MỚI CẬP NHẬT

Book nghĩa là gì? Định nghĩa, cách đọc chuẩn của người Anh

Từ book nghĩa tiếng Việt là quyển sách, nhiều ngữ nghĩa khác liên quan đến các cụm từ của book, người học tiếng Anh tìm hiểu ngữ nghĩa của từ này khi giao tiếp.

Từ book là quyển sách hay kinh thánh và nhiều ngữ nghĩa khác liên quan đến các cụm từ của book. Người học tiếng Anh tìm hiểu về ngữ nghĩa và cách phát âm chuẩn xác của từ này được cập nhật trong chuyên mục quen thuộc trên Học tiếng Anh Nhanh. Để nâng cao nguồn kiến thức về từ vựng tiếng Anh cho người học online.

Book nghĩa là gì trong từ điển Anh - Việt

Tìm hiểu thêm ngữ nghĩa của từ book

Người học tiếng Anh có thể tra cứu ngữ nghĩa của từ book đầy đủ và chi tiết kèm các ví dụ minh họa trong từ điển Cambridge Dictionary. Tuy nhiên những ngữ nghĩa của từ book được diễn giải và tổng hợp như sau:

Nghĩa của từ book trong tiếng Việt

- Book có nghĩa là một văn bản được xuất bản dưới dạng ấn phẩm thiên ấn hoặc dạng điện tử.

Ví dụ: Have you read this book before? (Anh đã từng đọc quyển sách này trước đây chưa?)

- Một quyển sách hay cuốn sổ có nhiều trang để đọc hoặc viết vào bên trong đó.

Ví dụ: I usually take a book to rewrite anything I see on the road. (Tôi thương đem theo một quyển sách nhỏ để viết lại bất kỳ thứ gì tôi nhìn thấy trên đường đi.)

- Một phần cuốn sách dài như kinh thánh.

Ví dụ: We read the Book on Christmas days. (Chúng tôi đã đọc kinh thánh vào những ngày Giáng sinh.)

- một cuộn hay một cuốn chặt với nhau bên trong một tấm bìa cứng.

Ví dụ: She got that book of stamps to show us last week. (Vào tuần trước bà ấy đã lấy một cuộn tem để chúng tôi xem.)

- Nói về tình huống nhà cái chấp nhận trả số tiền gửi cho cho một kết quả nào đó.

Ví dụ: We choose started a book on the result of the next match. (Chúng tôi chọn bắt đầu kèo đặt cược kết quả trận đấu tiếp theo.)

- Chỉ hành động đặt trước chỗ ngồi phòng khách sạn hoặc người biểu diễn ở thời điểm cụ thể trong tương lai.

Ví dụ: John has booked a table for his family at the Christmas Eve. (John vừa mới đặt trước một bàn cho gia đình anh ấy vào đêm Giáng Sinh.)

- Bị phạt vì vi vi phạm các lỗi trong các môn thể thao hoặc khi tham gia giao thông.

Ví dụ: My father was booked for not turn on the indicator when he turned left. (Cha của tôi đã bị phạt vì không bật đèn xi nhan khi ông ấy quẹo trái.)

- Ghi nhận điều gì đó trong tài khoản của công ty.

Ví dụ: Jim was arrested because he didn't book an 10.000 dollars from the company's customers. (Jim đã bị bắt vì anh ấy không ghi nhận 10.000 đô la nhận từ khách hàng của công ty)

Vai trò của từ book trong tiếng Anh

Book là một loại từ vựng đơn giản có vai trò là một danh từ chỉ những quyển sách, những quyển sổ ghi chép hoặc một tập tem, tập vé xem phim… Danh từ đếm được book được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực từ đời sống cho đến tín ngưỡng của con người.

Động từ book sở hữu nhiều nghĩa chỉ hành động sắp xếp một chỗ trên máy bay, phòng khách sạn, vé tham dự sự kiện… ở một thời điểm cụ thể trong tương lai. Có thể nói động từ book được sử dụng nhiều trong các lĩnh vực ngân hàng, dịch vụ, nhà hàng, khách sạn…

Cách đọc chuẩn xác từ book của người Anh - Mỹ

Cách phát âm chuẩn xác của từ book theo IPA

Theo nguyên tắc phiên âm quốc tế IPA, từ book được phiên âm là /bʊk/ giống nhau ở cả hai ngữ điệu Anh - Anh và Anh - Mỹ. Người học tiếng Anh cần chú ý đến cách chuyển đổi nguyên âm đôi /o/ thành nguyên âm /ʊ/ có cách đọc tương tự như âm u trong tiếng Việt. Đặc biệt là sự nhấn mạnh của phụ âm /k/ ở cuối từ book để phân biệt rõ ràng với các từ vựng có cách đọc tương tự.

Một số thành ngữ và cụm từ book được dùng trong tiếng Anh

Các thành ngữ và cụm từ liên quan đến từ book

Bên cạnh việc tìm hiểu và nắm vững về ngữ nghĩa và cách đọc của từ book, người học tiếng Anh còn tìm hiểu về ý nghĩa của các cụm từ và thành ngữ liên quan đến từ book. Tất cả những thành ngữ và cụm từ của từ book đều được cập nhật trong bảng tổng hợp sau đây:

Phrase of book

Meaning

Example

Good Book

The Bible nghĩa là kinh thánh.

Mary usually reads the Good Book before she goes to bed at night.

Minute book

Sổ biên bản dùng trong các cuộc họp

My company uses a minute book in every meeting at the end of month. (Công ty của tôi sử dụng sổ biên bản trong mỗi cuộc họp vào cuối tháng.)

By the book

Làm theo sách vở

We don't need you to do anything by the book. It's boring. (Chúng tôi không cần bọn mày làm bất cứ điều gì theo sách vở. Thật chán ngắt.)

Statute book

Quy chế

The government should take any laws unwork from the statute book. (Chính Vũ nên loại bỏ những luật không hiệu quả khỏi quy chế.)

To book something in

Sắp xếp hoặc sắp đặt điều gì đó cho bạn hoặc người khác ở một thời điểm cụ thể trong tương lai.

I have booked a double room in for your trip this weekend. (Tôi đặt một phòng đôi cho kỳ nghỉ của bạn vào cuối tuần này.)

Bài tập trắc nghiệm sử dụng từ book theo chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Người học tiếng Anh có thể dựa vào ngữ nghĩa của từ và cụm từ liên quan đến từ book để lựa chọn những đáp án chuẩn xác trong các câu hỏi trắc nghiệm bài tập sau đây:

  • Câu 1: I didn't work by the … although I'm a lawyer.

A. Book B. Notebook C. Booked D. Booking

  • Câu 2: Do you … that hotel for our trip to Japan this week?

A. Notebook B. Booking C. Booked D. Book

  • Câu 3: Mrs had a … of stamps which was collected from 2000.

A. Booking B. Booked C. Book D. Notebook

  • Câu 4: He … two tickets for the Blackpink show last night.

A. Notebook B. Book C. Booked D. Booking

  • Câu 5: Do you want to … a country band for your wedding?

A. Booked B. Notebook C. Booking D. Book

Đáp án:

  1. A
  2. D
  3. C
  4. B
  5. D

Như vậy, từ book không chỉ sở hữu ngữ nghĩa đơn giản được sử dụng phổ biến trong giao tiếp mà còn nhiều ngữ nghĩa khác tùy theo ngữ cảnh. Cho nên người học tiếng Anh nên cập nhật Học tiếng Anh Nhanh mỗi ngày để bổ sung nguồn kiến thức về từ vựng tiếng Anh.

Cùng chuyên mục:

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go có nghĩa là rất bận rộn, năng động tích cực hay trong…

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa tiếng Việt là lãng mạn, nên thơ, nhiều ngữ nghĩa khác trong các…

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là hưng phấn, niềm hạnh phúc mãn nguyện. Tìm hiểu cách…

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills có nghĩa là cảm thấy xanh xao, nhợt nhạt, mệt mỏi,…

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Từ some nghĩa tiếng Việt là một vài, một ít, nào đó…, some được dùng…

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa là công việc, việc làm và nhiều nghĩa khác liên quan đến các…

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Từ bet nghĩa tiếng Việt là cá cược, cá độ thể thao và nhiều ngữ…

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là vì thế, nên và nhiều ngữ nghĩa khác mà người…

Top