MỚI CẬP NHẬT

Cây nêu tiếng Anh là gì? Các từ vựng liên quan

Cây nêu tiếng Anh là New Year tree, New Year's tree hoặc Lunar New Year pole, cách phát âm theo Cambridge và cụm từ đi với từ cây nêu trong tiếng Anh.

Cây nêu là một trong những biểu tượng đặc trưng của nền văn hóa Việt Nam trong dịp Tết Nguyên đán. Tuy nhiên, khi chúng ta muốn gọi tên cây nêu bằng tiếng Anh, nhiều người có thể gặp khó khăn vì nó có quá nhiều tên gọi khác nhau. Chính vì thế trong bài học này, hoctienganhnhanh sẽ giúp các bạn tìm hiểu về cây nêu từ cách gọi tên, cách phát âm, cụm từ liên quan và cách sử dụng từ này trong giao tiếp.

Cây nêu tiếng Anh là gì?

Cây nêu có tên tiếng Anh là gì?

Cây nêu trong tiếng Anh là New Year tree, New Year's tree hoặc là Lunar New Year pole, đây là một danh từ thường sử dụng để nói về chủ đề trong ngày tết.

Cây nêu được làm từ cây trè già, thẳng lóng, và có một chùm lá còn tươi ở ngọn, chúng sẽ được mọi người dựng trước cổng hoặc sân nhà, sân đình làng vào ngày Tết, trang trí bằng cách treo đèn lồng đỏ, câu đối, quấn đèn led vào quanh thân cây.

Cây nêu mang ý nghĩa tiêu diệt tà ma, chào đón một năm mới nhiều tốt đẹp, may mắn và thành công hơn.

Ví dụ về cây nêu bằng tiếng Anh:

  • According to Vietnamese cultural tradition, the New Year's tree is usually erected on the 23rd day of the twelfth lunar month and taken down on the 7th day of the first lunar month. (Theo truyền thống văn hóa Việt Nam, cây nêu thường được dựng lên vào ngày 23 tháng Chạp và hạ cây nêu vào ngày mùng 7 tháng Giêng)
  • The New Year's tree is a symbol of good luck and prosperity for Vietnamese people during the Lunar New Year celebration. (Cây nêu là biểu tượng của sự may mắn và thịnh vượng đối với người Việt trong dịp Tết Nguyên đán)
  • Many families in Vietnam celebrate the Lunar New Year by decorating the Lunar New Year pole with lanterns, red envelopes, and lucky charms. (Nhiều gia đình ở Việt Nam ăn mừng Tết Nguyên đán bằng cách trang trí cây nêu với đèn lồng, phong bao lì xì đỏ và dây treo tài lộc)

Phát âm từ New Year's tree (cây nêu) theo từ điển Cambridge

Thông thường giọng Anh Mỹ UK được sử dụng thông dụng hơn nên ở phần này chúng tôi chỉ nêu cách phát âm chuẩn nhất mà các bạn thường gặp, hạn chế việc đọc sai!

  • New Year tree phát âm là: [ˌnjuː ˈjɪər triː]
  • New Year's tree phát âm là: [ˌnjuːˌjɪəz ˈtriː]
  • Lunar New Year pole phát âm là: [ˈluː.nərˌnjuː ˈjɪər pəʊl]

Trong phát âm của cụm từ New Year's tree, âm /z/ (zo) được phát âm ở cuối từ Year's. Trong khi đó, trong cụm từ The New Year tree và Lunar New Year pole, không có âm /z/ nào xuất hiện sau từ New Year.

Các cụm từ đi với từ cây nêu trong tiếng Anh

Thân cây nêu tiếng Anh là gì?

Ở phần này, chúng ta tìm hiểu về một số cụm từ đi với từ cây nêu trong tiếng Anh với 3 tên gọi khác nhau, cụ thể như sau:

  • Cây nêu ngày Tết: Lunar New Year pole.
  • Ngọn cây nêu: New Year tree top
  • Thân cây nêu: New Year tree trunk
  • Cây nêu đẹp: Beautiful New Year tree
  • Dựng cây nêu: Erecting the New Year tree
  • Hạ cây nêu: Take down the New Year's tree
  • Sự tích cây nêu: Legend of the New Year tree
  • Thuyết minh về cây nêu: Explanation of the Lunar New Year pole
  • Phong tục dựng cây nêu ngày Tết: Custom of erecting the Lunar New Year pole on Tet
  • Trang trí cây nêu ngày Tết: Decorating the Lunar New Year pole on Tet
  • Cách làm cây nêu ngày Tết: How to make the Lunar New Year pole
  • Cây nêu làm bằng gì: What is the New Year tree made of
  • Cây nêu Tây Nguyên: Tay Nguyen New Year tree
  • Tục trồng cây nêu ngày Tết: Tradition of planting the Lunar New Year pole on Tet
  • Nghi thức dựng cây nêu: Ritual of erecting the New Year tree
  • Treo đèn lồng trên cây nêu: Hanging lanterns on the New Year's tree

Sử dụng từ cây nêu trong câu tiếng Anh hoàn chỉnh

Những câu tiếng Anh dùng từ cây nêu.

Sử dụng từ cây nêu trong câu giao tiếp tiếng Anh giúp mở rộng từ vựng và kỹ năng ngôn ngữ, các bạn cùng tham khảo thêm những câu thường gặp ngay sau đây nhé!

  • Have you seen The New Year tree in the town square? (Bạn đã từng thấy cây nêu ở quảng trường thành phố chưa?)
  • How tall is The New Year tree this year? (Năm nay cây nêu cao bao nhiêu mét?)
  • Join me in tying a red ribbon to the New Year's tree for good luck. (Cùng tôi buộc một sợi dây đỏ vào cây nêu để mong cầu may mắn)
  • The Lunar New Year pole ceremony is a significant event in our culture. (Lễ cúng cây nêu Tết Nguyên đán là một sự kiện quan trọng trong văn hóa của chúng ta)
  • I love the colorful ornaments hanging from The New Year tree. (Tôi yêu những đồ trang trí đầy màu sắc treo trên cây nêu)
  • Let's gather around the New Year's tree and make wishes for the upcoming year. (Chúng ta hãy quây quần bên cây nêu và cùng nhau ước nguyện cho năm mới sắp tới)
  • The decorations on the Lunar New Year pole are so intricate and vibrant. (Những đồ trang trí trên cây nêu Tết Nguyên đán rất công phu và rực rỡ)
  • Have you ever participated in the traditional dance around the New Year's tree? (Bạn đã từng tham gia điệu nhảy truyền thống quanh cây nêu chưa?)
  • Let's take a family photo in front of The New Year tree to capture the memories. (Hãy chụp một bức ảnh gia đình trước cây nêu để lưu giữ lại những kỷ niệm)

Kết thúc bài học hôm nay, các bạn đã có thể linh hoạt sử dụng những cụm từ khác nhau để nói về cây nêu tiếng Anh. Hy vọng, những kiến thức về cây nêu như tên gọi, cách phát âm và các kiến thức liên quan sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học tiếng Anh. Hãy cùng hoctienganhnhanh.vn sử dụng những cụm từ này trong giao tiếp hàng ngày nhiều hơn nữa nhé!

Cùng chuyên mục:

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Quả vú sữa trong tiếng Anh được gọi là Star apple, có phiên âm là…

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre trong tiếng Anh được gọi là bamboo, là một loại cây có thân…

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là the moon lady hoặc the moon goddess, là một biểu…

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là plumeria, một loài hoa được trồng nhiều ở khu vực…

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh được gọi là jade rabbit hoặc moon rabbit, tìm hiểu cách…

Cách trả lời how many people are there in your family

Cách trả lời how many people are there in your family

How many people are there in your family có nghĩa là có mấy thành viên…

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name nghĩa là tên họ của bạn là gì, một câu hỏi…

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name nghĩa là họ của mẹ bạn là gì, được sử dụng…

Top