MỚI CẬP NHẬT

Come out là gì? Cách phát âm chuẩn và bài tập áp dụng

Come out nghĩa tiếng Việt là thú nhận, các ngữ nghĩa khác được dùng tùy theo ngữ cảnh của người nói, người viết, được tìm hiểu trên các trang học tiếng Anh online.

Come out là một trong những loại từ vựng riêng biệt về cấu trúc và ngữ nghĩa. Cho nên người học tiếng Anh muốn tìm hiểu về ngữ nghĩa và cách phát âm của từ come out có thể truy cập học tiếng Anh Nhanh mỗi ngày.

Cụm từ come out nghĩa là gì trong từ điển Anh - Việt?

Tìm hiểu từ come out nghĩa tiếng Việt là gì?

  • Ngữ động từ (phrasal verb) come out diễn tả hành động đi đâu đó với ai tham dự các hoạt động xã hội.

Ví dụ: I won't come out with them tomorrow evening. (Tôi sẽ không đi ra ngoài với họ vào chiều tối ngày mai đâu.)

  • Ngữ động từ come out sử dụng trong lĩnh vực nghệ thuật phim ảnh sách báo dưới dạng động từ bị động có nghĩa là được xuất bản.

Ví dụ: This book was come out in 1980 before the year you were born. (Quyển sách này được xuất bản vào năm 1980 trước năm mà con được sinh ra.)

  • Come out được sử dụng để nói về mặt trăng, mặt trời hay những vì sao xuất hiện trên bầu trời.

Ví dụ: The moon comes out after the rain has stopped in a few minutes. (Mặt trăng ló dạng sau khi cơn mưa ngừng rơi trong vài phút.)

  • Người Anh cũng sử dụng ngữ động từ come out để nói về sự thật hay điều gì đó được phát hiện, phơi bày…

Ví dụ: When Maria died, her background was come out making us surprised so much. (Khi Maria qua đời thân thế của cô ấy đã được phơi bày làm cho chúng tôi ngạc nhiên rất nhiều.)

  • Come out còn có nghĩa là công bố trước công chúng về kết quả hoặc thông tin gì đó.

Ví dụ: The result of US president election will come out at the end of 2024. (Kết quả bầu cử tổng thống Mỹ sẽ được công bố vào cuối năm 2024.)

  • Khi một người nào đó muốn nói với người khác rằng họ là một người đồng tính sau khi giữ bí mật trong một thời gian dài thì người học tiếng Anh nên sử dụng ngữ động từ come out.

Ví dụ: My mother was fainted after my brother came out as gay last night. (Mẹ của tôi đã ngất xỉu sau khi em trai của tôi công khai mình là người đồng tính tối hôm qua.)

  • Come out nghĩa là đạt được kết quả của một quá trình hay các hoạt động.

Ví dụ: You should come out of your unhappy marriage a merry single woman. (Chị nên bước ra khỏi cuộc hôn nhân bất hạnh để trở thành một người phụ nữ độc thân hạnh phúc.)

  • Come out nghĩa tiếng Việt là làm lộ ra hoặc làm biến mất vết bẩn.

Ví dụ: Do you see the red wine come out on my shirt? (Em có thấy vết rượu vang đỏ lộ ra trên áo sơ mi của tôi không?)

  • Phrasal verb of come out có nghĩa là bày tỏ quan điểm của cá nhân.

Ví dụ: They came out against in this meeting last week. (Họ đã phản đối trong cuộc họp vào tuần trước.)

  • Come out = be said có nghĩa là một điều gì đó chỉ được nói như thế thôi.

Ví dụ: He doesn't mean to be laughed at you. It comes out like that. (Ông ấy không có ý cười bạn đâu. Điều đó chỉ diễn ra như vậy thôi.)

  • Ngữ động từ come out có nghĩa là đình công vì bất đồng quan điểm.

Ví dụ: The UK workers came out at the beginning of 2024. (Hồi đầu năm 2024 các công nhân ở Anh Quốc đã đình công.)

  • Come out được sử dụng để chỉ hình ảnh những bông hoa nở rộ.

Ví dụ: Daisy usually comes out in the autumn. (Hoa cúc trắng thường nở rộ vào mùa thu.)

Cách phát âm come out chuẩn xác của người Anh - Mỹ

Học cách phát âm come out chuẩn xác như người bản xứ

Trong nguyên tắc phát âm quốc tế IPA, cách phát âm come out đơn giản là sự lồng ghép của hai từ come và out là /kʌm aʊt/. Trong đó cách phát âm của động từ come tuân thủ nguyên tắc chặt chẽ khi biến đổi nguyên âm /o/ thành nguyên âm /ʌ/ và phụ âm /c/ thành phụ âm /k/. Tuy nhiên nguyên âm /o/ trong từ out lại được biến đổi thành nguyên âm đôi /aʊ/ đọc tương tự như âm /ao/ trong tiếng Việt.

Một số thành ngữ come out được dùng trong tiếng Anh

Ngữ nghĩa của một số Idioms của come out trong tiếng Việt

Người học tiếng Anh nắm vững từ come out nghĩa tiếng Việt là gì để ứng dụng linh hoạt trong giao tiếp. Ngoài ra ý nghĩa của một vài thành ngữ liên quan đến từ come out cũng có vai trò quan trọng. Cho nên chúng tôi tổng hợp một số thành ngữ liên quan đến từ come out trong bảng sau đây để người học tiếng Anh có thể cập nhật dễ dàng.

Idioms

Meaning

Example

Come out fighting

Phản ứng với điều gì đó một cách mạnh mẽ.

You must come out fighting when you meet any troubles. (Con phải chiến đấu mạnh mẽ khi con gặp bất kỳ khó khăn nào.)

Come out of the ark

Lỗi thời

She thinks her red dress came out of the ark although they had designed it last month. (Bà ấy nhỉ rằng cái váy màu đỏ bị lỗi thời Mặc dù họ mới vừa thiết kế nó vào tháng vừa rồi.)

Come out of the left field

Hoàn toàn bất ngờ và thường bất thường.

What Mary had done came out of left field. (Những gì Mary vừa mới làm đều bất thường.)

Come out of the woodwork

Xuất hiện sau một thời gian dài bị ẩn hoặc không hoạt động.

Her Facebook account came out of the woodwork last night. (Trang của cô ấy đã hoạt động trở lại.)

Come out in sympathy with someone

Đồng tình với sự đình công của người khác bằng cách ngừng làm việc

Is it OK if you come out in sympathy with them? (Có ổn không khi bạn đồng tình với sự đình công của họ?)

Come out smelling of roses

Tin tưởng vào sự trung thực và tốt đẹp của một người nào đó trong những hoàn cảnh khó khăn.

They love me so much after they come out smelling of roses in my last fraud investigation. (Họ yêu mến tôi hơn sau khi họ tin tưởng vào kết quả điều tra gian lận cuối cùng của tôi.)

Come out of your shell

Thoát ra khỏi vỏ bọc của mình.

I thought he grew up when he dared to come out of his shell. (Tôi đã nghĩ rằng anh ấy trưởng thành khi anh ấy dám thoát ra khỏi vỏ bọc của mình.)

It will come out in the wash

Cuối cùng thì mọi việc cũng được giải quyết.

Your troubles aren’t serious. It will come out in the wash. (Những rắc rối của bạn không quá nghiêm trọng. Tất cả sẽ được giải quyết thôi.)

Bài tập trắc nghiệm sử dụng từ come out theo chuẩn ngữ pháp

Dựa vào những thông tin liên quan đến từ come out nghĩa tiếng Việt là gì mà người học tiếng Anh có thể đưa ra những đáp án chuẩn xác cho những câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh sau đây:

Câu 1: The Black Pink's new album … next September.

A. Come on B. Comes out C. Come in D. Come through

Câu 2: I tried to clean the red wine … out on the carpet last night.

A. Come through B. Come in C. Come on D. Come out

Câu 3: My daughter has … as les to make me shocked at that time.

A. Come out B. Come on C. Come through D. Come in

Câu 4: When the moon …, we go to their house for a rest at night.

A. Come through B. Come in C. Comes out D. Come on

Câu 5: You will be strong if you … of your shell.

A. Come on B. Come out C. Come through D. Come in

Đáp án:

  1. B
  2. D
  3. A
  4. C
  5. B

Như vậy, từ come out nghĩa là gì trong từ điển tiếng Việt? Người học tiếng Anh đã được cung cấp những thông tin liên quan đến ngữ nghĩa và cách phát âm come out chuẩn xác. Cho nên họ có đầy đủ tự tin để ứng dụng những ngữ nghĩa của từ Come out trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày.

Cùng chuyên mục:

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go có nghĩa là rất bận rộn, năng động tích cực hay trong…

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa tiếng Việt là lãng mạn, nên thơ, nhiều ngữ nghĩa khác trong các…

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là hưng phấn, niềm hạnh phúc mãn nguyện. Tìm hiểu cách…

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills có nghĩa là cảm thấy xanh xao, nhợt nhạt, mệt mỏi,…

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Từ some nghĩa tiếng Việt là một vài, một ít, nào đó…, some được dùng…

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa là công việc, việc làm và nhiều nghĩa khác liên quan đến các…

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Từ bet nghĩa tiếng Việt là cá cược, cá độ thể thao và nhiều ngữ…

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là vì thế, nên và nhiều ngữ nghĩa khác mà người…

Top