Công ty vận chuyển tiếng Anh là gì? Các từ vựng liên quan
Công ty vận chuyển tiếng Anh là transport company hay shipping company, được người Anh sử dụng phổ biến khi nói về các lĩnh vực vận tải và vận chuyển hàng hóa.
Công ty vận chuyển tiếng Anh là transport company hay shipping company liên quan đến mô hình vận tải hàng hóa. Người học tiếng Anh cần tìm hiểu kỹ về ý nghĩa và nguồn gốc của các danh từ ghép transport company hay shipping company thuộc các loại từ vựng chuyên ngành. Cùng hoctienganhnhanh tìm hiểu bài viết bên dưới.
Công ty vận chuyển tiếng Anh là gì?
Định nghĩa của công ty vận chuyển tiếng Anh là transport company hay shipping company
Theo định nghĩa trong từ điển Đại học Cambridge thì công ty vận chuyển tiếng Anh là shipping company hay transport company. Đây là hai loại danh từ ghép compound noun có cấu tạo theo cấu trúc V-ing + noun hay Noun + noun. Vai trò và vị trí của danh từ ghép như transport company hay shipping company có thể làm chủ ngữ đứng đầu câu hoặc tân ngữ đứng sau động từ to be và động từ thường.
Cách phát âm của công ty vận chuyển tiếng Anh transport company
Trong từ điển Cambridge Dictionary, hướng dẫn cách phát âm của danh từ ghép transport company là /ˈtræn.spɔːtˈkʌm.pə.ni/ theo cả 2 giọng Anh và Mỹ. Người học tiếng Anh cần chú ý đến trọng âm của riêng mỗi danh từ transport và company để đảm bảo phát âm chính xác không gây hiểu lầm trong quá trình giao tiếp.
Các loại từ vựng phổ biến trong lĩnh vực vận chuyển
Ngoài ra người học tiếng Anh có thể cập nhật thêm những danh từ ghép liên quan đến công ty vận tải trong tiếng Anh như là:
- Công ty vận tải đường biển tiếng Anh là: Sea transport company/Maritime transport company/Ocean shipping company.
- Công ty chuyển phát nhanh tiếng Anh là Express company.
- Công ty vận tải đường hàng không tiếng Anh là cargo airline.
- Công ty vận tải đường sắt tiếng Anh là rail carrier.
Nhóm từ vựng liên quan đến công ty vận chuyển transport company
Ứng dụng của các thuật ngữ liên quan đến công ty vận chuyển transport company
Hầu hết các nhóm từ vựng được tổng hợp trong bảng sau đây đều liên quan đến lĩnh vực vận tải và vận chuyển hàng hóa. Đối với người học tiếng Anh thì việc học từ vựng theo nhóm chuyên ngành giúp cho họ có thể dễ dàng ứng dụng trong giao tiếp và làm việc hàng ngày.
Thuật ngữ |
Ngữ nghĩa |
Transfer warehouse service |
Dịch vụ chuyển kho |
Transportation company |
Công ty cổ phần vận tải |
Road freight company |
Công ty vận tải đường bộ |
Freight company |
Công ty vận chuyển hàng hóa |
Non-tariff zones |
Khu vực miễn thuế |
Customer services |
Nhân viên tư vấn, hỗ trợ khách hàng |
Logistics coordinator |
Nhân viên điều vận |
Certificate of weight |
Chứng nhận trọng lượng hàng hóa |
Certificate of quantity |
Chứng nhận số lượng hàng hóa |
Commercial invoice |
Hóa đơn thương mại |
Certificate invoice |
Hóa đơn xác nhận |
Certificate of fumigation |
Chứng thư hun trùng ( khi xuất khẩu các loại đồ thủ công mỹ nghệ, đồ gỗ…) |
Customer broker |
Đại lý hải quan |
Customs declaration form |
Tờ khai hải quan |
Entrusted export/import |
Xuất nhập khẩu ủy thác |
Special consumption tax |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
Như vậy, công ty vận chuyển tiếng Anh là transport company hay shipping company được sử dụng khá phổ biến trong công việc và giao tiếp xã hội của người Anh. Vì vậy người học tiếng anh cần tìm hiểu và nắm vững thêm các thuật ngữ liên quan đến ngành vận tải hàng hóa. Người học tiếng Anh trực tuyến có thể cập nhật thêm nhiều bài viết hấp dẫn và bổ ích liên quan đến ý nghĩa của từng loại từ vựng tiếng Anh trên hoctienganhnhanh nhé.