MỚI CẬP NHẬT

Bọ xít tiếng Anh là gì? phát âm và từ vựng liên quan

Bọ xít trong tiếng Anh là stink bug, là loài sâu bệnh hại và có thể gây ra nhiều tổn hại cho cây trồng, cùng cách phát âm chuẩn và từ vựng liên quan.

Chào bạn, hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về một con vật khá phổ biến trong cuộc sống hàng ngày đó là con bọ xít. Nếu bạn đang muốn biết tên gọi của con bọ xít trong tiếng Anh và tìm hiểu thêm về các loài bọ xít. Hãy cùng hoctienganhnhanh xem qua bài viết bên dưới để hiểu rõ hơn về loài côn trùng này nhé.

Bọ xít tiếng Anh là gì?

Bọ xít dịch sang tiếng Anh theo từ điển

Bọ xít dịch sang tiếng Anh là stink bug, là tên gọi phổ biến hơn và được sử dụng để chỉ nhiều loài bọ xít, được coi là loài gây hại cho nhiều loại cây trồng và thực vật khác.

  • Stink bug are a major pest in many agricultural regions around the world, causing damage to a wide range of crops including soybeans, corn, and cotton (Bọ xít là một loài sâu bọ gây hại lớn tại nhiều khu vực nông nghiệp trên thế giới, gây thiệt hại đến nhiều loại cây trồng như đậu tương, ngô và bông).
  • Some people use natural remedies such as garlic and chili pepper spray to repel stink bug from their gardens (Một số người sử dụng các biện pháp tự nhiên như phun tỏi và ớt để đuổi bọ xít khỏi khu vườn của họ).

Cách phát âm của từ stink bug (bọ xít) trong tiếng Anh

Dưới đây là cách phát âm của stink bug trong tiếng Anh Mỹ và Anh:

  • Tiếng Anh Mỹ: /stɪŋk bʌɡ/ (tương tự như cách phát âm đã được mô tả ở phía trên).
  • Tiếng Anh Anh: /stɪŋk bʌɡ/ hoặc /stɪŋk bʊɡ/ (được phát âm với âm "u" ngắn hơn).

Chú ý: Từ stink bug được phát âm khá giống nhau trong tiếng Anh Mỹ và Anh. Tuy nhiên, có một vài khác biệt nhỏ giữa cách phát âm của hai quốc gia. Tuy nhiên, cả hai cách phát âm đều được coi là chính xác và được sử dụng phổ biến trong cả hai quốc gia.

Từ vựng về các loài Bọ xít tiếng Anh bạn cần biết

Các loài bọ xít trong tiếng Anh

Dưới đây là các từ vựng tiếng Việt để chỉ các loài bọ xít, kèm theo bản dịch tiếng Anh:

  • Bọ xít đen: Black stink bug
  • Bọ xít đỏ: Red stink bug
  • Bọ xít vân nâu đốm trắng: Brown marmorated stink bug
  • Bọ xít màu xanh lá cây: Green stink bug
  • Bọ xít hắc ám: Harlequin bug
  • Bọ xít màu xanh lá cây phía Nam: Southern green stink bug
  • Bọ xít hai chấm: Two-spotted stink bug
  • Bọ xít quân nhân có gai: Spined soldier bug
  • Bọ xít có vảy: Rough stink bug
  • Bọ xít màu đỏ vai: Red-shouldered stink bug
  • Bọ xít hạt cây thông Tây: Western conifer seed bug

Đoạn hội thoại nói về từ stink bug (bọ xít) trong tiếng Anh

Hội thoại nói về bọ xít bằng tiếng Anh kèm dịch

A: Have you heard of stink bug? ( Bạn đã nghe về bọ xít chưa?).

B: Stink bug? What are they? (Bọ xít? Chúng là gì vậy?).

A: They're a type of insect that can cause a lot of damage to crops (Chúng là một loại côn trùng có thể gây ra nhiều tổn hại cho cây trồng).

B: Oh, really? What do they look like? ( À, thực sự vậy à? Chúng trông như thế nào?)

A: Their body shape is reminiscent of a shield, and their coloration typically ranges from shades of brown to green, depending on the species and individual (Hình dạng cơ thể của chúng giống như một chiếc khiên, và màu sắc của chúng thường dao động từ các sắc thái màu nâu đến xanh lá cây, phụ thuộc vào loài và cá thể).

B: Interesting. (Thú vị đấy).

A: They can also be a nuisance in people's homes, especially during the fall when they start looking for warm places to spend the winter. (Chúng cũng có thể là một phiền toái trong nhà của con người, đặc biệt vào mùa thu khi chúng bắt đầu tìm nơi ấm áp để tránh đông)

B: That doesn't sound good. Is there anything people can do to get rid of them? (Nghe không tốt lắm. Liệu có cách nào để loại bỏ chúng không?)

A: Some people use natural remedies like garlic or chili pepper spray to repel them. Others use insecticides, but stink bug can develop resistance to these over time (Một số người sử dụng các biện pháp tự nhiên như phun tỏi hoặc ớt để đuổi chúng. Nhưng một số người sử dụng thuốc trừ sâu, tuy nhiên bọ xít có thể phát triển sự kháng cự với thuốc trừ sâu trong thời gian dài).

B: I see. Thanks for the information (Tôi hiểu rồi. Cảm ơn bạn về thông tin).

Vậy là chúng ta đã tìm hiểu được tên gọi của con bọ xít trong tiếng Anh là stink bug. Hy vọng thông tin này của hoctienganhnhanh sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về loài bọ xít, một loài côn trùng thường gặp trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Quả vú sữa trong tiếng Anh được gọi là Star apple, có phiên âm là…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre trong tiếng Anh được gọi là bamboo, là một loại cây có thân…

Ngày thứ 7 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết Saturday đúng chuẩn

Ngày thứ 7 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết Saturday đúng chuẩn

Thứ 7 tiếng Anh là Saturday, được xem là ngày nghỉ trong tuần ở các…

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là the moon lady hoặc the moon goddess, là một biểu…

Chủ nhật tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc đúng chuẩn nhất

Chủ nhật tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc đúng chuẩn nhất

Ngày chủ nhật tiếng Anh là Sunday, có cách đọc và viết theo đúng văn…

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh được gọi là jade rabbit hoặc moon rabbit, tìm hiểu cách…

Top