MỚI CẬP NHẬT

Cách phát âm tên các quốc gia theo chuẩn tiếng Anh

Tìm hiểu cách phát âm tên các quốc gia theo chuẩn tiếng Anh, được tổng hợp chi tiết phân loại theo từng chữ cái alphabet (từ A-Z).

Trong tiếng Anh, có rất nhiều quốc gia, đặc biệt là các quốc gia ở châu Á có cách đọc tên hoàn toàn khác trong tiếng Anh hoàn toàn khác so với tiếng Việt. Hôm nay, hãy cùng hoctienganhnhanh tìm hiểu về tên gọi của tất cả các quốc gia trên thế giới theo chuẩn tiếng Anh nhé!

Một số quy tắc cơ bản khi phát âm trong tiếng Anh cần nắm rõ

Quy tắc cơ bản khi phát âm trong tiếng An

Muốn phát âm chuẩn bất cứ từ tiếng anh nào, các bạn cũng luôn phải nhớ các quy tắc tiếng Anh dưới đây:

Bảng phiên âm IPA

Trên thế giới, bảng phiên âm IPA được viết tắt của ( International Pronunciation Alphabet), là quy tắc phát âm chuẩn trên toàn thế giới. Theo quy tắc phát âm này, bạn sẽ đọc được hết tất cả các từ tiếng Anh.

Nhấn trọng âm trong tiếng Anh

Trọng âm có vai trò vô cùng quan trọng trong tiếng Anh. Việc bạn nhấn đúng trọng âm sẽ giúp người nghe dễ hiểu hơn. Dấu nhấn trọng âm (‘) xuất hiện trong các từ tiếng anh có từ hai âm tiết trở lên.

Cách phát âm tất tên các quốc gia theo chuẩn tiếng Anh

Dưới đây là tên bảng tên tiếng Anh của các quốc gia có kèm phiên âm theo thứ tự A - Z:

Cách phát âm tất tên các quốc gia theo chuẩn tiếng Anh

Phiên âm tên các nước bằng tiếng Anh bắt đầu chữ A

Tên quốc gia

Phiên âm

Nghĩa

Afghanistan

/æf’gænistan/

Nước Áp- gha- ni- stan

Albania

/æl’beinia/

Nước An- ba -ni

Algieria

/æl’dʒəriə/

Nước A- giê -ri

Andorra

/æn’dɔ:rə/

An- do- ra

Angola

/æŋ’gələ/

Nước Ăng -go- la

Antigua and Barbuda

/æn’ti:gə ən ba:bə: də/

An-ti-goa và Bác-bu-đa

Argentina

/a:dʒen’ti:nə/

Ắc-hen-ti-na

Armenia

/a:’ miniə/

A- me- ni- a

Australia

/ ɔ’ streiliə/

Úc

Azerbaijan

/æzəbai’dʒa:n/

A-dắc-bai-gian

Phiên âm tên các nước bằng tiếng Anh bắt đầu chữ B

Tên quốc gia tiếng Anh

Phiên âm

Tên quốc gia tiếng Việt

Bahamas

/bə’haməs/

Nước Ba-ha -ma

Bahrain

/ba:’rein/

Bangladesh

/bælə’de∫/

Băng-la- dét

Barbados

/ba:’beidos/

Ba- ra- dốt

Belarus

/belə’rus/

Be- la - rút

Belgium

/ˈbeldʒəm/

Bỉ

Belize

/bəˈliːz/

Bê- lít

Benin

/beˈniːn/

Bê - nin

Bhutan

/buːˈtɑːn/

Bu- tan

Bolivia

/bəˈlɪviə/

Bô- li- vi-a

Bosnia and Herzegovina

/ˌbɒzniə ən ˌhɜːtsəɡəˈviːnə/

Bô-s'na và Hê-sê-gô-vi-na

Botswana

/bɒtˈswɑːnə/

Botswana

Brazil

/brəˈzɪl/

Bra- zin

Brunei

/bruˈnaɪ/

Bru- nây

Bulgaria

/bʌlˈɡeəriə/

Bun- ga- ry

Burkina Faso

/bɜːˌkiːnə ˈfæsəʊ/

Burkina Faso

Burundi

/bʊˈrʊndi/

Bu- run- di

Phiên âm tên các nước bằng tiếng Anh bắt đầu chữ C

Cambodia

/kæmˈbəʊdiə/

Cam- pu- chia

Cameroon

/ˌkæməˈruːn/

Ca- mê -run

Canada

/ˈkænədə/

Can- na -da

Cape Verde

/ˌkeɪp ˈvɜːd/

Kếp Vơ

Central African Republic

/ˌsentrəl ˌæfrɪkən rɪˈpʌblɪk/

Cộng hoà Trung Phi

Chile

/ˈtʃɪli/

Chi- lê

China

/ˈtʃaɪnə/

Trung Quốc

Colombia

/kəˈlʌmbiə/

Cô-lum-bi-a

Comoros

/ˈkɒmərəʊz/

Republic of the Congo

/ˌdeməkrætɪk rɪˌpʌblɪk əv ðə ˈkɒŋɡəʊ/

Cộng hoà Công- gô

Costa Rica

/ˌkɒstə ˈriːkə/

Cốt-ta Ri-ca

Ivory Coast

/ˌaɪvəri ˈkəʊst/

Bờ biển Ngà

Croatia

/krəʊˈeɪʃə/

Croat -ti- a

Cuba

/ˈkjuːbə/

Cu- ba

Cyprus

/ˈsaɪprəs/

Đảo Síp

Czech Republic

/ˌtʃek rɪˈpʌblɪk/

Cộng hoà Séc

Phiên âm tên các nước bằng tiếng Anh bắt đầu chữ D

Democratic Republic of the Congo

/ˌdeməkrætɪk rɪˌpʌblɪk əv ðə ˈkɒŋɡəʊ/

Cộng hoà Dân chủ Công gô

Denmark

/ˈdenmɑːk/

Đan Mạch

Djibouti

/dʒɪ’buːti/

Gi-bu-ti

Dominica

/ˌdɒmɪˈniːkə/

Đô- mi- ni-ca

Dominican Republic

/dəˌmɪnɪkən rɪˈpʌblɪk/

Cộng hoà Đô- mi- ni- ca

Phiên âm tên các nước bằng tiếng Anh bắt đầu chữ E

East Timor

/ˌiːst ˈtiːmɔː(r)/

Đông Ti- o

Ecuador

/ˈekwədɔː(r)/

Ê - cu- a- đo

Egypt

/ˈiːdʒɪpt/

Ai Cập

El Salvador

/ˌel ˈsælvədɔː(r)/

En Xan-va-đo

Equatorial Guinea

/ˌekwətɔːriəl ˈɡɪni/

Xích đạo Ghi- nê

Eritrea

/ˌerɪˈtreɪə/

Ê-ri-tơ-rê-a

Estonia

/eˈstəʊniə/

Ết- to- ni- a

Ethiopia

/ˌiːθiˈəʊpiə/

Ê- ti- ô- pi- a

Phiên âm tên các nước bằng tiếng Anh bắt đầu chữ F

Finland

/ˈfɪnlənd/

Phần Lan

France

/frɑːns/

Pháp

Phiên âm tên các nước bằng tiếng Anh bắt đầu chữ G

Gabon

/ɡæˈbɒn/

Ga-bon

The Gambia

/ˈɡæmbiə/

Gam- bi- a

Georgia

/ˈdʒɔːdʒə/

Georgia

Germany

/ˈdʒɜːməni/

Đức

Ghana

/ˈɡɑːnə/

Ga- na

Greece

/ɡriːs/

Hi Lạp

Grenada

/ɡrəˈneɪdə/

Gre-na- da

Guatemala

/ˌɡwɑːtəˈmɑːlə/

Gua- tê -ma- la

Guinea - Bissau

/ˌɡɪni bɪˈsaʊ/

Ghi- nê Bít- sao

Guyana

/ɡaɪˈænə/

Guy- a- na

Phiên âm tên các nước bằng tiếng Anh bắt đầu chữ H

Haiti

/ˈheɪti/

Ha- i- ti

Honduras

/hɒnˈdjʊərəs/

Hôn- du- rát

Hungary

/ˈhʌŋɡəri/

Hung- ga-ry

Phiên âm tên các nước bằng tiếng Anh bắt đầu chữ I

Iceland

/ˈaɪslənd/

Ai- len

India

/ˈɪndiə/

Ấn Độ

Iran

/ɪˈræn/

I- ran

Indonesia

/ˌɪndəˈniːʒə/

In- đô- nê- xi- a

Iraq

/ɪˈrɑːk/

I- rắc

Italy

/ˈɪtəli/

I-ta- li- a

Northern Ireland

/ˌnɔːðən ˈaɪələnd/

Bắc Ai- len

Israel

/ˈɪzreɪl/

I- sa- ren

Phiên âm tên các nước bằng tiếng Anh bắt đầu chữ J

Jamaica

/dʒəˈmeɪkə/

Ja- mai- ca

Japan

/dʒəˈpæn/

Nhật Bản

Jordan

/ˈdʒɔːdn/

Yooc- đan

Phiên âm tên các nước bằng tiếng Anh bắt đầu chữ K

Kazakhstan

ˌkæzəkˈstɑːn/

Ka- dắc- stan

Kenya

/ˈkenjə/

Ken- ny - a

Kiribati

/ˌkɪrɪˈbɑːti/

Ki-ri-bát

Kuwait

/kʊˈweɪt/

Cô -oét

Kyrgyzstan

/ˌkɜːɡɪˈstɑːn/

Cư-rơ-gư-dơ-xtan

Phiên âm tên các nước bằng tiếng Anh bắt đầu chữ L

Laos

/laʊs/

Lào

Latvia

/ˈlætviə/

Lat- vi- a

Lebanon

/ˈlebənən/

Le- ba- non

Lesotho

/ləˈsuːtuː/

Liberia

/laɪˈbɪəriə/

Li- bê- ri- a

Libya

/ˈlɪbiə/

Li-bi

Liechtenstein

/ˈlɪktənstaɪn/

Lích-tân-xtai

Lithuania

/ˌlɪθjuˈeɪniə/

Lít- va

Luxembourg

/ˈlʌksəmbɜːɡ/

Lúc- xăm- bua

Phiên âm tên các nước bằng tiếng Anh bắt đầu chữ M

Madagascar

/ˌmædəˈɡæskə(r)/

Ma- da- ga- sca

Malawi

/məˈlɑːwi/

Ma- la- wi

Malaysia

/məˈleɪʒə/

Ma- lai- xi- a

Maldives

/ðə ˈmɔːldiːvz/

Ma- di- vơ

Mali

/ˈmɑːli/

Ma- li

Malta

/ˈmɔːltə/

Man- ta

Marshall Islands

/ˈmɑːʃl aɪləndz/

Cộng hoà quần đảo Marshall

Mauritania

/ˌmɒrɪˈteɪniə/

Cộng hòa Hồi giáo Mauritania

Mauritius

/məˈrɪʃəs/

Cộng hòa Mô- ri -xơ

Mexico

/ˈmeksɪkəʊ/

Mê- xi- cô

Micronesia

/ˌmaɪkrəˈniːʒə/

Liên bang Mi- crô- nê-xi-a

Moldova

/mɒlˈdəʊvə/

Mô- đô- va

Monaco

/ˈmɒnəkəʊ/

Mô- na- cô

Mongolia

/mɒŋˈɡəʊliə/

Mông- gô- li- a

Morocco

/məˈrɒkəʊ/

Mô- rô- cô

Mozambique

/ˌməʊzæmˈbiːk/

Mô- dăm- bích

Myanmar

/ˈmjænmɑː(r)/

My- an- ma

Phiên âm tên các nước bằng tiếng Anh bắt đầu chữ N

Namibia

/nəˈmɪbiə/

Na- mi- bi- ba

Nauru

/ˈnaʊruː/

Cộng hòa Nauru

Nepal

/nəˈpɔːl/

Nê- pan

The Netherlands

/ˈneðələndz/

Hà Lan

New Zealand

/ˌnjuː ˈziːlənd/

Niu Di- lân

Nicaragua

/ˌnɪkəˈræɡjuə/

Ni- ca-ra- goa

Niger

/niːˈʒeə(r)/

Ni-giê

Nigeria

/naɪˈdʒɪəriə/

Ni-giê-ri-a

Norway

/ˈnɔːweɪ/

Na Uy

Phiên âm tên các nước bằng tiếng Anh bắt đầu chữ O

Oman

/əʊˈmɑːn/

Ô -man

Phiên âm tên các nước bằng tiếng Anh bắt đầu chữ P

Pakistan

/ˌpɑːkɪˈstɑːn/

Pa- ki- stan

Palau

/pəˈlaʊ/

Pa- lau

Panama

/ˈpænəmɑː/

Pa-na- ma

Papua New Guinea

/ˌpæpjuə ˌnjuː ˈɡɪni/

Pa- pua Niu Ghi-nê

Paraguay

/ˈpærəɡwaɪ/

Pa- ra- goay

Poland

/ˈpəʊlənd/

Ba Lan

Peru

/pəˈruː/

Pê- ru

Philippines

/ˈfɪlɪpiːnz/

Phi- lip- pin

Portugal

/ˈpɔːtʃʊɡl/

Bồ Đào Nha

Phiên âm tên các nước bằng tiếng Anh bắt đầu chữ Q

Qatar

/kəˈtɑː(r)/,

Qua- ta

Phiên âm tên các nước bằng tiếng Anh bắt đầu chữ R

Romania

/ruˈmeɪniə/

Ru- man- ni

Russia

/ˈrʌʃə/

Nga

Rwanda

/ruˈændə/

Ru- an -da

Phiên âm tên các nước bằng tiếng Anh bắt đầu chữ S

St Kitts and Nevis

/snt ˌkɪts ən ˈniːvɪs/

San Kit en Nê- vít

St Lucia

/snt ˈluːʃə/

San Lu- xơ

St Vincent and Grenadines

/snt ˌvɪnsnt ən ðə ˈɡrenədiːnz/

San Vin- cen en

Samoa

/səˈməʊə/

Sa- moa

San Marino

/ˌsæn məˈriːnəʊ/

San Marino

Sao Tome and Principe

/ˌsaʊ təˌmeɪ ən ˈprɪnsɪpeɪ/

Xao Tô-mê và Prin-xi-pê

Saudi Arabia

/ˌsaʊdi əˈreɪbiə/

Ả Rập Xê- út

Senegal

/ˌsenɪˈɡɔːl/

Sê- nê- gan

Serbia

/ˈsɜːbiə/

Sê- bi- a

Seychelles

/ðə ˌseɪˈʃelz/

Xây-sen

Sierra Leone

/siˌerə liˈəʊn

Xi-ê-ra Lê-ôn

Singapore

/ˌsɪŋəˈpɔː(r)/

Sin-ga- po

Slovakia

/sləˈvækiə/

Slo- va- kia- a

Slovenia

/sləˈviːniə/

Slo- ve- ni- a

Solomon Islands

/ˈsɒləmən aɪləndz/

Sô- lô- môn

South Africa

ˌsaʊθ ˈæfrɪkə/

Nam Phi

South Korea

/ˌsaʊθ kəˈriːə/

Bắc Hàn

South Sudan

/ˌsaʊθ suˈdɑːn/

Nam Su- đăng

Spain

/speɪn/

Tây Ban Nha

Sri Lanka

/ˌsriː ˈlæŋkə/

Sri Lan- ca

Sudan

/suˈdɑːn/

Su- đăng

Suriname

/ˌsʊərɪˈnɑːm/

Su-ri- nêm

Swaziland

/ˈswɑːzilænd/

Soa-di-len

Sweden

/ˈswiːdn/

Thuỵ Điển

Switzerland

/ˈswɪtsələnd/

Thuỵ Sĩ

Syria

/ˈsɪriə/

Si-ri- a

Phiên âm tên các nước bằng tiếng Anh bắt đầu chữ T

Tajikistan

/tæˌdʒiːkɪˈstɑːn/

Tanzania

/ˌtænzəˈniːə/

Tan- da- ni- a

Thailand

/ˈtaɪlænd/

Thái Lan

Togo

/ˈtəʊɡəʊ/

Tô- gô

Tonga

/ˈtɒŋə/

Tông- ga

Trinidad and Tobago

/ˌtrɪnɪdæd ən təˈbeɪɡəʊ/

Trinidad và Tobago

Tunisia

/tjuˈnɪziə/

Tuy - ni- di

Turkey

/ˈtɜːki/

Thổ Nhĩ Kỳ

Turkmenistan

/tɜːkˌmenɪˈstɑːn/

Tuốc-mê-ni-xtan

Phiên âm tên các nước bằng tiếng Anh bắt đầu chữ U

Uganda

/juˈɡændə/

U-gan-da

Ukraine

/juːˈkreɪn/

Ukrai- na

United Arab Emirates

/juˌnaɪtɪd ˌærəb ˈemɪrəts/

Các tiểu vương Ả- rập thống nhất.

United Kingdom

/ðə juˌnaɪtɪd ˈkɪŋdəm/

Vương quốc Anh

England

/ˈɪŋɡlənd/

Anh

United States of America

/ðə juˌnaɪtɪd ˌsteɪts əv əˈmerɪkə/

Hợp chủng quốc Mỹ

Uruguay

/ˈjʊərəɡwaɪ/

U- ru- goay

Uzbekistan

/ʊzˌbekɪˈstɑːn/

U- dơ- bê- ki- stan

Phiên âm tên các nước bằng tiếng Anh bắt đầu chữ V

Vanuatu

/ˌvænuˈɑːtuː/

Van- nua -tu

Venezuela

/ˌvenəˈzweɪlə/

Vê- nê- zu- e - la

Vietnam

/ˌviːetˈnæm/

Việt Nam

Phiên âm tên các nước bằng tiếng Anh bắt đầu chữ Y

Yemen

/ˈjemən/

Ye-men

Phiên âm tên các nước bằng tiếng Anh bắt đầu chữ Z

Zimbabwe

/zɪmˈbɑːbweɪ/

Zim- ba - bu- ê

Trên đây là tất cả những quốc gia trên thế giới bằng tiếng anh và cách phát âm được chia sẻ bởi trang web hoctienganhnhanh.vn. Hi vọng các bạn đã có kiến thức và học được một số tên các nước phổ biến. Chúc bạn thành công!

Cùng chuyên mục:

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Quả vú sữa trong tiếng Anh được gọi là Star apple, có phiên âm là…

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre trong tiếng Anh được gọi là bamboo, là một loại cây có thân…

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là the moon lady hoặc the moon goddess, là một biểu…

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là plumeria, một loài hoa được trồng nhiều ở khu vực…

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh được gọi là jade rabbit hoặc moon rabbit, tìm hiểu cách…

Cách trả lời how many people are there in your family

Cách trả lời how many people are there in your family

How many people are there in your family có nghĩa là có mấy thành viên…

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name nghĩa là tên họ của bạn là gì, một câu hỏi…

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name nghĩa là họ của mẹ bạn là gì, được sử dụng…

Top