MỚI CẬP NHẬT

Ca sĩ tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và hội thoại liên quan

Ca sĩ tiếng Anh là Singer (/ˈsɪŋə(r)/). Tìm hiểu cách phát âm theo phiên âm quốc tế, từ vựng, ví dụ Anh Việt và hội thoại sử dụng từ ca sĩ trong tiếng Anh.

Ca sĩ thường làm việc trong môi trường nghệ thuật, đòi hỏi sự đam mê, khả năng biểu diễn tốt và giọng hát ấn tượng, với mục tiêu mang lại những màn trình diễn tuyệt vời và sản phẩm âm nhạc chất lượng.

Trong bài viết từ vựng tiếng Anh về các nghề nghiệp trong lĩnh vực nghệ thuật hôm nay, hãy cùng Học tiếng Anh nhanh tìm hiểu xem từ ca sĩ tiếng Anh là gì và những từ vựng có liên quan đến công việc này ngay sau đây nhé.

Ca sĩ tiếng Anh là gì?

Nhóm nhạc blackpink của Hàn Quốc.

Ca sĩ trong tiếng Anh là singer hoặc vocalist, từ vựng chỉ những người có nhiệm vụ hát và biểu diễn âm nhạc trước khán giả. Ca sĩ có thể hoạt động trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ biểu diễn trên sân khấu, thu âm trong phòng thu, đến tham gia các chương trình truyền hình và sự kiện trực tiếp.

Công việc ca sĩ được coi là một trong những nghề nghiệp hấp dẫn nhất đối với giới trẻ. Với sự phát triển của ngành giải trí, nhiều người mong muốn theo đuổi con đường ca hát để có cơ hội tỏa sáng và đạt được thành công lớn.

Phát âm: Từ vựng ca sĩ (Singer) được phát âm trong tiếng Anh là /ˈsɪŋə(r)/. Để dễ dàng hơn, hãy học cách đọc thuần Việt sau đây:

  • /ˈsɪŋ/: Phát âm tiếng Việt là “Xing
  • /ə(r)/: Phát âm tiếng Việt là “Gờ

Ví dụ:

  • HIEUTHUHAI has a powerful and soulful voice. (HIEUTHUHAI sở hữu một giọng hát đầy nội lực và cảm xúc)
  • Taylor Swift's vocals are considered to be always on point. (Giọng hát của Taylor Swift luôn được coi là hoàn hảo)
  • Son Tung M-TP is known for the best smooth tenor male singer in Viet Nam. (Sơn Tùng M-TP được biết đến với chất giọng nam cao mượt mà nhất Việt Nam)
  • Beyoncé is considered one of the most successful singers of all time. (Beyoncé được coi là một trong những ca sĩ thành công nhất mọi thời đại)
  • The Beatles are considered the best-selling music group in music history. (The Beatles được coi là ban nhạc có doanh thu cao nhất trong lịch sử âm nhạc)
  • Michael Jackson was a global superstar who broke numerous records. (Michael Jackson là một siêu sao toàn cầu đã phá vỡ vô số kỷ lục)
  • BTS is a South Korean boy band that has been taking the world by storm. (BTS là một nhóm nhạc nam Hàn Quốc đã tạo nên làn sóng hâm mộ trên toàn thế giới)
  • Blackpink is the most popular K-pop girl group in the world. (Blackpink là một nhóm nhạc nữ Kpop nổi tiếng nhất thế giới)
  • Billie Eilish's fashion sense is as unique as her music. (Gu thẩm mỹ thời trang của Billie Eilish độc đáo như âm nhạc của cô ấy)
  • There are many music entertainment shows in VietNam now. (Có rất nhiều show âm nhạc giải trí ở Việt Nam hiện tại.)

Xem thêm: Nghệ sĩ tiếng Anh là gì? Ví dụ và mẫu giao tiếp phỏng vấn

Cụm từ liên quan đến từ ca sĩ trong tiếng Anh

Ca sĩ HIEUTHUHAI và Ngô Kiến Huy

Tiếp theo, hoctienganhnhanh sẽ gửi đến bạn những từ vựng tiếng Anh có liên quan đến ca sĩ sau khi bạn đã biết từ vựng ca sĩ tiếng Anh là gì.

  • Solo artist: ca sĩ solo.
  • Band member: Thành viên ban nhạc.
  • Lead singer: ca sĩ chính.
  • Backing singer: ca sĩ bè.
  • Frontman/frontwoman: ca sĩ chính, thường là người dẫn dắt ban nhạc.
  • Pop singer: ca sĩ nhạc pop.
  • Rock singer: ca sĩ nhạc rock.
  • R&B singer: ca sĩ nhạc R&B.
  • Country singer: ca sĩ nhạc đồng quê.
  • Hip hop singer: ca sĩ hip hop.
  • Jazz singer: ca sĩ nhạc jazz.
  • Opera singer: ca sĩ opera.
  • Classical singer: ca sĩ nhạc cổ điển.
  • Singer-songwriter: ca sĩ - nhạc sĩ.
  • Rapper: rapper.
  • Beatboxer: nghệ sĩ beatbox.
  • Superstar: siêu sao.
  • Idol: thần tượng.
  • Legend: huyền thoại.
  • Icon: biểu tượng.
  • Up-and-coming artist: nghệ sĩ mới nổi.
  • Performer: nghệ sĩ biểu diễn.
  • Stage presence: sức hút sân khấu.
  • Live performance: biểu diễn trực tiếp.
  • Music video: video ca nhạc.
  • Tour: chuyến lưu diễn.
  • Voice: giọng hát.
  • Vocal range: âm vực.
  • Timbre: màu sắc giọng hát.
  • Pitch: cao độ.
  • Dynamics: động lực.
  • Agent: quản lý.
  • Record label: hãng thu âm.
  • Fanbase: cộng đồng người hâm mộ.
  • Merchandise: đồ lưu niệm.
  • Album: album.
  • Single: bài hát đơn.
  • Grammy Award: Giải Grammy.
  • American Music Award: Giải Âm nhạc Mỹ.
  • Billboard Music Award: Giải Âm nhạc Billboard.
  • MTV Video Music Award: Giải Video Âm nhạc MTV.
  • Catchy melody: giai điệu dễ nhớ
  • Upbeat rhythm: nhịp điệu sôi động

Xem thêm: Vệ sĩ tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn và ví dụ liên quan

Hội thoại sử dụng từ vựng ca sĩ tiếng Anh kèm dịch nghĩa

MV mới của ca sĩ Sơn Tùng MTP

Một đoạn hội thoại tiếng Anh ngắn giữa hai người bạn đang nói về những ca sĩ mà họ yêu thích ở dưới đây sẽ giúp bạn hiểu được cách mọi người ứng dụng từ vựng ca sĩ trong đời sống như thế nào.

Hai: Uyen, what's your favorite music genre? (Uyen, thể loại nhạc yêu thích của bạn là gì?)

Uyen: I like a lot of different genres, but I think my favorite is pop music. I love catchy melodies and upbeat rhythms. (Tôi thích nhiều thể loại khác nhau, nhưng tôi nghĩ nhạc pop là thể loại yêu thích của tôi. Tôi thích những giai điệu dễ nhớ và nhịp điệu sôi động.)

Hai: I can see that. Who are some of your favorite pop singers? (Tôi có thể thấy điều đó. Một số ca sĩ nhạc pop yêu thích của bạn là ai?)

Uyen: I love Taylor Swift, Ariana Grande, and Billie Eilish. They're all so talented and have such unique styles. (Tôi thích Taylor Swift, Ariana Grande và Billie Eilish. Tất cả họ đều tài năng và có phong cách độc đáo riêng.)

Hai: I'm also a big fan of Taylor Swift. Her songs are always so well-written and her voice is amazing. (Tôi cũng là một fan hâm mộ lớn của Taylor Swift. Các bài hát của cô ấy luôn được viết rất hay và giọng hát của cô ấy thật tuyệt vời.)

Uyen: I agree. And I love Ariana Grande's stage presence. (Tôi đồng ý. Và tôi thích sức hút sân khấu của Ariana Grande.)

Hai: And Billie Eilish is just so different from everyone else. I love her dark and edgy style. (Và Billie Eilish hoàn toàn khác biệt so với mọi người khác. Tôi thích phong cách tối tăm và cá tính của cô ấy.)

Uyen: Me too. She's such a refreshing change from the typical pop star. (Tôi cũng vậy. Cô ấy là một sự thay đổi mới mẻ so với những ngôi sao nhạc pop thông thường.)

Trên đây là tất cả những kiến thức tiếng Anh về ca sĩ được hoctienganhnhanh.vn chia sẽ qua bài viết "Ca sĩ tiếng Anh là gì?". Hy vọng những thông tin đã chia sẻ sẽ hữu ích cho bạn.

Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm từ vựng tiếng Anh về các nghề nghiệp, hãy vào chuyên mục từ vựng tiếng Anh để biết thêm chi tiết nhé.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top