Comfort nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm comfort chuẩn
Comfort nghĩa tiếng Việt là thoải mái với nhiều ngữ nghĩa mở rộng, người học tiếng Anh nắm vững khi ứng dụng ngữ nghĩa và cách phát âm chuẩn xác của từ vựng này.
Từ comfort đa dạng ngữ nghĩa và cách phát âm khác biệt mà người học tiếng Anh cần nắm vững. Cho nên, trong bài viết chuyên mục trên Học tiếng Anh Nhanh, chúng tôi chia sẻ những thông tin xoay quanh từ vựng comfort này.
Từ comfort nghĩa là gì trong từ điển Anh - Việt?
Các định nghĩa của comfort nghĩa là gì trong tiếng Việt
Trong từ điển Cambridge Dictionary từ comfort được định nghĩa theo từng ngữ cảnh giao tiếp khác nhau. Đây là một trong những cách học từ vựng tiếng Anh dễ dàng ghi nhớ và nhớ lâu hơn.
Nghĩa của từ comfort trong tiếng Việt
Comfort có nghĩa là cảm giác dễ chịu khi được thư giãn hoặc không còn đau đớn nữa.
Ví dụ: He always dress a resort shirt to feel comfort in his travel to beach. (Ông ấy thường mặc áo sơ mi và quần short để cảm thấy thoải mái trong mỗi chuyến du lịch về miền biển.)
Comfort nói về trạng thái dễ chịu sau khi vượt qua cảm giác buồn bã hoặc lo lắng.
Ví dụ: Child is a great comfort to women who had divorced. (Đứa con là niềm an ủi lớn nhất đối với người phụ nữ đã ly dị.)
Comfort chỉ tình trạng dễ chịu với cuộc sống có đầy đủ tiền bạc.
Ví dụ: My mother is happy with the rest of her comfort life. (Mẹ của tôi hạnh phúc với phần đời còn lại sống đầy đủ.)
Comfort có nghĩa là điều gì đó khiến cho cuộc sống của bạn dễ dàng và dễ chịu.
Ví dụ: Our resort will make you like home comforts. (Khu dưỡng của chúng tôi sẽ làm cho các bạn cảm giác tiện nghi như đang ở nhà.)
Comfort hành động làm cho ai đó cảm thấy dễ chịu khi họ buồn hay lo lắng.
Ví dụ: You should comfort your mother when your father went away. (Em nên an ủi mẹ của em khi cha của em đã đi xa.)
Vai trò của từ comfort trong tiếng Anh
Comfort (noun) có nghĩa là sự hài lòng hay cảm giác thỏa mãn về thể chất hay tinh thần khi vượt qua đau đớn hoặc những cảm giác lo lắng, buồn phiền.
Comfort (verb) chỉ hành động an ủi người khác khi họ buồn hoặc lo lắng.
Cách phát âm comfort chuẩn xác theo ngữ điệu của người Anh - Mỹ
Nắm vững cách phát âm comfort chuẩn xác ngữ điệu Anh-Mỹ
Cách phát âm comfort chuẩn xác theo ngữ điệu Anh-Mỹ được phiên âm theo tiêu chuẩn quốc tế IPA là /ˈkʌm·fərt/. Cách nhấn trọng âm ở âm tiết đầu tiên của từ comfort giúp cho người học tiếng Anh có thể phân biệt được các từ đồng âm khác nghĩa.
Khi nhận biết được sự chuyển biến của các âm tiết trong từ comfort người học tiếng Anh sẽ không bao giờ phát âm sai. Đó là sự biến đổi của phụ âm /c/ thành phụ âm /k/, nguyên âm /o/ thành nguyên âm /ʌ/ và /ə/.
Thành ngữ và cụm từ comfort được dùng trong tiếng Anh
Tìm hiểu ngữ nghĩa của một số cụm từ liên quan đến từ comfort
Ngữ nghĩa của một số thành ngữ và cụm từ liên quan đến từ comfort được tổng hợp và giải thích đầy đủ để người học tiếng Anh có thể ứng dụng linh hoạt trong giao tiếp hàng ngày.
Phrase of comfort |
Meaning |
Example |
Creature comfort |
Những điều làm cho cuộc sống dễ chịu như sự ấm áp, thức ăn ngon, ngôi nhà tiện nghi. |
I wish to have creature comfort when I travel anywhere. (Tôi ao ước có cuộc sống tiện nghi khi đi du lịch ở bất cứ nơi đâu.) |
Comfort-eat |
Ăn để giải tỏa sự lo lắng hay buồn phiền mà không phải vì đói bụng. |
She comfort-eat when she lost her cat last month. (Cô ấy thèm ăn vớ vẩn Khi cô ấy mất con mèo vào tháng trước.) |
Comfort break |
Giờ nghỉ giải lao |
Don't worry. We will have a comfort break at 10 p.m. (Đừng lo lắng chúng ta sẽ có giờ nghỉ giải lao lúc 10 giờ.) |
Comfort food |
Một loại thức ăn như đồ ngọt mà một người đang buồn phiền hay lo lắng thường sử dụng. |
You shouldn't choose that candy for comfort food. (Con không nên chọn loại kẹo đó để ăn khi buồn chán.) |
Be cold and comfort |
Một người chủ ý nói về tình huống tồi tệ khi an ủi làm cho người khác khó chịu hơn. |
John was cold and comforted me when I had just finished our divorce yesterday. (John đá mỉa mai tôi khi tôi mới vừa hoàn thành thủ tục ly dị ngày hôm qua.) |
Be too close for comfort |
Ở gần đến mức làm cho bạn cảm thấy lo lắng và sợ hãi. |
When I saw a tiger from 10 meters, I was too close for comfort. (Khi Tôi nhìn thấy con hổ cách khoảng 10m Tôi đã cảm thấy nó ở quá gần đến mức rất sợ hãi.) |
Bài tập trắc nghiệm sử dụng từ comfort theo chuẩn ngữ pháp Anh ngữ
Để sử dụng ngữ nghĩa của từ comfort chuẩn xác và phù hợp ngữ cảnh thì người học tiếng anh cần thực hành bằng cách lựa chọn những đáp án phù hợp ngữ nghĩa trong những câu trắc nghiệm bài tập sau đây:
Câu 1: He took … from the fact that she went out with her best friend.
A. Comfort B. Easy C. Please D. Happy
Câu 2: Susan has a formal hobby which is that creature…
A. Please B. Happy C. Easy D. Comfort
Câu 3: All of my relatives … his father after his mother's death.
A. Comfort B. Happy C. Please D. Easy
Câu 4: My mother in law lives in the next apartment but I don't think it's too close for …
A. Please B. Easy C. Comfort D. Happy
Câu 5: Whether I am great … to anyone in this life or not.
A. Easy B. Comfort C. Please D. Happy
Đáp án:
- A
- D
- A
- C
- B
Như vậy, comfort nghĩa tiếng Việt là gì? Tất cả những ngữ nghĩa và cách phát âm chuẩn xác của từ comfort. Để được tổng hợp trong bài viết ở phần phía trên để mình học tiếng Anh có thể cập nhật cho vốn từ vựng tiếng Anh của mình hoàn chỉnh hơn.