MỚI CẬP NHẬT

Come across nghĩa là gì? Cách dùng come across chi tiết

Ngữ động từ come across nghĩa là tình cờ gặp gỡ ai đó, tìm thấy vật gì, người Anh thường dùng phrasal verb của động từ come trong giao tiếp, các văn bản.

Người học tiếng Anh quan tâm đến cách hiểu và sử dụng các phrasal verb của động từ come. Trong đó come across là một trong những ngữ động từ có nhiều ngữ nghĩa và cách dùng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày. Cho nên, trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay trên học tiếng Anh Nhanh, chúng tôi tổng hợp và chia sẻ những thông tin liên quan đến cấu trúc của ngữ động từ này.

Nghĩa của come across là gì?

Định nghĩa của ngữ động từ come across trong từ điển Cambridge Dictionary

Come across phrasal verb được ghép đôi của động từ come và giới từ across để tạo thành những ngữ nghĩa đa dạng trong tiếng Anh như là:

  • Gặp gỡ hay tìm thấy ai đó, vật gì đó một cách tình cờ.

Ví dụ: My mother came across these my childhood photos. (Mẹ tôi tình cờ tìm thấy những tấm ảnh thời thơ ấu của tôi.)

  • Xuất hiện hay phát ra âm thanh tạo một ấn tượng nhất định. Come across well là gì? Có nghĩa là xuất hiện rất ấn tượng, tạo một hình tượng tích cực.

Ví dụ: That singer came across on television after her scandal in the past. (Cô ca sĩ đó đã xuất hiện trên tivi sau những bê bối trong quá khứ)

  • Diễn tả các ý tưởng, cảm xúc trong phim ảnh âm nhạc hoặc các bài văn nói trước công chúng để gây chú ý.

Ví dụ: What comes across in that love song is a great sense of a wonderful school days. (Điều hiện lên trong bài hát đó là một cảm giác về những ngày tuyệt vời khi còn đi học. )

Cách sử dụng ngữ động từ come across trong tiếng Anh

Cách sử dụng come across trong ngữ pháp tiếng Anh

Mỗi ngữ động từ sở hữu những ngữ nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Cho nên người học tiếng Anh cần nắm vững về ý nghĩa cách dùng của ngữ động từ come across như sau:

Diễn tả hành động gặp gỡ ai đó hoặc tìm thấy vật gì đó tình cờ

Cấu trúc: S + come across + O.

Ví dụ: The scientist come across a weird samples of animal in Asia. (Các nhà khoa học bắt gặp một mẫu động vật kỳ lạ ở Châu Á.)

Một người xuất hiện hoặc tạo ấn tượng đặc biệt

Cấu trúc: S + come across + as + noun.

Ví dụ: She would always come across as a rich woman. (Bà thấy luôn được coi là một người phụ nữ giàu có.)

Xét về chất lượng, hiệu suất

Ví dụ: That content of MV might come across best interesting than ever. (Nội dung MV đó có thể sẽ thú vị hơn bao giờ hết.)

Nắm bắt, tìm hiểu điều gì đó

  • Cụm từ come across with + noun

Ví dụ: He comes across with the printer's process. (Anh ấy đã biết được quá trình vận hành của máy in.)

Các cụm từ đồng nghĩa với Come across trong tiếng Anh

Tổng hợp các từ vựng đồng nghĩa với phrasal verb come across

Có rất nhiều từ vựng đồng nghĩa khác âm với ngữ động từ come across. Cho nên người học tiếng Anh cần tìm hiểu kỹ về ý nghĩa, cách sử dụng trong giao tiếp hay các văn bản tài liệu.

Synonyms

Meaning

Examples

Meet up with

Hẹn gặp một người nào đó…

We always meet up with friends after work. (Chúng ta luôn luôn hẹn gặp bạn bè sau giờ làm việc.)

Run into

Gặp gỡ ai đó mà bạn từng quen biết một cách tình cờ.

John ran into his ex-girlfriend in the nearby supermarket. (John đã tình cờ gặp bạn gái cũ trong một siêu thị gần nhà.)

Discover

Tìm thấy thông tin, vật thể hay một nơi nào đó lần đầu tiên.

She discovered him working lazy. (Cô ấy khám phá ra anh ấy là việc rất lười biếng.)

Seem

Dường như, có vẻ như

Mary seems sad enough today. (Hôm nay, Mary có vẻ rất buồn.)

Appear

Xuất hiện

He appeared in her doorway with a bunch of roses. (Cậu ấy đã xuất hiện ở cửa nhà cô ấy với một bó hoa hồng.)

Bump into somebody

Gặp gỡ ai đó khi bạn không có mong muốn đó.

They bumped into Jane when they traveled to Japan. (Họ đã nhìn thấy Jane khi họ du lịch đến Nhật Bản.)

Dig up

Khám phá thông tin của ai đó, đặc biệt là những thông tin có hại.

We need to dig up information on the owner of that burned building. (Chúng ta cần tìm hiểu thông tin về người chủ của tòa nhà bị cháy.)

Đoạn văn hội thoại sử dụng come across trong một số tình huống cụ thể

Người học tiếng Anh có thể biết được cách sử dụng của một số ngữ động từ như come across trong giao tiếp hàng ngày của người bản xứ. Hãy cùng tham khảo đoạn hội thoại giao tiếp sau đây:

Laura: Hi darling. How are you today? (Chào con. Con khỏe chứ?)

Her daughter: I'm not fine. I got tired when I came home yesterday. (Con không khỏe. Con thấy mệt khi con về nhà ngày hôm qua.)

Laura: What the matter with you? (Có chuyện gì sao?)

Her daughter: You know I was so busy with my work. I can't cook a simple meal. (Mẹ biết là con rất bận rộn với công việc. Con không thể nấu một bữa ăn đơn giản.)

Laura: OK. But you should know that instead of playing games or working too much, It's better to spend time outside. Nature is nice and helps your brain rest. (Được rồi. Nhưng con nên biết rằng thay vì chơi game hay làm việc quá độ, tốt hơn nên đi ra ngoài. Môi trường tự nhiên sẽ có ích cho bộ não của con nghỉ ngơi.)

Her daughter: I see. But I'm hungry now. (Con hiểu điều đó nhưng mà bây giờ con đang đói.)

Laura: Let me cook dinner for you immediately. (Để mẹ nấu ngay cho con bữa trưa nhé.)

Her daughter: Mom, all the ingredients are in the fridge. (Mẹ, các nguyên liệu ở trong tủ lạnh nhé.)

Laura: I have come across some news like this. Do you know that staying healthy is super important? Even when you're young, you should take care of yourself. So you need to eat good food. Vegetables and fruits are awesome, drinking 8 glasses of water a day is cool too. (Mẹ mới tìm thấy một vài tin tức như thế này. Con có biết rằng giữ gìn sức khỏe và cực kỳ quan trọng không Ngay cả khi con còn trẻ con có thể tự chăm sóc bản thân mình. Con nên ăn uống những thức ăn bổ dưỡng. Rau củ và trái cây rất tuyệt vời uống 8 ly nước lọc mỗi ngày thì tuyệt vời hơn.)

Her daughter: No, 8 glasses of water a day is too much. (Không, 8 ly nước mỗi ngày thì quá nhiều.)

Laura: Do you want to be strong and healthy? (Con có muốn khỏe mạnh hay không?)

Her daughter: Yes, I do. (Có ạ.)

Phần bài tập thực hành cách sử dụng come across theo đúng chuẩn ngữ pháp

Người học tiếng Anh có thể vận dụng những kiến thức đã được cập nhật trong bài viết ngày hôm nay để giải đáp những câu hỏi bài tập tiếng Anh sau đây:

Bài tập: Hoàn thành những câu sau với lựa chọn phù hợp.

1.John … this photo of his mother as she was 18 last week.

A. Came across

B. Came upon

C. Came on

D. Came around

2. Did you … the strange place in Europe by yourself?

A. Come away

B. Come back

C. Come across

D. Come here

3. My best friend… on Facebook with a new body.

A. Come upon

B. Come across

C. Come into

D. Come back

4. All those books were …by my father when he looked for his slips

A. Come back

B. Come into

C. Come over

D. Come across

5. The characteristics' vivid descriptions really … all of the viewers.

A. Come on

B. Come across

C. Come into

D. Come through

Đáp án:

  1. A
  2. C
  3. B
  4. D
  5. B

Như vậy, cách sử dụng của come across trong tiếng Anh rất đa dạng về Ngữ nghĩa và cấu trúc. Vì vậy người học tiếng Anh cần nắm vững những thông tin liên quan đến ngữ động từ này được cập nhật trong bài viết trên hoctienganhnhanh.vn. Hy vọng là bài viết đã giúp cho người học tiếng Anh có thể hiểu thêm về phrasal verb của động từ come.

Cùng chuyên mục:

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go có nghĩa là rất bận rộn, năng động tích cực hay trong…

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa tiếng Việt là lãng mạn, nên thơ, nhiều ngữ nghĩa khác trong các…

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là hưng phấn, niềm hạnh phúc mãn nguyện. Tìm hiểu cách…

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills có nghĩa là cảm thấy xanh xao, nhợt nhạt, mệt mỏi,…

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Từ some nghĩa tiếng Việt là một vài, một ít, nào đó…, some được dùng…

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa là công việc, việc làm và nhiều nghĩa khác liên quan đến các…

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Từ bet nghĩa tiếng Việt là cá cược, cá độ thể thao và nhiều ngữ…

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là vì thế, nên và nhiều ngữ nghĩa khác mà người…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top