MỚI CẬP NHẬT

Both là gì? So sánh both, neither và either trong tiếng Anh

Both là cả hai vật/ việc/ người gì đó cùng chịu trách nhiệm một sự việc, ngoài ra both cũng có thể là cả…lẫn/ vừa…vừa, tùy vào ngữ cảnh của câu.

Both được sử dụng khá nhiều trong ngữ pháp tiếng anh đặc biệt chúng ta thường thấy sự xuất hiện của Both trong các đoạn hội thoại ngắn cũng rất nhiều. Vậy Both là gì? Giữa Both, Neither, Either có gì khác biệt và cách sử dụng cũng như vị trí đứng trong câu như thế nào? Đó cũng chính là bài học hôm nay hoctienganhnhanh muốn gửi đến các bạn học. Cùng đi vào bài học ngày hôm nay ngay nhé!

Both nghĩa là gì?

Both có nghĩa tiếng Việt là gì?

Both có phiên âm IPA là /bəʊθ/, có nghĩa là cả hai, cái này lẫn cái kia. vừa…vừa…. và Both có thể đóng được nhiều vai trò trong câu. Ví vậy để dịch sát được với nghĩa chúng ta cần dựa vào ngữ cảnh từng câu để hiểu chính xác hơn về Both là gì nhé!

Ví dụ:

  • Both the cat and the dog were waiting at the door when I got home. (Cả con mèo và con chó đều đợi ở cửa khi tôi về nhà)
  • We can use both cash and credit card to pay for the purchase. (Chúng ta có thể dùng cả tiền mặt và thẻ tín dụng để thanh toán mua hàng)

Cách sử dụng Both trong tiếng anh

Both có thể có các vị trí đứng nào trong câu

Both được sử dụng để thể hiện hai sự vật, hiện tượng hoặc tính chất khác nhau. Tùy thuộc vào vai trò của từ loại trong câu, Both sẽ có vị trí và cách sử dụng khác nhau. Cùng tìm hiểu cụ thể cách sử dụng Both trong tiếng anh như thế nào nhé!

Both được sử dụng như một danh từ

Khi muốn đề cập đến hai sự vật hoặc hiện tượng có tính chất tương tự, ta sử dụng both kết hợp với danh từ số nhiều của chúng và động từ theo sau được chia ở dạng số nhiều.

Ví dụ:

  • Both dogs were barking loudly in the backyard. (Cả hai con chó đều sủa ầm ĩ trong sân sau)
  • They both enjoy playing the piano. (Cả hai người họ đều thích chơi piano)

Ngoài ra, both cũng có thể được sử dụng kết hợp với từ hạn định (ví dụ: some, a, an, the, his, my...) và danh từ số nhiều.

Cụ thể cấu trúc như sau:

Both + từ hạn định + danh từ số nhiều

Ví dụ:

  • I enjoyed both the movies we watched last night. (Tôi đã thích cả hai bộ phim chúng ta xem tối qua)
  • She ate both an apple and a banana for breakfast. (Cô ấy đã ăn cả một quả táo và một quả chuối cho bữa sáng)

Both được sử dụng như một đại từ

Khi both được sử dụng với một đại từ, thì nó thường được đặt sau đại từ đó.

Ví dụ:

  • He invited us both to the party. (Anh ấy đã mời chúng tôi cả hai đến dự buổi tiệc)
  • The teacher praised you both for your hard work. (Giáo viên khen ngợi cả hai bạn vì công việc chăm chỉ)

Both đứng một mình

Khi chúng ta đã đề cập đến hai sự vật, hiện tượng hoặc tính chất trong câu trước đó, chúng ta có thể sử dụng từ "both" như một đại từ để tránh lặp lại. Vị trí của "both" có thể là chủ ngữ hoặc tân ngữ.

Ví dụ:

  • We visited two museums, and both were fascinating. (Chúng tôi đã thăm hai bảo tàng, và cả hai đều thú vị)
  • The teacher praised both students for their outstanding performance. (Giáo viên khen ngợi cả hai học sinh vì thành tích xuất sắc của họ)

Both được sử dụng trong câu trả lời ngắn

Ví dụ 1:

  • Minh: Do you prefer tea or coffee? (Bạn thích trà hay cà phê?)
  • Nam: Both. (Cả hai, có nghĩa là Nam thích cả trà và cà phê)

Ví dụ 2:

  • Peter: Did you watch the movie last night? (Bạn đã xem bộ phim tối qua chưa?)
  • John: Both. (Đúng, tôi đã xem cả hai bộ phim)

So sánh Both, Neither và Either trong tiếng Anh

So sánh Both, Neither, Either có gì giống và khác nhau

Sự khác nhau giữa "Both/Either/Neither" là rất rõ ràng và ý nghĩa của ba từ này hoàn toàn khác nhau.

  • Both được sử dụng để đề cập đến cả hai sự vật hoặc tình huống.
  • Neither được sử dụng để chỉ không ai hoặc không cái nào trong hai sự vật hoặc tình huống.
  • Either được sử dụng để chỉ một trong hai sự vật hoặc tình huống.

Cả ba từ này có thể đứng một mình trong câu, nhưng vị trí cơ bản của either và neither tương đối giống nhau, giống với vị trí của both.

Ví dụ:

  • Either you finish the project today, or I will have to find someone else to do it. (Hoặc bạn hoàn thành dự án hôm nay, hoặc tôi sẽ phải tìm ai đó khác để làm nó)
  • Neither of us wants to go to the concert. (Cả hai chúng ta đều không muốn đi xem buổi hòa nhạc)

Ngoài ra, khi muốn đề cập đến nhiều hơn hai sự vật hoặc tình huống, chúng ta sử dụng all/any/none, không sử dụng both/either/neither.

Ví dụ:

  • All the guests at the party enjoyed the delicious food. (Tất cả khách mời tại buổi tiệc thưởng thức món ăn ngon)
  • Any of these options will work for the project. (Bất kỳ lựa chọn nào trong số này đều phù hợp cho dự án)
  • None of the students had the correct answer to the difficult math problem. (Không học sinh nào có đáp án đúng cho bài toán toán học khó)

Đoạn hội thoại có sử dụng Both trong tiếng Anh

Đoạn hội thoại có sử dụng Both là gì?

Peter: Hey, have you seen the new movie that just came out?

Pink: No, not yet. Have you seen it?

Peter: Yeah, I saw it over the weekend. It was really good. Both the acting and the story were top-notch.

Pink: That's good to hear. I've been wanting to see it. Both the trailer and the reviews looked promising.

Peter: Yeah, it definitely lived up to the hype. We should go see it together sometime.

Pink: That sounds like a plan. Both of us enjoy good movies, so it'll be a great time.

Peter: Absolutely. Oh, and both of us also talked about going on a weekend getaway, right?

Pink: Yes, we did. Did you have a place in mind?

Peter: Well, I was thinking of a cozy cabin in the mountains. Both of us could use some time away from the city and just relax in nature.

Pink: That sounds amazing. Both of us love the outdoors and hiking, so it would be perfect.

Pink: Exactly. I found a place online that looks really nice. It has a fireplace, a hot tub, and a beautiful view of the mountains. Both of us could split the cost and make a weekend of it.

Peter: I'm in. Let's do it. Both of us could use a little R&R and some fresh mountain air.

Pink: Agreed. I'll book it and let you know the details. This will be fun!

Video cách dùng both trong câu

Nhằm giúp các bạn hiểu hơn về Both là gì cũng như cách sử dụng như thế nào trong tiếng anh mời các bạn xem video dưới đây để hiểu hơn nhé!

Bài tập về both trong tiếng Anh

Học đi đôi với hành là một trong những bài học rất hay của Chủ tịch Hồ Chí Minh đã dạy chúng ta. Hy vọng các bạn

  1. Both John and Sarah ________ playing basketball. (enjoy)

  2. Both the company and its employees ________ responsible for workplace safety. (be)

  3. Both the teacher and the student ________ hard to achieve academic success. (work)

  4. Both the manager and the team ________ collaborate to complete the project on time. (need)

  5. Both of us ________ the conference next week. (be going to)

  6. Both the parents and the school ________ responsible for the education of the child. (be)

  7. Both the sales team and the marketing team ________ a crucial role in achieving company goals. (play)

  8. Both the CEO and the board of directors ________ on the new business strategy. (agree)

  9. Both the client and the contractor ________ to sign the contract before work can begin. (need)

  10. Both of them ________ the business meeting last night. (attended)

  11. Both the singer and the band ________ exceptionally well at the concert. (perform)

  12. Both the customer and the company ________ from a good customer service experience. (benefit)

  13. Both the writer and the editor ________ to produce a high-quality article. (collaborate)

  14. Both the engineer and the designer ________ to the development of the product. (contribute)

  15. Both the doctor and the patient ________ to communicate effectively for successful treatment. (need)

  16. Both the artist and the audience ________ the beauty of art. (appreciate)

  17. Both the athlete and the coach ________ hard to achieve their fitness goals. (work)

  18. Both the journalist and the photographer ________ the breaking news story. (cover)

  19. Both the host and the guests ________ the dinner party. (enjoy)

  20. Both the lawyer and the client ________ to have a clear understanding of the legal issue at hand. (need)

Đáp án

  1. enjoy

  2. are

  3. worked

  4. need to collaborate

  5. are going

  6. are responsible

  7. play

  8. agreed

  9. need to sign

  10. attended

  11. performed

  12. benefit

  13. collaborated

  14. contributed

  15. need to communicate

  16. appreciate

  17. worked

  18. covered

  19. enjoyed

  20. need to have

Vậy là bài học hôm nay về Both là gì cũng như một số vấn đề liên quan đến Both đã được hoctienganhnhanh.vn giải đáp xong. Hy vọng các bạn sẽ bổ sung cho mình kiến thức về đại từ cả 2 trong tiếng anh vì điểm ngữ pháp này cực kỳ quan trọng và thường luôn chiếm số điểm nhất định trong phần Reading trong các kỳ thi, kiểm tra ở mọi cuộc thi. Đừng quên theo dõi chúng tôi vì chúng tôi luôn luôn cập nhật những bài học hay và quan trong trong tiếng anh. Chúc các bạn học giỏi!

Cùng chuyên mục:

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Quả vú sữa trong tiếng Anh được gọi là Star apple, có phiên âm là…

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre trong tiếng Anh được gọi là bamboo, là một loại cây có thân…

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là the moon lady hoặc the moon goddess, là một biểu…

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là plumeria, một loài hoa được trồng nhiều ở khu vực…

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh được gọi là jade rabbit hoặc moon rabbit, tìm hiểu cách…

Cách trả lời how many people are there in your family

Cách trả lời how many people are there in your family

How many people are there in your family có nghĩa là có mấy thành viên…

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name nghĩa là tên họ của bạn là gì, một câu hỏi…

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name nghĩa là họ của mẹ bạn là gì, được sử dụng…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com
Top