Cat nghĩa tiếng Việt là gì và cách phát âm chuản Anh - Mỹ ra sao?
Tìm hiểu, mở rộng kiến thức về nghĩa tiếng Việt của từ “cat” trong các lĩnh vực đời sống. Nâng cao khả năng sử dụng từ phù hợp theo hoàn cảnh, ngữ nghĩa.
Hẳn rằng, đối với mỗi chúng ta, từ “cat” là một từ cực kỳ quen mắt. Trên thực tế, từ khi bắt đầu học tiếng Anh theo từ vựng hay theo chủ đề, chắc chắn ta đều từng học qua từ “cat”. Vậy thì, “cat” có nghĩa tiếng Việt là gì nhỉ? Phải hiểu như thế nào, sử dụng ra sao mới đúng đây? Nào, cùng học tiếng Anh nhanh khám phá ngay trong bài viết bên dưới nhé bạn ơi.
Tìm hiểu cơ bản về từ “cat”
Thế nào là cat? Cat nghĩa tiếng Việt là gì?
Bạn ơi, hãy nhớ, điều cơ bản nhất khi ta nhắc đến bất kì một từ tiếng Anh nào, đó là phải nắm được thật kĩ và thật chuẩn xác về cách phát âm và dạng từ, nghĩa của từ ấy. Đừng bỏ qua hay lơ là nha!
Hướng dẫn cách phát âm từ Cat trong tiếng Anh
Theo từ điển Cambridge, “cat” có cách đọc là: /kæt/
-
Đây là một từ chỉ có duy nhất một âm tiết, và dù ở cách viết, chữ “c” mở đầu, nhưng bạn đừng nhầm lẫn mà đọc sai nhé: cần phải đọc là “k”.
Một số dạng từ và nghĩa của từ
Để tìm ra được đáp án phù hợp, trọn vẹn, chuẩn chỉnh nhất cho câu hỏi “Cat nghĩa tiếng Việt là gì”, điểm xuất phát cần được bắt đầu từ việc hiểu thêm về các dạng từ, nghĩa của từ. Chúng ta cần nhớ, nghĩa của mỗi từ còn phụ thuộc vào nhiều rất nhiều các yếu tố khác nhau, như là ngữ cảnh của từ trong câu, vai trò hay vị trí của từ ở trong câu nữa đấy.
Thật thắc mắc, liệu, “cat” chỉ là một danh từ, chỉ là một chú mèo xinh xắn; hay đơn giản là một loại hay hạng vé? Hoặc là, “cat” và “dog” đều là con vật, khiến bạn ngờ ngợ nghĩ đến “dog nghĩa tiếng Việt là gì”? Câu trả lời sẽ được bật mí ngay sau đây, cùng tìm hiểu nào!
Cat được hiểu theo loại danh từ như thế nào?
Cat thì hầu như ai cũng biết là một danh từ rồi, là một loài động vật rồi, nhưng đáp án của câu hỏi “cat nghĩa tiếng Việt là gì” thì lại có rất nhiều nghĩa thuộc loại danh từ cơ đấy. Đừng giật mình mà bỏ lỡ nhé bạn.
- Con mèo.
- Người đàn bà ác độc.
- Đứa bé thường xuyên cào cấu.
- Cây roi tra tấn.
- Con khăng (chơi đánh khăng).
Ví dụ:
- I have a cat. (Tôi có một con mèo.)
- She bought a cat yesterday. (Bà ấy đã mua một con roi vào ngày hôm qua.)
Ngoại động từ cat mang nghĩa là gì?
Với các trường nghĩa thuộc loại ngoại động từ, chúng ta có thể dùng theo các nghĩa:
- Kéo (neo) lên (thuộc lĩnh vực hàng hải).
- Đánh bằng roi dài.
Ví dụ:
-
He is catting up the anchor. (Anh ấy đang kéo neo lên.)
Cat thuộc nội động từ có cách sử dụng thế nào?
Thông thường, nghĩa nội động từ của từ cat không được sử dụng thường xuyên:
- Nôn mửa.
- Viết tắt: College of Advanced Technology (trường Cao đẳng Công nghệ tiên tiến).
Ví dụ:
- Oh my god, my baby is catting! (Trời ơi, con tôi đang nôn mửa!)
- They are from CAT. (Họ đến từ trường Cao đẳng Công nghệ tiên tiến.)
Tìm hiểu cat nghĩa tiếng Việt là gì trong một số lĩnh vực chuyên ngành khác nhau
Nghĩa tiếng Việt của từ “cat” trong một số lĩnh vực chuyên ngành
Lĩnh vực động vật học
-
Đối với lĩnh vực động vật học, câu trả lời cho câu hỏi “cat nghĩa tiếng Việt là gì” được trả lời là: loài thú thuộc giống mèo (sư tử, hổ, báo, …).
Lĩnh vực hàng hải
-
Trong lĩnh vực hàng hải, thật bất ngờ khi “cat” cũng góp mặt ở đây; ta có thể hiểu đó là: đòn kéo neo.
Lĩnh vực kỹ thuật chung
-
Tại lĩnh vực kỹ thuật chung, câu hỏi của chúng ta lại có đáp án là: bộ xúc tác, máy kéo, …
Mở rộng kiến thức về từ “cambridge”
Tìm hiểu thêm về từ “cat”
Sau khi đã cùng hoctienganhnhanh.vn tìm kiếm câu trả lời cho sự thắc mắc với nội dung “cat nghĩa tiếng Việt là gì”, bạn có thể thử mở rộng kiến thức thêm dưới đây nhé!
Các thành ngữ, tục ngữ và cách dùng như từ lóng
-
“Cat nghĩa tiếng Việt là gì” hóa ra lại là thành ngữ/tục ngữ nữa nè:
+ All cats are grey in the dark/in the night: tắt đèn, nhà ngói cũng như nhà tranh.
+ To see which way the cat jumps/to wait for the cat to jump: gió chiều nào, theo chiều ấy. -
Ngoài ra, “cat” cũng có thể dùng trong cách nói lóng, các idioms:
+ Cat in the pan: kẻ trở mặt, kẻ phản bội.
+ The cat is out the bag: điều bí mật đã bị bại lộ.
+ Fat cat: tư bản, kẻ kếch xù, tài phiệt.
+ To fight like Kilkemy cats: sát hại, giết hại lẫn nhau.
+ To turn cat in the pan: trở mặt, …
+ It rains cats and dogs: mưa to, …
+ Like a cat on hot bricks: khắc khoải, lo âu.
+ A cat in hell’s chance of doing something: không có cơ hội để làm gì.
+ Curiosity killed the cat: nói toẹt ra, không giấu nữa, ..
+ To put the cat among the pigeons: gây sự bối rối.
+ To be the cat’s pyjamas: tất cả những gì tốt đẹp nhất.
+ A cat in gloves catches no mice: có làm thì mới có ăn.
Một số từ khác chứa “cat”
Chưa hết đâu, “cat” còn xuất hiện trong nhiều từ lắm bạn ạ!
- automatic cat head: máy khoan trục.
- cat basin: giếng thoát nước/miệng cống.
- cat dirt: mùn sét.
- cat gold: mica màu vàng.
- cat head: đầu kẹp/ống kẹp để vặn vít.
- cat salt: muối tinh tự nhiên.
- cat skinner: thợ lái máy kéo/ủi.
- cat whisker: dây tiếp xúc.
- straight cat borer: cây doa có lưỡi thẳng.
- boom cat: máy kéo có cẩu (để đặt đường ống).
- laying cat: máy kéo đặt ống.
Bài viết của hoctienganhnhanh.vn đã cung cấp những kiến thức đa dạng và phong phú để cùng bạn tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi “cat nghĩa tiếng Việt là gì” theo một cách khoa học, hệ thống. Theo dõi hoctienganhnhanh.vn để học thêm nhiều ngữ pháp hơn nhé! Xin chân thành cảm ơn các bạn.