Business nghĩa là gì? Cách đọc từ này đúng ngữ điệu tiếng Anh
Từ business nghĩa là kinh doanh, mua bán, business là một loại từ vựng được sử dụng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày của người bản xứ và người học tiếng Anh.
Business có nghĩa là công việc mua bán, kinh doanh và nhiều ngữ nghĩa khác được định nghĩa trong từ điển Cambridge Dictionary. Người học tiếng Anh có thể cập nhật các thông tin liên quan đến từ business trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay trên Học tiếng Anh Nhanh.
Từ business nghĩa là gì?
Từ business đa dạng về ngữ nghĩa trong tiếng Việt
Tìm hiểu và nắm vững ý nghĩa và cách phát âm của từ business giúp cho người học tiếng Anh có thể tự tin hơn trong giao tiếp hàng ngày.
Ngữ nghĩa trong tiếng Việt
Theo từ điển Cambridge Dictionary định nghĩa từ business trong từng ngữ cảnh cảnh giao tiếp như sau:
- Hoạt động mua và bán sản phẩm hay dịch vụ.
Ví dụ: John used to set up in business as a manager in marketing. (John đã từng khởi nghiệp với vai trò là một quản lý trong lĩnh vực tiếp thị.)
- Doanh nghiệp hay công ty mua bán dịch vụ, hàng hóa.
Ví dụ: Mrs Taylor is running her family's cosmetic business. (Bà Taylor hiện đang điều hành công ty sản xuất mỹ phẩm của gia đình.)
- Công việc mà bạn đang làm để kiếm tiền hoặc số lượng công việc đã làm hay số lượng hàng hóa, dịch vụ đã cung cấp.
Ví dụ: How about your work? Business is good.
(Công việc của em thế nào? Tôi bán được nhiều hàng lắm.)
- Nói đến các hoạt động, hành vi, nhiệm vụ của ai đó.
Ví dụ: He made his business to feed that child milk everyday. (Nhiệm vụ của anh ấy mỗi ngày là cho đứa nhỏ đó uống sữa.)
- Nói đến các công việc hay nhiệm vụ riêng của một người nào đó.
Ví dụ: Mary decided to live with her life, it's her business. (Mary đã quyết định sống cuộc sống của cô ấy, đó là việc của cô ấy.)
Chức năng trong tiếng Anh
Business là một trong những loại từ vựng có chức năng duy nhất là danh từ. Có những trường hợp business là một danh từ không thể đếm được (uncountable noun) có nghĩa là hoạt động mua bán, công việc kiếm tiền, số lượng công việc đã hoàn thành hoặc những việc không liên quan đến bạn.
Ngược lại business là một danh từ đếm được khi sử dụng với ngữ nghĩa là tình huống hay hoạt động mà bạn đóng góp ý kiến. Business là danh từ có thể đến được khi nói đến những công ty có chức năng riêng biệt trong việc mua và bán sản phẩm hay dịch vụ.
Cách đọc business chuẩn ngữ điệu Anh - Mỹ
Người học tiếng Anh thường phát âm sai từ business
Theo phiên âm quốc tế IPA, từ internet có cách phát âm giống nhau ở cả hai ngữ điệu Anh - Anh và Anh - Mỹ là /ˈbɪz.nɪs/. Mặc dù từ business sở hữu 3 âm tiết mà cách phát âm chỉ còn 2 âm chính, âm giữa được rút ngắn là z.
Đây là một trong những loại từ vựng thường được phát âm sai bởi những người học tiếng Anh khi họ phát âm đầy đủ cả ba âm tiết trong từ business. Cho nên, người học tiếng Anh nên chú ý đến cách đọc của từ business theo cả 2 ngữ điệu Anh - Mỹ.
Cụm từ liên quan business được sử dụng phổ biến nhất
Ý nghĩa của một số cụm từ liên quan đến từ business
Một số cụm từ business được sử dụng phổ biến trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày mà người học tiếng Anh cần chú ý đến ngữ nghĩa và các ví dụ minh họa được tổng hợp trong bảng sau đây:
Phrase of business |
Meaning |
Examples |
Big business |
Các doanh nghiệp và tổ chức tài chính có sức ảnh hưởng. |
Big business contributed a lot of yearly taxes for our country. (Các doanh nghiệp lớn đóng góp rất nhiều tiền thuế hàng năm cho đất nước chúng ta.) |
Businesspeople |
Doanh nhân |
Businesspeople are the professionals in planning the target in the near future. (Doanh nhân là những chuyên gia trong việc hoạch định mục tiêu trong tương lai gần.) |
Monkey business |
Hành vi không thể chấp nhận hoặc không trung thực. |
They suspected that his monkey business would continue in the future. (Họ nghi ngờ rằng những hành vi không trung thực của cậu bé có thể tiếp tục trong tương lai.) |
Business debt |
Tiền nợ doanh nghiệp |
The rate of business debt will increase at the end of this year. (Tỷ lệ nợ doanh nghiệp sẽ tăng cao vào cuối năm nay.) |
Business hours |
Giờ làm việc |
When are your business hours? (Giờ làm việc của bạn là lúc nào?) |
Business lunch |
Bữa trưa gặp gỡ khách hàng |
Jim had a business lunch today at the Zen restaurant. (Jim đã có một buổi trưa gặp gỡ khách hàng tại nhà hàng Zen hôm nay.) |
Green business |
Công việc bảo vệ môi trường thiên nhiên. |
She worked in a green business last year. (Cô ấy đã làm việc trong lĩnh vực bảo vệ môi trường xanh vào năm ngoái.) |
Business plan |
Kế hoạch kinh doanh |
Do you study how to write a business plan? (Em có học cách viết một bản kế hoạch kinh doanh như thế nào không?) |
Bài tập thực hành từ business theo chuẩn ngữ pháp
Ứng dụng của từ business trong thực tiễn đời sống hàng ngày của người Anh
Dựa vào phần kiến thức cung cấp trong bài viết ngày hôm nay người học tiếng Anh có thể lựa chọn đáp án đúng trong những câu hỏi trắc nghiệm sau đây:
1.John has run two printing and supplying food … from 2022.
-
Businesses B. Companies C. Works D. Jobs
2. Will your director send you about your … tomorrow?
-
Company B. Work C. Job D. Business
3. She got down to … when she decided to start up.
-
Job B. Work C. Business D. Company
4. John means … when he moves to Japan this month.
-
Business B. Work C. Company D. Job
5. Jam went to Las Vegas on… and traveled around before coming back to England.
-
Work B. Business C. Company D. Job
Đáp án:
- A
- D
- C
- A
- B
Như vậy, người học tiếng Anh có thể nắm bắt thêm những thông tin liên quan đến ý nghĩa và cách phát âm của từ business chuẩn xác của người bản xứ. Ngoài ra người học tiếng Anh trực tuyến có thể cập nhật thêm những bài viết liên quan đến ý nghĩa và cách phát âm của các loại từ vựng trên Học tiếng Anh Nhanh mỗi ngày.