MỚI CẬP NHẬT

Characteristic là gì? Ý nghĩa, cách dùng characteristic trong tiếng Anh

Characteristic có nghĩa là đặc điểm đặc tính theo từ điển Việt-Anh, được sử dụng với vai trò là danh từ trong cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh.

Characteristic mang ý nghĩa chỉ sự đặc thù đặc tính hoặc đặc điểm của một sự vật, sự việc, hiện tượng. Đây là loại danh từ được sử dụng phổ biến trong ngữ pháp tiếng Anh. Trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay trên hoctienganhnhanh, chúng ta cùng nhau tìm hiểu về ý nghĩa và cách dùng của danh từ characteristic trong tiếng Anh.

Characteristic có nghĩa gì trong tiếng Việt?

Từ characteristic có nghĩa là đặc điểm đặc tính của con người hay vật.

Trong từ điển Anh Việt thì characteristic được định nghĩa là đặc điểm, đặc thù, tính cách của một người nào đó hay tính trạng của một sự vật, sự việc, hiện tượng. Danh từ characteristic được sử dụng làm chủ từ đứng ở vị trí đầu câu hay tân ngữ đứng sau động từ chính trong câu ngữ pháp tiếng Anh.

Cách phát âm của danh từ characteristic là /,kæriktə'ristik/ theo cả hai giọng Anh và Mỹ. Phiên âm của danh từ characteristic nhấn mạnh ở âm thứ ba. Cách phát âm của âm /æ/ tương tự như âm e trong tiếng Việt. Người học tiếng Anh nên chú ý đến các phát âm chuẩn của từ characteristic khi nói hay giao tiếp với người bản xứ.

Cách dùng characteristic trong ngữ pháp tiếng Anh

Có thể sử dụng từ characteristic như một động từ và tính từ trong tiếng Anh

Danh từ characteristic được sử dụng với nhiều vai trò trong ngữ pháp tiếng Anh. Ý nghĩa của từ characteristic thay đổi khi nói về con người hay sự vật, sự việc, hiện tượng. Người học tiếng Anh trên website nên chú ý đến cách sử dụng của từ characteristic như sau:

Tính từ characteristic

Khi muốn nói về đặc tính của một người hoặc vật thì người Anh thường sử dụng tính từ characteristic. Ý nghĩa của tính từ characteristic là tính đặc trưng của một người nào đó hoặc một vật nào đó.

Ví dụ: The Queen behaved with characteristic hospitality. (Nữ hoàng đã cư xử với lòng hiếu khách đặc trưng).

Danh từ characteristic làm chủ ngữ

Cấu trúc: S (characteristic) + V + O

Ví dụ: The personal characteristic of the prime minister will be a key determinant of his tenure. (Đặc điểm cá nhân của thủ tướng sẽ là yếu tố chính quyết định nhiệm kỳ của ông ấy).

Danh từ characteristic làm tân ngữ

Cấu trúc: S + V + O (characteristic)

Ví dụ: Dark skin is one of her family characteristic. (Da đậm màu là một trong những đặc điểm của gia đình cô ấy).

Các tính từ bổ nghĩa cho characteristic

  • Acoustic characteristic: đặc điểm âm thanh
  • Background characteristic: đặc điểm cơ bản
  • Baseline characteristic: đặc điểm cơ sở
  • Basic characteristic: đặc điểm cơ bản
  • Behavioral characteristic: đặc điểm hành vi.
  • Biochemical characteristic: đặc điểm sinh hóa.
  • Biological characteristic: đặc điểm sinh học.
  • Certain characteristic: đặc điểm nhất định.
  • Chemical characteristic: đặc tính hóa học.
  • Clinical characteristic: đặc điểm lâm sàng.
  • Common characteristic: đặc điểm chung.
  • Cultural characteristic: đặc điểm văn hóa.
  • Defining characteristic: đặc điểm xác định.
  • Demographic characteristic: đặc điểm dân số.
  • Desirable characteristic: đặc tính mong muốn.
  • Distinct characteristic: đặc điểm riêng biệt.
  • Distinctive characteristic: đặc điểm khác biệt.
  • Distinguishing characteristic: đặc điểm phân biệt.
  • Dominant characteristic: tính trạng trội.
  • Ecological characteristic: đặc điểm sinh thái.
  • Essential characteristic: đặc điểm thiết yếu
  • Facial characteristic: đặc điểm khuôn mặt
  • Flow characteristic: đặc tính dòng chảy
  • Formal characteristic: đặc điểm hình thái thức
  • Genetic characteristic: đặc điểm di truyền
  • Handling characteristic: đặc điểm xử lý
  • Identifiable characteristics: đặc điểm nhận dạng
  • Institutional characteristic: đặc điểm thể chế
  • Intrinsic characteristic: đặc tính nội tại
  • Key/main characteristic: đặc điểm chính
  • Linguistic characteristic: đặc điểm ngôn ngữ
  • Masculine characteristic: đặc điểm nam tính
  • Maternal characteristic: đặc điểm của mẹ
  • Molecular characteristic: đặc điểm hình thái
  • Morphological characteristic: đặc phân tử
  • Negative characteristic: đặc điểm tiêu cực
  • Notable characteristic: đặc điểm đáng chú ý
  • Observable characteristic: đặc điểm nhìn thấy được
  • Operational characteristic: đặc tính vận hành
  • Organizational characteristic: đặc điểm tổ chức
  • Outstanding characteristic: đặc điểm nổi bật
  • Patient characteristic: đặc điểm bệnh nhân
  • Personality characteristic: đặc tính cá nhân
  • Physical characteristic: đặc điểm tính cách
  • Phenotypic characteristic: đặc điểm kiểu hình
  • Psychological characteristic: đặc điểm sinh lý
  • Racial characteristic: đặc điểm chủng tộc
  • Reproductive characteristic: đặc điểm sinh sản
  • Salient characteristic: đặc điểm nổi bật
  • Secondary characteristic: đặc điểm phụ
  • Shared characteristic: Đặc tính chung
  • Socioeconomic characteristic: đặc điểm nhân khẩu học xã hội
  • Specific characteristic: đặc điểm cụ thể
  • Spectral characteristic: đặc tính quang phổ
  • Striking characteristic: đặc điểm nổi bật
  • Structural characteristic: đặc điểm cấu trúc
  • Stylistic characteristic: đặc điểm phong cách
  • Temporal characteristic: đặc điểm thời gian
  • Unifying characteristic: đặc điểm thống nhất
  • Unique characteristic: đặc điểm độc đáo
  • Unusual characteristic: đặc điểm bất thường

Các loại từ đồng nghĩa với danh từ characteristic

Tìm hiểu về các từ đồng nghĩa với từ characteristic

Những từ đồng nghĩa với danh từ characteristic là những loại từ được sử dụng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày. Người học tiếng Anh nên chú ý đến cách sử dụng của các từ đồng nghĩa một cách chính xác.

Từ đồng nghĩa

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

Nature

Đặc tính, tính cách

When I was a child, I had a very sensitive nature. (Khi Con là một đứa bé, tôi có tính cách nhạy cảm).

Personality

Tính cách

John does lack personality though he is a good looking boy. (Mặc dù John có vẻ ngoài ưa nhìn nhưng anh ấy là một người rất tẻ nhạt).

Feature

Địa điểm, đặc điểm

This city map showed streets and other features. (Bản đồ của thành phố này chỉ đường đi và những điều khác nữa).

Attribute

Thuộc tính

Mary has the acoustic attribute to become a famous singer. (Mary có đặc tính âm thanh để trở thành một ca sĩ nổi tiếng).

Specificity

Nét riêng biệt

The specificity of the antibody was found. (Tính đặc hiệu của kháng thể đã được tìm thấy).

Như vậy, characteristic có nghĩa là đặc tính đặc điểm liên quan đến con người, sự vật, sự việc và hiện tượng. Người học tiếng Anh trên website hoctienganhnhanh.vn có thể nắm bắt thêm cách sử dụng và các loại từ đồng nghĩa với danh từ characteristic. Đồng thời bạn cũng có thể cập nhật thêm nhiều bài viết liên quan đến ý nghĩa và cách dùng của các danh từ khác trên website này.

Cùng chuyên mục:

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go có nghĩa là rất bận rộn, năng động tích cực hay trong…

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa tiếng Việt là lãng mạn, nên thơ, nhiều ngữ nghĩa khác trong các…

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là hưng phấn, niềm hạnh phúc mãn nguyện. Tìm hiểu cách…

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills có nghĩa là cảm thấy xanh xao, nhợt nhạt, mệt mỏi,…

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Từ some nghĩa tiếng Việt là một vài, một ít, nào đó…, some được dùng…

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa là công việc, việc làm và nhiều nghĩa khác liên quan đến các…

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Từ bet nghĩa tiếng Việt là cá cược, cá độ thể thao và nhiều ngữ…

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là vì thế, nên và nhiều ngữ nghĩa khác mà người…

Top