MỚI CẬP NHẬT

Cây lau nhà tiếng Anh là gì? Ví dụ minh họa và cách phát âm

Cây lau nhà dịch tiếng Anh là mop, là dụng cụ để lau chùi những bụi bẩn hay nói cách khác là được sử dụng làm sạch nhà cửa và văn phòng.

Để có thể làm sạch sàn nhà của bạn chỉ quét nhà thôi là chưa đủ mà còn phải cần thêm sự hỗ trợ của cây lau nhà. Vậy cây lau nhà trong tiếng Anh là gì? Hãy cùng học tiếng Anh nhanh tìm hiểu ngay bây giờ nhé!

Cây lau nhà tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn

Cây lau nhà (mop)

Cây lau nhà dịch sang tiếng Anh là mop, là danh từ nói về một thiết bị được sử dụng để lau và làm sạch sàn nhà. Cây lau nhà thường bao gồm một tay cầm dài và một đầu lau được gắn vào đầu cây. Đầu lau có thể làm bằng chất liệu microfiber hoặc các loại vải khác có khả năng bám bụi và bám bẩn tốt.

Cách phát âm chuẩn Cambridge như sau:

  • Theo US: /mɑːp/
  • Theo UK: /mɒp/

Lưu ý khi phát âm danh từ cây lau nhà (mop) trong tiếng Anh theo UK bạn cần lưu ý 1 số điểm sau để phát âm cho đúng. Âm /ɒ/ là 1 nguyên âm ngắn nên bạn cần phải:

  • Mở rộng miệng và hơi chu lên phía trước.
  • Khi phát âm cần thả lỏng và tròn miệng.
  • Âm phát ra ngắn và dứt khoát.

Các ví dụ sử dụng từ vựng cây lau nhà tiếng Anh

Các ví dụ sử dụng cây lau nhà trong tiếng Anh

Để giúp các bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng danh từ cây lau nhà trong tiếng Anh thì học tiếng Anh đưa ra các ví dụ cơ bản dưới đây:

  • She used a mop to clean the kitchen floor, removing all the spills and dirt. (Cô ấy dùng cái lau để lau sạch sàn nhà bếp, loại bỏ hết các vết tràn và bụi bẩn)
  • The janitor quickly grabbed a mop to clean up the mess in the hallway. (Người quản lý nhanh chóng lấy cái lau để dọn dẹp mớ hỗn độn ở hành lang)
  • It's important to regularly mop the bathroom floor to maintain cleanliness and hygiene. (Quan trọng để thường xuyên lau sàn phòng tắm để duy trì sạch sẽ và vệ sinh)
  • The mop was soaked in soapy water to effectively scrub and clean the sticky residue on the tiles. (Cái lau được ngâm trong nước xà phòng để tẩy sạch và làm sạch các vết dính trên gạch)
  • She gave the living room a thorough mop to ensure all the dust and dirt were removed. (Cô ấy đã dùng cái lau lau sạch phòng khách để đảm bảo mọi bụi bẩn đều được loại bỏ)

Một số từ vựng liên quan đến từ cây lau nhà tiếng Anh

Nước lau sàn là dụng cụ không thể thiếu khi sử dụng cây lau nhà

Một số từ vựng liên quan đến các khía cạnh khác nhau của việc sử dụng và chăm sóc cây lau nhà trong tiếng Anh.

  • Floor cleaner: Nước lau sàn
  • Swob: Chổi quét nhà
  • Cleaning tools: Dụng cụ lau nhà
  • House cleaning machine: Máy lau nhà
  • Mopping: Lau nhà
  • Sweeping: Quét nhà
  • Cleaning solution: Dung dịch làm sạch
  • Handle: Tay cầm
  • Head: Phần đầu (của cái lau)
  • Squeeze: Vắt (nước ra khỏi cái lau)
  • Wet mop: Cây lau nhà ướt
  • Dry mop: Cây lau nhà khô
  • Microfiber: Sợi microfiber

Hội thoại với từ vựng cây lau nhà tiếng Anh

Hội thoại ngắn về sử dụng cây lau nhà để lau dọn phòng

Anna: Jelly, the floor in the kitchen looks quite dirty. Do you have a mop to clean it? (Jelly, sàn nhà bếp trông khá bẩn. Bạn có cây lau nhà để làm sạch nó?)

Jelly: Yes, I have a mop and some cleaning solution. I'll give the kitchen a good scrub. (Vâng, tôi có một cây lau nhà và một chút dung dịch làm sạch. Tôi sẽ lau sạch bếp)

Anna: That's great! Mopping the floor will make it look much better and more hygienic. (Tuyệt vời! Lau sàn sẽ làm cho nó trông tốt hơn và sạch sẽ hơn nhiều)

Jelly: Absolutely, a clean floor makes the whole room feel fresher. (Chắc chắn, một sàn sạch giúp căn phòng trở nên sảng khoái hơn)

Anna: Just make sure to let the floor dry properly after mopping to avoid any accidents. (Chỉ cần đảm bảo để sàn khô đều sau khi lau để tránh các tai nạn)

Jelly: Of course, I'll be careful. Thanks for the advice! (Tất nhiên, tôi sẽ thận trọng. Cảm ơn vì lời khuyên!)

Vậy là chúng ta đã tìm hiểu về danh từ cây lau nhà tiếng Anh là gì? Các từ vựng liên quan và rất nhiều ví dụ đi kèm trong tiếng Anh. Hy vọng qua bài học này sẽ các bạn sẽ tự tin trả lời cây lau nhà trong tiếng Anh là mop và biết cách phát âm nó trong giao tiếp. Và nếu còn bất kì điều gì còn thắc mắc hãy để lại bình luận cho hoctienganhnhanh.vn giải đáp nhé!

Cùng chuyên mục:

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Quả vú sữa trong tiếng Anh được gọi là Star apple, có phiên âm là…

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre trong tiếng Anh được gọi là bamboo, là một loại cây có thân…

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là the moon lady hoặc the moon goddess, là một biểu…

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là plumeria, một loài hoa được trồng nhiều ở khu vực…

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh được gọi là jade rabbit hoặc moon rabbit, tìm hiểu cách…

Cách trả lời how many people are there in your family

Cách trả lời how many people are there in your family

How many people are there in your family có nghĩa là có mấy thành viên…

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name nghĩa là tên họ của bạn là gì, một câu hỏi…

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name nghĩa là họ của mẹ bạn là gì, được sử dụng…

Top