MỚI CẬP NHẬT

Chúc tết tiếng Anh là gì? Các cụm từ chúc tết thân mật

Chúc tết tiếng Anh là happy new year, đây là một câu chúc nhằm mong muốn người nhận gặp nhiều may mắn trong một năm mới đến.

Hôm nay chúng ta sẽ học về từ vựng chúc tết trong tiếng Anh, thường thì nó sẽ là cụm từ “Happy new year” nhưng chúng ta sẽ cùng tìm hiểu thêm các cụm từ chúc tết khác trong tiếng Anh nhằm đa dạng thêm vốn từ của người học. Cùng

hoctienganhnhanh.vn tìm hiểu về cách phát âm và các cụm liên quan qua bài học sau.

Chúc tết tiếng Anh là gì?

Chúc tết dịch sang tiếng Anh là gì?

Chúc tết trong tiếng Anh là happy new year, câu chúc này rất phổ biến ở các quốc gia Châu Âu, Châu Mỹ,…Nó bày tỏ sự mong muốn của người chúc gửi đến người nhận một năm mới bình an và gặp nhiều may mắn.

Bên cạnh đó, khi người Việt chúc tết thường sẽ có kèm câu “An khang thịnh vượng”, “Vạn sự như ý”. Nó cũng là một câu chúc mong muốn người nhận gặp nhiều may mắn, nhiều tài lộc

Ví dụ tiếng Anh chúc tết:

  • Hi Paul, Happy New Year and good luck. (Hi Paul, chúc cậu năm mới vui vẻ và gặp nhiều may mắn)
  • My Happy New Year wishes to Sophie, Paul!. (Gửi lời chúc năm mới vui vẻ của tôi đến Sophie nhé Paul!)

Cách phát âm tiếng Anh từ happy new year (chúc tết)

Cách phát âm từ chúc tết

Là một cụm từ khác quen thuộc, nó cũng có cách đọc khác nhau theo các vùng miền. Cùng chúng tôi tìm hiểu các cách đọc của cụm “Happy new year” nhé!

Phát âm tiếng Anh - Anh (UK): /ˈhæp.i/ /njuː/ /jɪər/

Phát âm từng từ như sau:

  • Happy /ˈhæp.i/
  • New /njuː/
  • Year /jɪər/

Phát âm tiếng Anh - Mỹ (US): /ˈhæp.i/ /nuː/ /jɪr/

Phát âm từng từ như sau:

  • Happy /ˈhæp.i/
  • New /nuː/
  • Year /jɪr/

Một số cụm từ sử dụng từ vựng chúc tết tiếng Anh

Nếu chỉ biết mỗi “Happy new year” thì chưa đủ, cùng chúng tôi tìm hiểu các câu chúc tết hay khác sau đây.

  • Chúc an khang thịnh vượng: Security, good health and prosperity/ Prosperity
  • Chúc vạn sự như ý: A myriad things go according
  • Một năm mới tuyệt vời: A wonderful New Year
  • Một năm mới tràn đầy hy vọng mới và niềm vui mới: A New Year filled with new hope and new joy
  • Chúc bạn thành công và may mắn: Good luck and great success
  • Phúc lộc song toàn: enjoy both longevity and good luck
  • Chúc bạn năm mới dồi dào sức khoẻ: wish you have a healthy happy new year
  • Tôi chúc bạn đạt được tất cả mục tiêu trong cuộc sống: I wish you achieve all your goals in life
  • Chúc bạn có một năm mới đong đầy hạnh phúc: I Wish in this new year God gives You

Hội thoại sử dụng từ vựng chúc tết tiếng Anh

Hội thoại tiếng Anh với từ vựng chúc tết

Paul: Hi Sophie, I wish you all the best in the new year. (Chào Sophie, năm mới tôi chúc cậu luôn gặp nhiều may mắn)

Sophie: Hi Paul, thank you, i wish you achieve all your goals in life. ( Chào Paul, cảm ơn nhé,tôi chúc cậu đạt được tất cả mục tiêu trong cuộc sống)

Paul: Thanks, Nam is coming. (Cảm ơn cậu, Nam đến kìa)

Paul: Hi Nam, Happy new year. (Chào Nam, chúc mừng năm mới)

Nam: Hi guys, have a good new year? (Chào các cậu, năm mới tốt chứ?)

Sophie: You are Vietnamese, right? Can you show us some Tet greetings in Vietnamese? (Cậu là người Việt Nam đúng không? cậu có thể chỉ chúng tớ một vài câu chúc tết bằng tiếng Việt không?)

Nam: That's right, in Vietnam, people often wish “Vạn sự như ý” and “An khang thịnh vượng”. (Đúng vậy, ở Việt Nam thì người ta thường chúc câu “Vạn sự như ý” và “An khang thịnh vượng”)

Nam: It translates to English as “A myriad things go according” and “Security, good health and prosperity” ( Nó dịch sang tiếng Anh là “Vạn sự như ý” và “An khang thịnh vượng”)

Sophie: Great, thank you, I will use this sentence to wish my friends New Year ( Thật tuyệt, cảm ơn bạn, tôi sẽ sử dụng câu này để chúc tết những người bạn của tôi)

Nam: Nothing. (Không có chi)

Qua bài học chúng ta học được từ chúc tết tiếng anh là gì, cũng như cách phát âm của cụm từ chúc tết - Happy new year và các cụm từ chúc tết hay khác. Hãy thường xuyên truy cập hoctienganhnhanh.vn để cập nhật thêm các từ vựng bổ ích khác!

Cùng chuyên mục:

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Quả vú sữa trong tiếng Anh được gọi là Star apple, có phiên âm là…

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre trong tiếng Anh được gọi là bamboo, là một loại cây có thân…

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là the moon lady hoặc the moon goddess, là một biểu…

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là plumeria, một loài hoa được trồng nhiều ở khu vực…

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh được gọi là jade rabbit hoặc moon rabbit, tìm hiểu cách…

Cách trả lời how many people are there in your family

Cách trả lời how many people are there in your family

How many people are there in your family có nghĩa là có mấy thành viên…

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name nghĩa là tên họ của bạn là gì, một câu hỏi…

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name nghĩa là họ của mẹ bạn là gì, được sử dụng…

Top