MỚI CẬP NHẬT

Bun nghĩa là gì? Cách phát âm chuẩn và cụm từ liên quan

Từ bun nghĩa tiếng Việt là loại bánh có hình tròn, nhiều ngữ nghĩa khác dùng trong giao tiếp tiếng Anh nên người học quan tâm ngữ nghĩa nghĩa, cách đọc chuẩn.

Bun là một trong những loại từ vựng được sử dụng phổ biến nhưng ít người học tiếng Anh nắm vững ngữ nghĩa và cách phát âm chuẩn xác. Cho nên trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay trên Học tiếng Anh Nhanh chúng tôi tổng hợp và chia sẻ những thông tin liên quan đến từ bun.

Tìm hiểu về từ bun nghĩa là gì trong tiếng Việt?

Từ bun nghĩa tiếng Việt là gì?

Trong giao tiếp tiếng Anh về sử dụng linh hoạt vốn từ vựng để diễn đạt ý nghĩa trọn vẹn của người nói và người viết là vô cùng cần thiết. Cho nên người học tiếng Anh cần tìm hiểu về từ bun nghĩa là gì trong từ điển Cambridge Dictionary?

  • Nghĩa của từ bun trong tiếng Việt có nghĩa là một loại bánh ngọt nhỏ, thường có dạng hình tròn.

Ví dụ: My daughter likes the chocolate bun when she was a baby. (Con gái của tôi thích ăn bánh sôcôla nhỏ tròn khi cô ấy còn là một đứa bé.)

  • Bun chỉ một loại bánh mì nhỏ tròn có thể kẹp thịt như hamburger.

Ví dụ: We choose two buns for our breakfast because we don't have enough time to cook other food. (Chúng tôi chọn hai cái bánh mì nhỏ tròn cho bữa sáng bởi vì chúng tôi không có đủ thời gian để nấu món ăn khác.)

  • Bun chỉ một kiểu tóc búi và buộc hình tròn ở phía sau hoặc trên đỉnh đầu.

Ví dụ: Bun is one of hairstyle which women likes best in summer. (Tóc búi tròn là kiểu tóc mà phụ nữ yêu thích nhất vào mùa hè.)

Vai trò của từ bun trong tiếng Anh là một danh từ đếm được mang nghĩa là một loại bánh ngọt nhỏ tròn. Danh từ bun còn có nghĩa là kiểu tóc búi tròn ở đỉnh đầu.

Cách phát âm bun chuẩn xác của người Anh - Mỹ

Người học tiếng Anh nắm vững cách phát âm bun chuẩn xác

Theo nguyên tắc phiên âm quốc tế IPA, từ bun được đọc chuẩn xác là /bʌn/. Nguyên âm /u/ được biến đổi thành âm /ʌ/ có cách đọc tương tự như âm /â/ trong tiếng Việt. Người học tiếng Anh cần chú ý đến cách biến đổi của nguyên âm u trong mỗi từ vựng tiếng Anh khác nhau để nắm vững cách đọc chuẩn xác nhất.

Một số thành ngữ và cụm từ bun được dùng trong tiếng Anh

Ý nghĩa của thành ngữ và cụm từ liên quan từ bun

Tìm hiểu về ngữ nghĩa của một vài cụm từ hoặc thành ngữ liên quan đến từ bun. Để người học tiếng Anh có thể ứng dụng linh hoạt trong giao tiếp hàng ngày không gây sự nhầm lẫn đáng tiếc.

Phrase of bun

Meaning

Example

Man bun

Kiểu tóc búi của nam tạo hình tròn ở phía sau hoặc trên đỉnh đầu.

John doesn't like any man who has a man bun. (John không thích bất tiền Người đàn ông nào mà có kiểu tóc búi ở phía sau.)

Black bun

Chỉ loại bánh làm từ trái cây khô và phủ bánh ngọt ăn vào dịp năm mới ở Scotland.

We have to prepare some flowers and black bun for our New Year's occasion. (Chúng tôi phải chuẩn bị một vài bông hoa và món bánh mì đen cho dịp năm mới của chúng tôi.)

In a bun

Kiểu tóc búi tròn ở phía sau hoặc trên đỉnh đầu.

I have to sweep my daughter's hair in a bun when she runs outside the house. (Tôi phải tính tóc của con gái tôi thành một cuộn tròn ở phía sau khi nó chạy nhảy ở ngoài nhà.)

Have a bun in the oven

Có thai hay mang thai

My sister has a bun in the oven after she got married 3 years ago. (Em gái của tôi có bầu sau khi lấy chồng khoảng 3 năm.)

Sticky bun

Món bánh nếp có các loại hạt hoặc trái cây bên trong.

I love the sticky bun which is made by my mother. (Tôi yêu thích món bánh nếp mẹ tôi làm.)

Bài tập trắc nghiệm sử dụng từ bun theo chuẩn ngữ pháp

Người học tiếng Anh có thể dựa vào những thông tin liên quan đến ngữ nghĩa của từ bun để đưa ra những lựa chọn chuẩn xác trong những câu hỏi trắc nghiệm sau đây:

Câu 1: Which one do you want? A … or a piece of cake.

A. Hunt B. Cunt C. Bun D. Cake

Câu 2: They bought a lot of … to give to their neighbors who are in need.

A. Bun B. Hunt C. Cake D. Cunt

Câu 3: Mary usually sweeps her hair in a … when she does housework or cooks meals for her family.

A. Cake B. Cunt C. Hunt D. Bun

Câu 4: Does your daughter have a … in the oven? Congratulation.

A. Cunt B. Bun C. Cake D. Hunt

Câu 5: Where is the page of the … recipe in this book?

A. Cake B. Cunt C. Bun D. Hunt

Đáp án:

  1. C
  2. A
  3. D
  4. B
  5. C

Như vậy, từ bun nghĩa tiếng Việt là gì? Những ngữ nghĩa của từ bun và cách phát âm chuẩn xác được tổng hợp trong bài viết trên Học tiếng Anh. Nhằm cung cấp những thông tin hữu ích cho người học tiếng Anh khi họ muốn nâng cao vốn từ vựng.

Cùng chuyên mục:

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go có nghĩa là rất bận rộn, năng động tích cực hay trong…

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa tiếng Việt là lãng mạn, nên thơ, nhiều ngữ nghĩa khác trong các…

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills có nghĩa là cảm thấy xanh xao, nhợt nhạt, mệt mỏi,…

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Từ some nghĩa tiếng Việt là một vài, một ít, nào đó…, some được dùng…

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa là công việc, việc làm và nhiều nghĩa khác liên quan đến các…

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Từ bet nghĩa tiếng Việt là cá cược, cá độ thể thao và nhiều ngữ…

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là vì thế, nên và nhiều ngữ nghĩa khác mà người…

Listen and Repeat nghĩa là gì?

Listen and Repeat nghĩa là gì?

Bạn không biết nghĩa tiếng Việt của cụm từ Listen and Repeat trong tiếng Anh…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top