Nghĩa của Come by là gì? Cách dùng Come by trong tiếng Anh
Come by là một cụm động từcó nhiều nghĩa tùy từng trường hợp cụ thể. Come by có thể được hiểu là đạt được điều gì đó hoặc đến thăm địa điểm nào đó.
Phrasal verbs (cụm động từ) là một chủ đề rất được quan tâm trong ngữ pháp tiếng Anh. Số lượng phrasal verbs trong tiếng anh vô cùng nhiều và ý nghĩa cũng rất đa dạng. Việc sử dụng thành thạo cũng như hiểu được hết các phrasal verbs là một thử thách lớn đối với các bạn học tiếng Anh. Come by cũng là một cụm động từ phổ biến được sử dụng khá rộng rãi hiện nay.
Vậy come by có nghĩa là gì? Cách dùng trong tiếng Anh như thế nào những từ, cụm từ đồng nghĩa có thể thay thế come by trong câu. Tất cả sẽ được hoctienganhnhanh để cập chi tiết trong bài viết dưới đây.
Come by nghĩa là gì? Cách phát âm come by chính xác theo từ điển
Come by là một cụm động từ phổ biến trong tiếng Anh
Come by là một phrasal verb phổ biến, nghĩa của nó cũng rất dễ phân tích. Cụm động từ come by được cấu thành bởi động từ come và giới từ by. Cụm từ come by thường sẽ được hiểu theo 2 nghĩa khác nhau tùy vào từng ngữ cảnh trong câu nói.
Come by: Nghĩa là thăm nom một ai đó
Ví dụ:
- I will come by you after school and help you carry furnitures. (tôi sẽ qua thăm bạn sau giờ học tại trường và giúp bạn bê đồ)
- Linda comes by her parents once a week. (Linda tới thăm ông bà cô ấy mỗi tuần một lần)
Come by: đạt được, kiếm được
Ví dụ:
- Tom come by this thing anyway. (Tom đạt được điều này bằng mọi giá)
- A perfect father is not easy to come by. (một người bố hoàn hảo là không dễ dàng để đạt được)
Cách phát âm come by theo UK và US đều giống nhau:
- Come: /kʌm/
- By: /baɪ/
Các cách dùng của come by trong tiếng Anh
Come by có 3 cấu trúc hay được sử dụng tùy vào từng ngữ cảnh
Come by có hai ý nghĩa nhue phần trên đã đề cập, tuy nhiên trong mỗi cấu trúc thì ý nghĩa của nó sẽ chi tiết hơn phù hợp với những ngữ cảnh khác nhau.
Cấu trúc 1: Come by + something
Cấu trúc trên có ý nghĩa đạt được điều gì đó. Đây là cấu trúc được sử dụng phổ biến nhất của come by.
Ví dụ:
- He comes by wealth because he worked very hard. (anh ấy đạt được sự giàu có bởi anh ấy đã làm việc rất chăm chỉ)
- Linda comes by where she is today, it’s been a process of constant effort. (Linda đạt được vị trí như ngày hôm nay, nó là cả một quá trình nỗ lực không ngừng nghỉ)
Cấu trúc 2: come by + something
Cấu trúc này ý nói đạt được có được thứ gì hay điều gì đó bằng nỗ lực hoặc có thể tình cờ.
Nghĩa của trường hợp này được từ điển đề cập là: ‘to get something, using effort, by chance or in a way that has not been explained’ (có được điều gì đó, thứ gì đó mà sử dụng sự cố gắng nỗ lực hoặc có cơ hội hoặc bằng một cách nào đó chưa thể giải thích)
Ví dụ:
- Good cheap cosmetics is still difficult to come by. (mỹ phẩm tốt rẻ là vẫn khó có thể kiếm được)
- I come by a high score of test with all my effort. (tôi đạt được điểm cao bài kiểm tra này với tất cả nỗ lực của bản thân)
- I can’t understand why she comes by manager. (tôi không hiểu tại sao cô ấy lại đạt được chức quản lý)
- It is often cheap organic vegetables that is challenging to come by because the weather is getting worse and worse. ( Rau củ hữu cơ ngày càng khó có được bởi thời tiết ngày càng xấu hơn)
Cấu trúc 3: come by + somewhere
Cấu trúc trên có ý nghĩa là: đến thăm quan, chơi một địa điểm vị trí trong một thời gian ngắn, thường được sử dụng để diễn tả bạn đi đến một nơi khác không mấy quen thuộc.
Ví dụ:
- I will come by the coffee house once a week and you can go there to meet me. (tôi sẽ đến quán cà phê The coffee house một lần một tuần, bạn có thể đến đó và gặp tôi)
- My class has a short trip in Ha Long Bay, we spend 2 hours coming by Lan’s house.(lớp của tôi có một kỳ nghỉ ngắn ở Hạ Long , chúng tôi sử dụng 2 giờ đồng hồ để tới nhà Lan.
Các từ cụm từ đồng nghĩa, sát nghĩa với come by
Những từ cụm từ đồng nghĩa sát nghĩa với come by
Từ ,cụm từ đồng nghĩa |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
Carve + something + out (for yourself) |
Để có được thứ gì đó, một vị trí làm việc bằng cách làm việc cho ai đó |
She carves out manager for working with her husband. (cô ấy có được chức quản lý do làm việc với chồng của cô ấy. |
Acquisition |
Giành được, nhận được một cái gì đó; thứ gì đó mà ai đó mua, thường là để thêm vào bộ sưu tập |
Their main methods of high score acquisition were learning by heart. ( phương pháp giành được điểm cao của họ là họ thuộc lòng) |
Get at + something |
Để đạt được hoặc có được thứ gì đó mà khó khăn mới đạt được. |
She gets at passing the test.(cô ấy vượt qua bài kiểm tra một cách khó khăn) |
Beard the lion (in his/her den) |
Đi đến gặp, thăm một người quan trọng để nói hoặc hỏi họ điều gì đó khó chịu ấm ức |
I went to the tax collector's office to beard the lion in his den. (tôi đã đến văn phòng nhân viên thuế để hỏi trực tiếp anh ta) |
Call (in) on + somebody |
Thăm ai đó trong thời gian ngắn |
Linda calls in her grandparents when she is on a business trip nearby. (Linda tới thăm ông bà cô ấy một lúc khi cô ấy đang đi công tác gần đó) |
Happen along/by + somewhere |
Đến một địa điểm một cách tình cờ hoặc không có kế hoạch |
Tom happens along my house because he is taking part in the party nearby. (Tom đến nhà tôi một cách tình cờ bởi vì anh ấy đang tham gia một bữa tiệc gần đó) |
Stop by + somewhere |
Đến thăm, ghé thăm một nơi nào đó |
My parents stop by Nho Que river. (bố mẹ tôi ghé thăm sông Nho Quế) |
Visiting hours |
Thời điểm bạn được phép đến và dành thời gian với ai đó đang ở trong bệnh viện, nhà tù, v.v. |
Visiting hours of this hospital is 7 a.m to 9 p.m. (giờ thăm bệnh nhân của bệnh viện là 7 giờ sáng đến 9 giờ tối) |
Swing by/past |
Để ghé thăm một địa điểm một cách nhanh chóng khi trên đường đến một địa điểm khác |
We can swing past the store on the way to the party. (chúng ta có thể ghé ngang qua cửa hàng trên đường đến bữa tiệc) |
Port of call |
Một nơi mà bạn dừng lại trong một thời gian ngắn khi đang trong một cuộc hành trình dài |
The visiting politician's first port of call was the factory. (trạm dừng chân đầu tiên của nhà chính trị trong chuyến tham quan là một nhà máy) |
Video nói chi tiết cách sử dụng 25 cụm động từ với come: come by, come about, come into, .....
Bài tập
Dịch các câu sau sang tiếng Anh sao cho phù hợp
- Cô ấy sẽ qua thăm bạn của cô ấy sau khi đi mua sắm
- Anh ấy đạt được thành tích như ngày hôm nay là nhờ sự chỉ dạy của bố mẹ.
- Cô ấy nói với tôi rằng khó có thể kiếm được người bạn tốt như tôi.
- Tôi có chuyến thăm quan đảo Cát Bà trong gói đi du lịch Hạ Long.
- Linda ghé qua nhà bác cô ấy để lấy chút đồ.
Đáp án
- She comes by her friend after shopping.
- He came by where he is today because of his parent's guidance.
- She told me that it was hard to come by a good friend like me.
- I come by Cat Ba Island from my Ha Long travel pạckage.
- Linda comes by her uncle’s house to pick up some things.
Bài viết trên đã giúp cho bạn học hiểu rõ về ý nghĩa của come by và cách sử dụng trong câu. Bên cạnh đó còn có các từ cụm từ có nghĩa tương tự giúp bạn học có thể sử dụng linh hoạt trong văn viết và văn nói tiếng Anh.
Hy vọng bài viết trên của hoctienganhnhanh.vn sẽ giúp các bạn có được những kiến thức bổ ích và hữu dụng.