có hành động liên quan đến việc chửi thề.

Ví dụ: He parked his car into a wall and turned into blue. He was ashamed of saying that. (Cậu ấy lái xe đụng vào bức tường và chửi thề. Cậu ấy cảm thấy xấu hổ vì đã làm như vậy).

Talk a blue streak: nói huyên náo không ngừng.

Ví dụ: The MC of Comedy Show talked a blue streak through the show in television last week. (Người MC của chương trình hài kịch nói luyên thuyên suốt buổi biểu diễn vào tuần trước).

Once in a blue moon: những điều hiếm gặp, hiếm thấy.

Ví dụ: I come to Chinese food with him to eat a delicious dinner. It's once in a blue moon. (Thật là một điều hiếm hoi khi tôi đến nhà hàng Trung Hoa cùng với anh ấy để ăn một bữa tối ngon miệng).

A bolt from/out of the blue: điều gì rất quan trọng hoặc không thường xảy ra nhưng đột ngột xuất hiện.

Ví dụ: She came like a bolt from the blue. (Cô ấy xuất hiện đột ngột như từ trên trời rơi xuống).

The boys in blue: thành ngữ thường được người Anh sử dụng đặt tên hài hước cho các cảnh sát.

Until you are blue in face: ngụ ý là người nói chỉ phí công sức mà không đạt kết quả gì.

Ví dụ: Parents tell their children to keep their rooms clean and tidy until they are blue in face. They shan't do it. (Cha mẹ có dạy bảo con cái của họ giữ gìn phòng ốc sạch sẽ nhưng chúng không bao giờ nghe lời).

Light the blue touchpaper, a light the touchpaper: cho tình hình ngày càng tồi tệ hay khiến ai đó phản ứng giận dữ.

Ví dụ: The president was fearful of lighting the blue touchpaper that could spark greater unrest. (Tổng thống rất sợ tình hình ngày càng tồi tệ có thể xảy ra những bất ổn lớn hơn).

Be between the devil and the deep blue sea: ở giữa sự lựa chọn những điều không hài lòng hay không tiện nghi.

Ví dụ: She was between the devil and the deep blue sea when traveling to Europe. (Cô ấy đứng giữa sự lựa chọn về những điều bất tiện khi du lịch đến Châu Âu).

Feeling blue: Buồn bã

Ví dụ: She has been feeling blue after failing the final exam. (Cô cảm thấy buồn bã vì trượt kỳ thi tốt nghiệp).

Blue blood: sự cao quý, quý tộc, con nhà nòi.

Ví dụ: Do you think you have blue blood? (Bạn có nghĩ rằng mình có dòng máu quý tộc không?).

Video hội thoại diễn đạt màu xanh blue lãng mạn

Thông qua cuộc hội thoại giữa hai đồng nghiệp trong công ty chúng ta sẽ biết cách sử dụng thành ngữ của "blue" trong cách giao tiếp hàng ngày.

Bài hát diễn tả màu sắc xanh blue trong tình yêu

Một bài hát tiêu biểu nói về nỗi buồn trong tình yêu giống như định nghĩa của "blue". Lời bài hát Song Blue nhẹ nhàng giúp cho người học tiếng Anh có thể cảm nhận được niềm đam mê với ngôn ngữ phổ biến trên toàn cầu này.

Một đoạn hội thoại không có video liên quan blue là màu gì?

Đoạn hội thoại diễn ra giữa hai người bạn xảy ra sự mâu thuẫn. Hôm nay họ đã có một cuộc trò chuyện để giải tỏa những bất hòa với nhau. Tuy nhiên kết quả tình bạn này vẫn vỡ tan vì sự phản bội.

Lisa: What are you doing here, Sarah? ( Sarah, bạn làm gì ở đây?)

Sarah: I want to apologize to you, Lisa! (Tôi muốn nói lời xin lỗi bạn, Lisa!)

Lisa: You have betrayed me. I don't want anything to do with you anymore. (Bạn đã phản bội tôi. Tôi không muốn bất kỳ điều gì dính líu với bạn nữa.)

Sarah: It's not what it looks like! Please believe me. ( Mọi việc không phải như vậy đâu hãy tin tôi đi mà).

Lisa: You no longer exist to me. (Bạn còn quan trọng đối với tôi nữa).

Sarah: Please don't say that. (Bạn đừng nói như vậy).

Lisa: I trusted you. You have taken advantage of me and betrayed me. (Tôi đã tin tưởng bạn bạn đã lợi dụng tôi và phản bội tôi.)

Sarah: I know I was afraid of lighting the blue touchpaper that could make friendship drift apart. (Tôi biết tôi e ngại sự việc ngày càng tồi tệ đến nỗi làm tan vỡ tình bạn của chúng ta).

Lisa: I never want to see you again. (Tôi sẽ không bao giờ muốn gặp lại bạn nữa).

Sarah: You're very important to me. Please don't do that. (Bạn rất quan trọng đối với tôi xin đừng làm như vậy.)

Lisa: Bye, Sarah. (Tạm biệt Sarah).

Lưu ý khi sử dụng từ "blue" trong tiếng Anh

Khi muốn sử dụng từ Blue để nói về màu xanh thì người học tiếng Anh có thể sử dụng hai từ dark và light để nói về những màu sắc xanh dương đậm (dark blue) hay xanh dương nhạt (light blue).

Khi muốn miêu tả màu sắc xanh dương của một vật gì đó thì chúng ta sử dụng hậu tố -ish là bluish. Ví dụ: The bluish eyes (đôi mắt màu xanh).

Những thành ngữ "blue" được sử dụng thành cụm từ và ý nghĩa tùy theo ngữ cảnh cho nên người học tiếng Anh không nên dịch nghĩa từng từ trong các cụm từ thành ngữ "blue". Điều này sẽ làm sai lệch ý nghĩa của các thành ngữ idiom trong cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh.

Phần bài tập và đáp án liên quan đến chủ đề Blue là màu gì?

Hãy chia những động từ trong các thành ngữ "blue" theo đúng nghĩa của nó.

1. I (feel) blue even though she loves me so much.

2. They don't know why but everything begins (look) blue.

3. The drunk can't control their words and (make) the air blue.

4. My friends go to the movies to see a sad movie which (be) once in a blue moon.

5. He was beaten (get) black and blue.

Đáp án:

1. Am feeling

2. to look

3. make

4. Is

5. To get

Lời kết

Người học tiếng Anh trực tuyến trên website hoctienganhnhanh.vn không chỉ được học định nghĩa blue là màu gì mà còn được học mở rộng những thành ngữ liên quan đến "blue". Những thông tin bổ ích trong bài viết trên sẽ giúp cho người học tiếng Anh có thể giao tiếp và sử dụng tiếng Anh lưu loát trong đời sống và công việc.

Cùng chuyên mục:

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go có nghĩa là rất bận rộn, năng động tích cực hay trong…

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa tiếng Việt là lãng mạn, nên thơ, nhiều ngữ nghĩa khác trong các…

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là hưng phấn, niềm hạnh phúc mãn nguyện. Tìm hiểu cách…

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills có nghĩa là cảm thấy xanh xao, nhợt nhạt, mệt mỏi,…

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Từ some nghĩa tiếng Việt là một vài, một ít, nào đó…, some được dùng…

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa là công việc, việc làm và nhiều nghĩa khác liên quan đến các…

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Từ bet nghĩa tiếng Việt là cá cược, cá độ thể thao và nhiều ngữ…

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là vì thế, nên và nhiều ngữ nghĩa khác mà người…

Top