MỚI CẬP NHẬT

Critical nghĩa là gì? các cụm từ liên quan Critical trong câu

Critical nghĩa tiếng Việt là phê phán, quan trọng, Critical tùy theo ngữ cảnh giao tiếp được người Anh sử dụng hàng ngày.

Critical có nhiều nghĩa tùy theo ngữ cảnh giao tiếp trong tiếng Anh được người học tiếng Anh trên website hoctienganhnhanh.vn quan tâm và chú ý. Bởi vì ngôn ngữ tiếng Anh ứng dụng trong nhiều lĩnh vực đời sống và khoa học. Vì vậy nhu cầu tìm hiểu về cách từ vựng thông dụng ngày càng được chú ý nhiều hơn.

Trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay của hoctienganhnhanh, sẽ giúp bạn hiểu về nghĩa của từ Critical , các cụm từ liên quan, cách dùng và bài tập áp dụng.

Critical nghĩa là gì?

Critical nghĩa là phê bình, chỉ trích…

Critical thuộc loại tính từ trong tiếng Anh mang nghĩa chỉ tính chất của việc phê bình, quan trọng, nguy hiểm… Tùy theo ngữ cảnh giao tiếp sử dụng mà người học tiếng Anh dịch nghĩa câu nói hay câu viết có từ critical chính xác.

Cách phiên âm của từ critical là /ˈkridək(ə)l/ nhấn mạnh ở âm tiết đầu tiên và lướt nhẹ ở âm tiết cuối cùng theo cả hai cách phát âm của người Anh và người Mỹ. Vai trò của tính từ critical trong cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh đứng sau danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó.

Đồng thời tính từ critical cũng đứng sau động từ thường và động từ to be. Để làm nhiệm vụ bổ nghĩa cho những động từ này trong câu tiếng Anh được rõ ràng hơn. Có thể nói critical là một tính từ được sử dụng phổ biến hơn tất cả những từ đồng nghĩa phát âm trong từ vựng tiếng Anh.

Các nghĩa khác của critical trong câu tiếng Anh

Tùy theo ngữ cảnh giao tiếp, từ critical mang ý nghĩa khác nhau

Trong từ điển dịch nghĩa Việt Anh, từ critical có rất nhiều nghĩa được sử dụng trong giao tiếp trong văn viết của người Anh. Tùy theo từng ngữ cảnh loại từ đi kèm mà người học tiếng Anh hiểu được nghĩa của từ critical chính xác nhất.

Mang ý nghĩa phê bình phê phán một người nào đó hay một điều gì đó.

Ví dụ: This is a critical report. (Đây là một bản phê bình).

Diễn tả một điều gì đó quan trọng.

Ví dụ: He made a critical decision. (Anh ấy đã đưa ra một quyết định quan trọng).

Đưa ra những quan điểm hay nhận xét về những quyển sách, vở kịch hay bộ phim.

Ví dụ: That film received critical acclaim. (Bộ phim đó nhận được sự hoan nghênh của giới phê bình).

Tình trạng nguy hiểm hoặc rất tệ

Ví dụ: She was in critical condition after car accident. (Cô ấy ở trong tình trạng nguy hiểm sau tai nạn xe hơi).

Những cụm từ liên quan từ critical trong tiếng Anh

Sự kết hợp tính từ critical với nhiều từ khác tạo nên những từ vựng mới trong tiếng Anh.

Tính từ critical trong tiếng Anh được sử dụng trong các danh từ ghép thuộc nhiều lĩnh vực mang nhiều ý nghĩa khác biệt. Cho nên người học tiếng Anh trên website hoctienganhnhanh.vn nên lưu ý đến ngữ nghĩa của cả cụm từ chứa từ critical.

Loại từ

Lĩnh vực

Ngữ nghĩa

To be in a critical condition

Chung

Ở trong tình trạng nguy hiểm

Critical point

Toán học

Điểm tới hạn

Critical temperature

Vật lý

Nhiệt độ tới hạn

Critical age

Y học

Thời kỳ mãn kinh

Critical defect

Chung

Khuyết tật nghiêm trọng

Critical failure

Chung

Sự hư hỏng trầm trọng

Critical charge

Chung

Giới hạn

Critical current density

Vật lý

Mật độ dòng điện giới hạn

Critical depth flume

Vật lý

Máng đo có dòng giới hạn

Critical humidity

Vật lý

Giới hạn ẩm độ

Critical limit state

Vật lý

Trạng thái giới hạn tới hạn

Critical range

Vật lý

Giới hạn tới hạn

Critical mind

Chung

Tư duy phản biện

Theory of critical stress state

Vật lý

Lý thuyết trạng thái ứng suất giới hạn

Bảng tổng hợp những từ đồng nghĩa với tính từ critical trong tiếng Anh

Bên cạnh việc tìm hiểu nghĩa của từ critical thì người học tiếng Anh nên cập nhật thêm những từ đồng nghĩa với từ critical để nâng cao thêm vốn từ vựng và cách sử dụng linh hoạt trong giao tiếp tiếng Anh.

Từ đồng nghĩa

Ý nghĩa

Ví dụ minh hoạ

Analytical

Phân tích

Belittling

Làm giảm uy tín hay giá trị

It's very belittling to be considered as a crook. (Thật làm mất đi giá trị khi bị xem là kẻ lừa đảo)

Calumniatory

Vu khống

That's all her calumniatory arguments. (Đó là tất cả những luận điệu vu khống của cô ấy).

Captious

Xảo trá, ngụy biện hay bắt lỗi soi mói

She is always captious to everyone in her family. (Bà ấy luôn luôn bắt lỗi mọi người trong gia đình).

Censorious

Phê bình, chỉ trích, khiển trách

My boss was censorious to his employees. (Ông chủ của tôi thường khiển trách nhân viên của ông ấy).

Condemn

Kết án, quy tội

The judge condemned him to murder. (Bồi Thẩm đoàn kết tội anh ấy giết người).

Hypercritical

Quá khắt khe, bắt bẻ

My mother is a hypercritical person. (Mẹ của tôi là một người quá khắt khe khi phê bình ai).

Reproachful

Mắng nhiếc, quở trách

Is it a reproachful remark for a child? (Đó có phải là một lời chia cách dành cho một đứa trẻ không?)

Decisive

Quyết định, quan trọng

He gave a decisive answer in the end. (Cuối cùng cậu ấy cũng đưa ta một câu trả lời dứt khoát).

Sarcastic

Châm biếm, mỉa mai

Everyone was afraid of her sarcastic tone. (Mọi người đều e ngại giọng nói châm chọc của cô ấy).

Momentous

Thứ yếu

She is his momentous person in his life. (Cô ấy là người quan trọng trong cuộc đời của anh ấy).

Như vậy, critical trong tiếng Anh có nhiều nghĩa khác nhau phù hợp với từng ngữ cảnh giao tiếp. Cho nên người học tiếng Anh trên website hoctienganhnhanh.vn cần nắm rõ về nghĩa của các cụm từ liên quan đến từ critical khi muốn tìm hiểu về những vấn đề thuộc một lĩnh vực nào đó.

Cùng chuyên mục:

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go có nghĩa là rất bận rộn, năng động tích cực hay trong…

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa tiếng Việt là lãng mạn, nên thơ, nhiều ngữ nghĩa khác trong các…

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là hưng phấn, niềm hạnh phúc mãn nguyện. Tìm hiểu cách…

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills có nghĩa là cảm thấy xanh xao, nhợt nhạt, mệt mỏi,…

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Từ some nghĩa tiếng Việt là một vài, một ít, nào đó…, some được dùng…

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa là công việc, việc làm và nhiều nghĩa khác liên quan đến các…

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Từ bet nghĩa tiếng Việt là cá cược, cá độ thể thao và nhiều ngữ…

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là vì thế, nên và nhiều ngữ nghĩa khác mà người…

Top