MỚI CẬP NHẬT

Cái vai tiếng Anh là gì? Thành ngữ liên quan và mẫu hội thoại

Cái vai tiếng Anh là shouder, phát âm là /ˈʃəʊl.dər/. Tìm hiểu và ghi nhớ từ vựng qua ví dụ, thành ngữ sử dụng từ vựng này và mẫu hội thoại kèm dịch nghĩa.

Vai đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì sự cân bằng và ổn định khi di chuyển của con người. Vậy bạn đã biết từ cái vai tiếng Anh là gì chưa? Có các từ vựng gì thường đi cùng loại từ vựng này? Sau đây hãy cùng tìm hiểu với học tiếng Anh nhé!

Cái vai tiếng Anh là gì?

Cách sử dụng từ cái vai trong tiếng Anh

"Cái vai" trong tiếng Anh được dịch là "shoulder". Đây là từ vựng chỉ một bộ phận nằm giữa cổ và cánh tay, có chức năng hỗ trợ cho việc di chuyển và nâng vật nặng. Ngoài ra, vai cũng chứa các cơ bắp quan trọng như cơ vai, cơ cánh tay và cơ cổ.

Cách phát âm:

  • Anh Anh: /ˈʃəʊl.dər/
  • Anh Mỹ: /ˈʃoʊl.dɚ/

Ví dụ:

  • She put her hand on his shoulder to comfort him. ( Cô ấy đặt tay lên vai anh ấy để an ủi anh.)
  • He carried the heavy box on his shoulder. (Anh ấy mang chiếc hộp nặng trên vai.)
  • The football player injured his shoulder during the game. (Cầu thủ bóng đá đã bị thương vai trong trận đấu.)
  • She wore a beautiful off-the-shoulder dress to the party. (Cô ấy mặc chiếc váy xinh đẹp cắt xéo vai đi dự tiệc.)
  • The responsibility of this project falls on your shoulders. (Trách nhiệm của dự án này đè lên vai bạn.)
  • He shrugged his shoulders in response to the question. (Anh ấy nhún vai đáp lại câu hỏi.)
  • The tailor measured the width of his shoulders for the suit. (Thợ may đo chiều rộng vai của anh ấy cho bộ vest.)

Xem thêm: Khuỷu tay tiếng Anh là gì? Cách phát âm và từ vựng liên quan

Cụm từ và thành ngữ sử dụng từ cái vai trong tiếng Anh

Danh sách các từ vựng có liên quan đến từ cái vai trong tiếng Anh

Dưới đây hoctienganhnhanh đã tổng hợp một số từ vựng phổ biến đi cùng các từ vựng liên quan đến từ cái vai tiếng Anh.

  • Shoulder blade: Xương bả vai
  • Shoulder joint: Khớp vai
  • Collarbone: Xương quai xanh
  • Upper arm: Cánh tay trên
  • Shoulder pad: Miếng đệm vai (thường dùng trong áo khoác)
  • Epaulet: Long thòng vai (thường dùng cho quân đội)
  • Shoulder bag: Túi đeo vai
  • To shrug: Nhún vai (thể hiện sự không quan tâm hoặc không biết)
  • To hunch one's shoulders: Cúi vai (thể hiện sự buồn bã hoặc mệt mỏi)
  • To carry something on one's shoulder: Vác thứ gì đó trên vai
  • To rub shoulders with someone: Tiếp xúc gần gũi với ai đó (thường trong môi trường chuyên nghiệp)

Ngoài các từ vựng ở trên, dưới đây chúng tôi cũng có tổng hợp một câu thành ngữ thú vị có sử dụng từ shoulder.

  • A shoulder to cry on: Một người mà bạn có thể tin tưởng và chia sẻ những cảm xúc buồn bã, khó khăn của mình.
  • Shoulder to shoulder: Cùng nhau hợp tác, đồng lòng làm việc chung để đạt được mục tiêu
  • Stand shoulder to shoulder with someone: Hỗ trợ, ủng hộ ai đó một cách mạnh mẽ, nhiệt tình.

Xem thêm: Bộ phận cơ thể tiếng Anh là gì? Từ vựng liên quan và hội thoại

Mẫu hội thoại ngắn sử dụng từ cái vai bằng tiếng Anh

Đoạn văn hội thoại có sử từ shoulder trong tiếng Anh

Để luyện tập khả năng giao tiếp tiếng Anh, việc học từ vựng và sử dụng nó thông qua việc đọc các đoạn hội thoại là vô cùng cần thiết. Do vậy sau đây bạn đọc hãy cùng chúng tôi luyện tập với đoạn hội thoại có sử dụng từ cái vai trong tiếng Anh nhé.

John: Ugh, my shoulders have been so tense lately. I think I need a massage to work out the knots. (Ôi, vai của tôi rất căng cứng trong thời gian gần đây. Tôi nghĩ mình cần một liệu pháp massage để giải tỏa những chỗ bị nắn.)

Mary: I understand completely. Carrying all that stress in your shoulders can be really uncomfortable. (Tôi hiểu mà. Gánh toàn bộ căng thẳng trên vai như vậy có thể rất khó chịu.)

John: Exactly. It feels like there's a weight on my shoulders all the time. I can hardly move my neck. (Chính xác. Cảm giác như thể có một vật nặng đè lên vai của tôi suốt thời gian qua. Tôi gần như không thể di chuyển cổ của mình.)

Mary: That sounds really uncomfortable. A good massage therapist should be able to work out those tight spots and provide some relief. (Điều đó nghe thật khó chịu. Một chuyên viên massage giỏi có thể giúp giải quyết những vùng căng cứng đó và mang lại vài sự thoải mái cho bạn.)

John: I sure hope so. I'm going to schedule an appointment this afternoon. My shoulders could really use the attention. (Tôi hy vọng là như vậy. Tôi sẽ lên lịch hẹn vào chiều nay. Vai của tôi thực sự cần sự chăm sóc.)

Mary: Great idea. Taking care of your body is so important. I'm sure you'll feel much better after the massage. (Ý tưởng tuyệt vời. Chăm sóc cơ thể là điều rất quan trọng. Tôi chắc chắn bạn sẽ cảm thấy tốt hơn nhiều sau liệu pháp massage.)

John: I hope so too. These achy shoulders have been weighing me down for far too long. (Tôi cũng hy vọng như vậy. Những cơn đau ở vai này đã kéo tôi xuống quá lâu rồi.)

Trên đây là toàn bộ các kiến thức liên quan đến từ cái vai trong tiếng Anh. Hoctienganhnhanh.vn mong rằng bài viết cái vai tiếng Anh là gì sẽ cung cấp cho bạn nhiều thông tin bổ ích, và đừng quên theo dõi các bài viết thú vị khác của chúng tôi tại chuyên mục từ vựng tiếng Anh nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top