MỚI CẬP NHẬT

Con sâu bướm tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con sâu bướm tiếng Anh là caterpillar/ moth, là giai đoạn phát triển từ trứng thành trước khi một con bướm hoàn thiện hình dáng của nó.

Để trở thành 1 con bướm trưởng thành như chúng ta thường hay thấy thì con bướm phải trải qua quá trình phát triển từ trứng-> ấu trùng (sâu bướm) -> nhộng -> trưởng thành. Vậy con sâu bướm trong tiếng Anh là gì? Cách sử dụng và cách phát âm trong tiếng Anh ra sao? Cùng học tiếng Anh nhanh khám phá ngay bây giờ!

Con sâu bướm tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn Anh ngữ

Con sâu bướm (caterpillar/ moth)

Con sâu bướm dịch sang tiếng Anh là caterpillar/ moth, là danh từ diễ tả cho giai đoạn thứ hai trong chu trình sống của bướm, bao gồm bốn giai đoạn chính: trứng, ấu trùng, nhộng, và trưởng thành.

Con sâu bướm có thói quen ăn một loạt các nguồn thực phẩm trên cây. Phần lớn chúng tiêu thụ lá cây, tuy nhiên, một số loài có thể ăn hoa hoặc thậm chí trái cây, tùy thuộc vào loại cụ thể. Việc ăn uống đó cung cấp cho sâu bướm lượng dinh dưỡng cần thiết để phát triển và tích lũy năng lượng trước khi tiến hóa sang giai đoạn tiếp theo trong chu trình sống của họ

Ví dụ:

  • The wings of the Luna moth were an exquisite shade of green, making it a remarkable sight in the moonlight. (Đôi cánh của con bướm Luna có màu xanh rất đẹp, khiến nó trở thành một tầm cảnh đáng kinh ngạc dưới ánh trăng)
  • The children were fascinated by the vibrant caterpillar they found in the garden, and they watched in awe as it transformed into a moth. (Những đứa trẻ rất thích thú với con sâu bướm màu sặc sỡ mà họ tìm thấy trong khu vườn, và họ đứng ngắm kinh ngạc khi nó biến hình thành con bướm)

Cách phát âm caterpillar/ moth chuẩn như sau:

  • Caterpillar: /ˈkæt.ə.pɪl.ər/
  • Moth: mɒθ/ hoặc /mɑːθ/

Lưu ý cách phát âm của danh từ này là moth có 2 cách phát âm khác nhau do sự khác nhau giữa US và UK. Chữ “o” trong moth có cách phát âm giống hoàn toàn với chữ “o” trong mop (cây lau nhà) mà học tiếng Anh nhanh đã lên bài trước đó.

Một số cụm từ liên quan đến con sâu bướm tiếng Anh

1 số từ vựng liên quan đến con sâu bướm trong tiếng Anh

Dưới đây là một số từ vựng liên quan đến con sâu bướm trong tiếng Anh. Những từ vựng này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cuộc sống và sự phát triển của con sâu bướm.

  • Caterpillar: Sâu bướm
  • Larva: Ấu trùng
  • Cocoon: Kén tơ
  • Metamorphosis: Sự biến hình
  • Chrysalis: Tơ bằng
  • Pupa: Nhộng
  • Instar: Giai đoạn lột xác của ấu trùng
  • Mandibles: Răng nghiến (của sâu bướm)
  • Host plant: Cây chủ
  • Silk gland: Tuyến tơ
  • Molt: Lột xác
  • Prolegs: Chân giả (của sâu bướm)
  • Antennae: Râu (của sâu bướm)
  • Frass: Phân của sâu bướm
  • Swallowtail: Bướm đuôi kiếm
  • Monarch butterfly: Bướm bạch phượng
  • Skipper: Bướm nhảy
  • Pupation: Quá trình nhộng hóa

Hội thoại sử dụng từ vựng con sâu bướm tiếng Anh

Cuộc trò chuyện con sâu bướm trong tiếng Anh giúp bạn hiểu rõ hơn quá trình phát triển của loài bướm

Anna: Hey Bean, did you know that caterpillars turn into butterflies? (Này Bean, bạn có biết rằng sâu biến thành bướm không?)

Bean: Yes, it's a fascinating process. Caterpillars are the larval stage of butterflies. They go through metamorphosis and transform into beautiful butterflies. (Vâng, đó là một quá trình thú vị. Con sâu bướm là giai đoạn ấu trùng của bướm. Chúng trải qua quá trình biến hình và biến thành những con bướm xinh đẹp)

Anna: Absolutely! They start by eating leaves and growing, and then they form a chrysalis to undergo this magical transformation. (Tuyệt đối! Chúng bắt đầu bằng cách ăn lá và lớn lên, sau đó chúng tạo thành một con nhộng để trải qua quá trình biến đổi kỳ diệu này)

Bean: Exactly! Inside the chrysalis, the caterpillar's body breaks down and rearranges itself into the form of a butterfly. It's like nature's own rebirth. (Chính xác! Bên trong kén, cơ thể của con sâu bướm phân hủy và tự sắp xếp lại thành hình dạng của một con bướm. Đó giống như một sự tái sinh riêng của thiên nhiên)

Anna: Nature's way of showing us the beauty of change and growth. I find it truly mesmerizing to watch this cycle unfold. (Cách mà thiên nhiên thể hiện sự đẹp của sự thay đổi và sự phát triển. Tôi thực sự mê mải khi theo dõi chu kỳ này diễn ra)

Bean: Absolutely, and it's a great reminder that change can lead to something even more beautiful. (Chắc chắn, và đó là một lời nhắc tốt rằng sự thay đổi có thể dẫn đến một cái gì đó thậm chí còn đẹp hơn)

Vậy là bài học hôm nay về con sâu bướm tiếng Anh là caterpillar/ moth/ caterpillar đã được hoctienganhnhanh.vn điểm qua xong. Hy vọng qua bài học này bạn có thể tự tin trình bày về con sâu bướm trong giao tiếp hay các đoạn văn miêu tả về quá trình phát triển của loài bướm. Đừng quên theo dõi chúng tôi để học nhiều bài học hơn nhé! Chúc các bạn học tốt!

Cùng chuyên mục:

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Quả vú sữa trong tiếng Anh được gọi là Star apple, có phiên âm là…

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre trong tiếng Anh được gọi là bamboo, là một loại cây có thân…

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là the moon lady hoặc the moon goddess, là một biểu…

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là plumeria, một loài hoa được trồng nhiều ở khu vực…

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh được gọi là jade rabbit hoặc moon rabbit, tìm hiểu cách…

Cách trả lời how many people are there in your family

Cách trả lời how many people are there in your family

How many people are there in your family có nghĩa là có mấy thành viên…

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name nghĩa là tên họ của bạn là gì, một câu hỏi…

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name nghĩa là họ của mẹ bạn là gì, được sử dụng…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top