Cửa cuốn tiếng Anh là gì? Các từ vựng liên quan
Cửa cuốn tiếng Anh là rolling door, được sử dụng phổ biến trong giao tiếp khi người Anh, là thiết bị bảo vệ an toàn cho nhà cửa
Thiết bị cửa cuốn tiếng Anh là rolling door ứng dụng công nghệ hiện đại được sử dụng trên toàn thế giới để bảo vệ an toàn cho tài sản và con người. Tuy nhiên người học tiếng Anh mong muốn tìm hiểu thêm những thông tin liên quan đến loại thiết bị cửa cuốn này.
Cho nên trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay trên hoctienganhnhanh, người học tiếng Anh được cập nhật thêm nhiều thông tin hữu ích liên quan đến thiết bị rolling door này.
Cửa cuốn tiếng Anh là gì?
Cửa cuốn tiếng Anh là từ rolling door
Cửa cuốn tiếng Anh là rolling door là một loại thiết bị hoạt động dựa trên nguyên lý chuyển động tròn của động cơ sang chuyển động thẳng đứng để giúp cuốn hay thả những nang nhôm song song nối liền nhau.
Người ta thường lắp đặt và sử dụng cửa cuốn ở các khu vực nhà ở riêng biệt, nhà xưởng, nhà để xe… Hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại cửa cuốn rolling door được chế tạo từ nhiều loại vật liệu khác nhau để người dùng lựa chọn.
Cách phát âm của từ rolling door (cửa cuốn) trong tiếng Anh
Cách phát âm của rolling door giống nhau ở cả 2 giọng Anh và Mỹ
Theo các nguyên tắc phát âm quốc tế IPA thì danh từ cửa cuốn rolling door được phát âm là /ˈrəʊlɪŋ dɔːr/. Cả người Anh và người Mỹ đều phát âm từ rolling door giống nhau ở cách nhấn mạnh âm tiết đầu tiên của từ rolling. Nguyên âm dài /əʊ/ được đọc tương tự như âm /au/ trong tiếng Việt.
Các ví dụ sử dụng từ cửa cuốn - rolling door
Có thể nói từ cửa cuốn rolling door là một danh từ được sử dụng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày đi kèm với danh từ ghép rolling door là các loại từ vận chỉ các phụ kiện liên quan tới cửa cuốn như là điều khiển (remote), hệ thống điều khiển (control system),...
- Ví dụ: Every family should install rolling door to protect your house from the thief. (Mỗi gia đình nên lắp đặt cửa cuốn để bảo vệ ngôi nhà không bị trộm cắp).
- Ví dụ: The rolling door operate by controlling of the roller door automatically. (Cửa cuốn hoạt động băng hệ thống điều khiển tự động).
Từ vựng liên quan đến cửa cuốn trong tiếng Anh
Người học tiếng Anh nắm bắt các loại từ vựng thuộc chủ đề cửa cuốn - rolling door
Từ vựng liên quan rolling door |
Ngữ nghĩa |
Overhead roller door |
Cửa cuốn trượt trần |
Rolling door open slot |
Cửa cuốn khe thoáng |
Flameproof door |
Cửa cuốn chống cháy nổ |
Instant shutter door |
Cửa cuốn tấm liền |
Như vậy, cửa cuốn tiếng Anh là rolling door cũng là một danh từ ghép theo cấu trúc V-ing + noun để tạo nên từ vựng mới với nghĩa khác biệt. Người học tiếng Anh đã nắm vững được ý nghĩa, cách phát âm và những ví dụ liên quan đến cửa cuốn rolling door. Để củng cố thêm nền tảng kiến thức tiếng Anh vững chắc thì người học tiếng Anh có thể cập nhật thêm nhiều bài viết hay và bổ ích trên hoctienganhnhanh.