MỚI CẬP NHẬT

Catch on nghĩa là gì? Các dạng phrasal verb với catch

Catch on nghĩa là trở nên phổ biến hoặc thời trang, đây là cụm động từ thường xuyên xuất hiện trong các bài kiểm tra tiếng Anh; ví dụ và từ đồng nghĩa.

Trong tiếng Anh một trong những chủ đề khiến bao người học điêu đứng là các phrasal verb (cụm động từ) rất khó nhớ nghĩa. Hôm nay học tiếng Anh nhanh sẽ giúp bạn hiểu rõ về cụm đồng từ catch on nghĩa là gì và các loại cụm động từ khác đi với catch. Cùng khám phá nhé!

Catch on nghĩa là gì?

Cụm động từ catch on nghĩa là gì?

Catch có nghĩa là đuổi kịp bắt kịp, tuy nhiên, khi đi với giới từ on theo sau thì lại có rất nhiều nghĩa khác nhau. Cụ thể:

Catch on: Trở nên phổ biến

Ví dụ:

  • The new trend of online shopping really caught on during the pandemic. (Xu hướng mua sắm trực tuyến mới thực sự trở nên phổ biến trong thời kỳ đại dịch)
  • The slang term 'YOLO' quickly caught on among teenagers and young adults. (Thuật ngữ lóng 'YOLO' nhanh chóng trở nên phổ biến trong giới thanh thiếu niên và người trẻ)

Catch on: Trở nên thời trang/ nổi tiếng

Ví dụ:

  • The dance move from that music video quickly caught on, and now everyone is doing it. (Động tác nhảy từ video âm nhạc đó nhanh chóng trở nên thời trang, và giờ đây mọi người đều làm theo)
  • That hairstyle really caught on after it was worn by a famous celebrity. (Kiểu tóc đó thực sự trở nên thời trang sau khi nó được một người nổi tiếng mặc)

Catch on: Nhận ra/ Hiểu ra một vấn đề gì đó

Ví dụ:

  • It took him a while, but he finally caught on to the fact that his friends were joking with him. (Anh ấy mất một thời gian, nhưng cuối cùng anh ấy đã nhận ra được rằng bạn bè của anh ấy đang đùa giỡn với anh ấy)
  • It took me a while, but eventually, I caught on to the solution to the puzzle. (Mất một thời gian, nhưng cuối cùng tôi hiểu ra được giải pháp cho câu đố)

Từ đồng nghĩa với catch on trong tiếng Anh

Trong tiếng Anh, từ vựng đồng nghĩa với catch on nghĩa là gì?

Dưới đây là một số từ đồng nghĩa với cụm động catch on trong tiếng Anh:

  • Popularize - Làm phổ biến
  • Become popular - Trở nên phổ biến, được nhiều người biết đến và sử dụng.
  • Gain traction - Thu hút sự chú ý và ủng hộ từ một số lượng lớn người.
  • Twig - Chợt nhận ra
  • Take off - Bắt đầu thành công, phát triển nhanh chóng và đạt được sự thành công đáng kể.
  • Spread - Lan truyền rộng rãi, từ một nhóm hoặc vùng khuất đến một số lượng lớn người.
  • Cognizant - Nhận thức (Hiểu ra)
  • Grasp - Hiểu biết
  • Go viral - Trở nên phổ biến rộng rãi trên mạng Internet hoặc trong cộng đồng trực tuyến.
  • Catch fire - Trở nên phổ biến hoặc thành công một cách nhanh chóng và đột ngột.
  • Gather momentum - Thu hút sự quan tâm và sự ủng hộ, và tiếp tục phát triển mạnh mẽ.
  • Envisage - Hình dung
  • Rise in popularity - Tăng lên trong sự phổ biến hoặc ưa thích của mọi người.
  • Become fashionable - Trở nên thời trang hoặc phổ biến trong thời gian ngắn.
  • Comprehend - Hiểu

Một số phrasal verb (cụm động từ) đi với catch

Catch đi với giới từ gì theo sau?

Khi nhắc đến phrasal verb (cụm động từ) về catch, học tiếng Anh nhanh thường nhận về các câu hỏi như catch on nghĩa là gì, catch out là gì, catch up là gì, catch over là gì hay catch away là gì? Cùng đi giải đáp ý nghĩa của từng cụm động với catch nhé!

Cụm động từ với catch

Ý nghĩa

Ví dụ

Catch up in

Liên quan/ dính líu

She got caught up in the drama of the situation and couldn't focus on her work. (Cô ấy đã bị cuốn vào drama của tình huống và không thể tập trung vào công việc của mình)

Catch up

Làm kịp/ Đuổi kịp

I need to catch up on my emails; I haven't checked them all week. (Tôi cần phải làm kịp với email; Tôi chưa kiểm tra chúng suốt cả tuần)

Catch up on

Bù (học bù/ làm bù)

After being sick for a week, she needed to catch up on her schoolwork. (Sau khi bị ốm suốt một tuần, cô ấy cần phải bù bài học)

Catch out

Chứng minh

Bắt bẻ (ai đó)

She was caught out by her boss for not meeting the deadline. (Cô ấy đã bị sếp bắt bẻ vì không đáp ứng được thời hạn)

His alibi was caught out when security footage showed him at the scene of the crime. (Alibi của anh ta đã bị chứng minh sai sự thật khi hình ảnh an ninh chỉ ra anh ta ở hiện trường tội phạm)

Catch at

Bắt lấy/ Nắm lấy

She tried to catch at any opportunity to impress her boss. (Cô ấy đã cố gắng tìm mọi cơ hội để gây ấn tượng với sếp của mình)

Catch up with

Theo kịp

He needs to catch up with his classmates after being absent for a week. (Anh ấy cần phải theo kịp với các bạn học của mình sau khi vắng mặt một tuần)

Cụm từ đi với catch trong tiếng Anh thường gặp

Một số cụm từ catch thường gặp trong tiếng Anh

Dưới đây là một số cụm từ đi kèm với catch mà thường xuyên xuất hiện trong các đề thi và cuộc sống hàng ngày:

  • Catch someone’s eye: Thu hút ai đó
  • Catch someone’s attention: Tạo điểm nhấn/ Gây chú ý
  • Catch a train/ bus: Đón/ bắt (chuyến) tàu/ xe buýt
  • Catch a thief: Đuổi/ bắt (tên trộm)
  • Catch sight of: Tình cờ/ Nhìn qua/ Bắt gặp
  • Catch a ball: Bắt bóng
  • Catch a cold: Bị cảm lạnh
  • Catch (on) fire: Bùng cháy

Hội thoại sử dụng cụm động từ catch on trong tiếng Anh

Sử dụng cụm động từ catch on nghĩa là gì trong giao tiếp tiếng Anh

Tom: Hey Sarah, have you heard about the new fitness trend that's been going around lately? (Xin chào Sarah, bạn đã nghe về xu hướng tập thể dục mới gần đây chưa?)

Sarah: Hi Tom! No, I haven't. What's it all about? (Chào Tom! Không, tôi chưa nghe. Nó là gì vậy?)

Tom: It's called "Hot Hula," and it's really starting to catch on. It's a combination of traditional hula dance moves and fitness exercises. (Nó được gọi là "Hot Hula," và nó thực sự đang trở nên phổ biến. Đó là sự kết hợp giữa các động tác nhảy hula truyền thống và các bài tập thể dục)

Sarah: That sounds intriguing! I've always wanted to try something different for my workouts. Where can I catch on to this trend? (Nghe thú vị đấy! Tôi luôn muốn thử một cái gì đó khác biệt cho bài tập của mình. Tôi có thể tham gia xu hướng này ở đâu?)

Tom: There's a new fitness studio downtown that offers Hot Hula classes every Tuesday and Thursday. I'm planning to check it out this week. Want to come with me? (Có một phòng tập thể dục mới ở trung tâm thành phố có các lớp Hot Hula vào mỗi thứ Ba và thứ Năm. Tôi đang dự định sẽ đến kiểm tra tuần này. Muốn đi cùng tôi không?)

Sarah: Absolutely! I'm excited to give it a try. Thanks for letting me know about this new trend, Tom. (Tất nhiên! Tôi rất háo hức được thử. Cảm ơn đã cho tôi biết về xu hướng mới này, Tom)

Trên đây là toàn bộ giải đáp thắc mắc của hoctienganhnhanh.vn về catch on nghĩa là gì và những kiến thức liên quan đến động từ catch trong tiếng Anh. Hãy ghé qua trang web của chúng tôi để học nhiều bài học hay hơn nhé! Chúc các bạn học tốt!

Cùng chuyên mục:

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go có nghĩa là rất bận rộn, năng động tích cực hay trong…

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa tiếng Việt là lãng mạn, nên thơ, nhiều ngữ nghĩa khác trong các…

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills có nghĩa là cảm thấy xanh xao, nhợt nhạt, mệt mỏi,…

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Từ some nghĩa tiếng Việt là một vài, một ít, nào đó…, some được dùng…

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa là công việc, việc làm và nhiều nghĩa khác liên quan đến các…

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Từ bet nghĩa tiếng Việt là cá cược, cá độ thể thao và nhiều ngữ…

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là vì thế, nên và nhiều ngữ nghĩa khác mà người…

Listen and Repeat nghĩa là gì?

Listen and Repeat nghĩa là gì?

Bạn không biết nghĩa tiếng Việt của cụm từ Listen and Repeat trong tiếng Anh…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top