MỚI CẬP NHẬT

Con ma tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Con ma trong tiếng Anh là ghost, đây là danh từ chung nhất được sử dụng diễn tả linh hồn của người đã chết xuất hiện trong cuộc sống của chúng ta.

Thể loại kinh dị mà các bạn thường xuyên bắt gặp trong cuộc sống, tiểu thuyết, phim ảnh chủ yếu nói về những hồn ma báo oán. Vậy những con ma đáng sợ đó trong tiếng Anh có tên gọi, cách phát âm chuẩn theo giọng UK và US và những từ vựng liên quan cụ thể ra sao sẽ được hoctienganhnhanh trình bày qua nội dung sau đây.

Con ma tiếng Anh là gì?

Con ma có tên tiếng Anh là ghost.

Con ma được dịch sang tiếng Anh là ghost, đây là danh từ chung nói về linh hồn của người đã chết xuất hiện trên dương gian, những hồn ma này có nhiều hình thù khác nhau và họ đến với thế giới con người với nhiều mục đích chẳng như bảo vệ, ở bên cạnh, đền ơn, trả thù hoặc chỉ vì họ chưa đi đầu thai được theo tín ngưỡng dân gian.

Ví dụ:

  • There's a ghost appearing behind you. (Có một con ma xuất hiện sau lưng bạn kìa)
  • The chilling story about the haunted house sent shivers down their spines, imagining the presence of a ghost. (Câu chuyện đáng sợ về căn nhà ma ám làm họ rùng mình, tưởng tượng đến sự xuất diện của một con ma)
  • According to the Pe Research Center, approximately 18% of Americans claim to have seen a ghost. (Theo Trung tâm Nghiên cứu Pe, khoảng 18% người Mỹ nói rằng họ đã nhìn thấy hồn ma)

Phát âm từ ghost (con ma) theo Cambridge dictionary

Sau khi học được tên gọi của con ma trong tiếng Anh là ghost, các bạn sẽ được khám phá về cách đọc từ ghost theo 2 giọng đọc chính như sau:

  • Phát âm từ ghost theo giọng Anh Anh UK: /ɡəʊst/
  • Phát âm từ ghost theo giọng Anh Mỹ US: /ɡoʊst/

Lưu ý: Việc sử dụng giọng đọc UK được người học tiếng Anh sử dụng nhiều hơn so với giọng US.

Các cụm từ sử dụng từ vựng con ma tiếng Anh

Những từ vụng tiếng Anh liên quan với danh từ ghost - con ma.

Khi nói về con ma, mỗi người trong chúng ta đều liên tưởng đến rất nhiều hình tượng con ma, chẳng hạn như con ma ở trong nhà tắm, con ma ở dưới gầm giường, ...Vậy những cụm từ tiếng Việt này khi dịch sang tiếng Anh có tên gọi như thế nào, hãy cùng theo dõi nội dung sau đây để hiểu hơn.

  • Con ma kinh dị: Creepy ghost
  • Những con ma đáng sợ nhất: The scariest ghosts
  • Hiện tượng con ma: Ghost phenomenon
  • Con ma vui vẻ: Cheerful ghost
  • Con ma dưới gầm giường: Under-the-bed ghost
  • Con ma trong phòng vệ sinh: Bathroom ghost
  • Con ma đêm khuya: Midnight ghost
  • Câu chuyện về con ma: Ghost story
  • Lời nói của con ma: Words of the ghost
  • Hành động của con ma: Actions of the ghost
  • Nơi trú ngụ của ma: Haunting grounds of ghosts
  • Sự di chuyển của ma: Movement of ghosts
  • Nỗi lòng của ma: Heart of a ghost
  • Con ma trả thù: Vengeful ghost
  • Sự đền ơn của ma: Ghost's retribution
  • Ma và con người: Ghosts and humans
  • Hình tượng con ma: Ghostly figure
  • Hóa thân vào vai con ma: Embodying the role of a ghost

Đoạn hội thoại với từ vựng con ma tiếng Anh

Cuộc trò chuyện về con ma trong kỳ nghỉ cuối tuần.

Alex: Did you hear that? It sounded like footsteps in the hallway. (Bạn có nghe thấy không? Nghe như tiếng bước chân ngoài hành lang)

Emma: Come on, Alex, it's an old house. Probably just the wind. (Thôi nào, Alex, đó là một ngôi nhà cũ. Chắc chỉ là gió thôi)

Alex: I'm telling you, there's something eerie about this place. I feel like a ghost is watching us. (Tôi đang nói với bạn, có điều gì đó kỳ lạ về nơi này. Tôi cảm thấy như có ma đang theo dõi chúng tôi)

Emma: You've been watching too many horror movies. Ghosts aren't real. (Bạn đã xem quá nhiều phim kinh dị. Ma không có thật)

Alex: I wish I could believe that. Last night, I thought I saw a ghostly figure near the window. (Tôi ước tôi có thể tin điều đó. Đêm qua, tôi nghĩ rằng tôi đã nhìn thấy một bóng ma gần cửa sổ)

Emma: Your imagination is playing tricks on you. Let's focus on enjoying our weekend getaway instead of worrying about ghosts. (Trí tưởng tượng của bạn đang chơi khăm với bạn đấy. Hãy tập trung vào việc tận hưởng kỳ nghỉ cuối tuần của chúng ta thay vì lo lắng về những hồn ma)

Alex: You're right, I'm probably just being paranoid. But if I suddenly start acting like a ghost, promise you'll still be my friend? (Bạn nói đúng, có lẽ tôi chỉ đang bị hoang tưởng. Nhưng nếu tôi đột nhiên bắt đầu cư xử giống như một con ma, bạn hứa sẽ vẫn là bạn của tôi chứ?)

Emma: Of course, Alex. Even if you start speaking "Boo!" in the middle of the night. (Tất nhiên, Alex. Ngay cả khi bạn bắt đầu nói "Boo!" vào giữa đêm)

Qua bài học hôm nay, các bạn đã được học về chủ đề từ vựng khá thú vị nói về con ma, đó có thể là những con ma kinh dị, con ma đáng sợ, con ma vui vẻ cùng những từ vựng khác liên quan. Hy vọng, những kiến thức mà hoctienganhnhanh.vn chia sẻ ở nội dung này từ tên gọi, phát âm, đoạn hội thoại kèm dịch nghĩa và từ vựng thường gặp sẽ giúp các bạn có thể giao tiếp tốt hơn. Cám ơn các bạn đã theo dõi!

Cùng chuyên mục:

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Quả vú sữa trong tiếng Anh được gọi là Star apple, có phiên âm là…

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre trong tiếng Anh được gọi là bamboo, là một loại cây có thân…

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là the moon lady hoặc the moon goddess, là một biểu…

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là plumeria, một loài hoa được trồng nhiều ở khu vực…

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh được gọi là jade rabbit hoặc moon rabbit, tìm hiểu cách…

Cách trả lời how many people are there in your family

Cách trả lời how many people are there in your family

How many people are there in your family có nghĩa là có mấy thành viên…

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name nghĩa là tên họ của bạn là gì, một câu hỏi…

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name nghĩa là họ của mẹ bạn là gì, được sử dụng…

Top