MỚI CẬP NHẬT

Chemist nghĩa là gì? Cách đọc chuẩn và cụm từ liên quan

Chemist nghĩa tiếng Việt là nhà thuốc, tùy theo ngữ cảnh sở hữu ngữ nghĩa khác nhau, người học tiếng Anh nắm vững ngữ nghĩa, cách phát âm chemist chuẩn xác nhất.

Đối với người học tiếng Anh thì ngữ nghĩa cơ bản của từ chemist và nhiều ngữ nghĩa khác cần được tìm hiểu. Để ứng dụng từ chemist chuẩn xác trong giao tiếp hàng ngày, người học tiếng Anh có thể tìm hiểu thêm thông tin chi tiết trên Học tiếng Anh.

Từ chemist nghĩa là gì trong từ điển Anh - Việt?

Tìm hiểu về từ chemist nghĩa là gì trong từ điển tiếng Việt?

Trong từ điển Cambridge Dictionary, từ chemist nghĩa tiếng Việt là gì được định nghĩa theo từng ngữ cảnh ứng dụng của từ vựng này.

Danh từ chemist có nghĩa là các nhà hóa học đang làm công việc nghiên cứu hóa chất và các phản ứng của chúng.

Ví dụ: Susan worked at the pharmaceutical company as a primer chemist in this area. (Susan làm việc ở công ty dược phẩm như một nhà hóa học hàng đầu trong khu vực.)

Trong lĩnh vực dược phẩm, danh từ chemist được sử dụng để chỉ dược sĩ là người bán thuốc uống và các sản phẩm y tế khác. Danh từ chemist cũng có nghĩa là cửa hiệu thuốc tây là người ta mua thuốc chữa bệnh theo toa của bác sĩ.

Ví dụ: My mother has come to chemist because my sister has a measles. (Mẹ của tôi đến hiệu thuốc vì em gái của tôi mắc bệnh sởi.)

Cách phát âm chemist chuẩn xác của người Anh - Mỹ

Học cách phát âm chemist chuẩn xác nhất

Trong nguyên tắc phiên âm quốc tế IPA có một số quy định về cách phát âm chemist khác biệt so với các từ vựng khác. Cách phát âm chemist /ˈkemɪst/ với sự biến đổi của phụ âm /ch/ thành phụ âm /k/ và cách nhấn trọng âm ở âm tiết đầu tiên. Cho nên người học tiếng Anh cần lưu ý đến cách phát âm của chemist trong khi giao tiếp và trao đổi với người bản xứ.

Các cụm danh từ chemist sử dụng phổ biến trong tiếng Anh

Ý nghĩa của các cụm danh từ của chemist trong tiếng Việt

Người học tiếng Anh cần nắm vững những nghĩa của một số cụm danh từ được sử dụng với từ chemist. Tất cả các cụm danh từ chemist được tổng hợp và giải thích trong bảng sau đây:

Noun of chemist

Meaning

Example

Analytical chemist

Nhà hóa học phân tích

What does an analytical chemist do at the workplace? (Một nhà phân tích hóa học làm gì ở nơi làm việc của họ?)

Industrial chemist

Nhà hóa học công nghiệp

An industrial chemist has a duty to rếarch something which involves the industry. (Một nhà hóa học công nghiệp có nhiệm vụ nghiên cứu một điều gì đó liên quan đến ngành công nghiệp.)

Organic chemist

Nhà hóa học hữu cơ

My father worked as an organic chemist at a local agricultural company. (Cha của tôi đã làm việc như một nhà hóa học hữu cơ tại một công ty nông nghiệp địa phương.)

Physical chemist

Nhà hóa học vật lý

Who is the physical chemist who got a Nobel in 2000? (Ai là nhà hóa học Vật lý đã đoạt giải Nobel năm 2000?)

Research chemist

Nhà hóa học nghiên cứu

Her childhood aspiration was to be a research chemist but she became an English teacher. (Ước mơ hồi bé của cô ấy là trở thành một nhà nghiên cứu hóa học nhưng cô ấy lại trở thành một giáo viên dạy tiếng Anh.)

Bài tập trắc nghiệm sử dụng từ chemist theo chuẩn ngữ pháp

Người học tiếng Anh có thể dựa vào phần kiến thức liên quan đến cách phát âm và chemist nghĩa tiếng Việt là gì, khi lựa chọn những đáp án chuẩn xác về ngữ pháp và ngữ nghĩa trong những câu trắc nghiệm sau đây:

Câu 1: John is one the best … at a famous pharmaceutical university in New York.

A. Chemist B. Drugstore C. Pharmacy D. Chemistry

Câu 2: If you need to buy drugs or bandage, you can go to the … at the corner of this street.

A. Chemistry B. Chemist C. Pharmacy D. Drugstore

Câu 3: Moreover, the duties of many … nowadays are searching and creating a cure for stroke.

A. Chemistry B. Drugstore C. Chemists D. Pharmacy

Câu 4: Almost … in some pharmaceutical companies are looking for a new subtain for nursing the women's skin.

A. Drugstore B. Pharmacy C. Chemistry D. Chemist

Câu 5: When the outbreak of Covid-19 pandemic in 2020, the … over the world found out any methods or vaccines for preventing community transfer.

A. Chemistry B. Pharmacy C. Chemist D. Drugstore

Đáp án:

  1. A
  2. B
  3. C
  4. D
  5. C

Như vậy, từ chemist nghĩa tiếng Việt là gì? Người học tiếng Anh online có thể nắm vững ngữ nghĩa và cách phát âm chemist chuẩn xác được cập nhật đầy đủ trong bài viết này. Bên cạnh đó người học tiếng Anh có thể nâng cao vốn từ vựng bằng cách cập nhật những bài viết trên Học tiếng Anh Nhanh mỗi ngày.

Cùng chuyên mục:

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go có nghĩa là rất bận rộn, năng động tích cực hay trong…

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa tiếng Việt là lãng mạn, nên thơ, nhiều ngữ nghĩa khác trong các…

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là hưng phấn, niềm hạnh phúc mãn nguyện. Tìm hiểu cách…

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills có nghĩa là cảm thấy xanh xao, nhợt nhạt, mệt mỏi,…

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Từ some nghĩa tiếng Việt là một vài, một ít, nào đó…, some được dùng…

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa là công việc, việc làm và nhiều nghĩa khác liên quan đến các…

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Từ bet nghĩa tiếng Việt là cá cược, cá độ thể thao và nhiều ngữ…

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là vì thế, nên và nhiều ngữ nghĩa khác mà người…

Top