MỚI CẬP NHẬT

Cứng đầu tiếng Anh là gì? Từ đồng nghĩa và mẫu giao tiếp

Cứng đầu tiếng Anh là stubborn chỉ tính cách của con người theo hướng tiêu cực, có cách phát âm riêng biệt theo IPA, sử dụng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày.

Từ cứng đầu tiếng Anh là stubborn thuộc nhóm tính từ chỉ phẩm chất của con người được dùng thường xuyên trong các tình huống giao tiếp hàng ngày. Vì thế người học tiếng Anh nên nắm bắt thêm dịch nghĩa, cách phát âm và sử dụng trong thực tiễn. Bằng cách truy cập vào bài viết chuyên đề từ vựng và thuật ngữ của Học tiếng Anh tuần này nhé.

Cứng đầu tiếng Anh là gì?

Tìm kiếm bản dịch nghĩa từ cứng đầu tiếng Anh chuẩn xác

Trong từ điển Oxford Dictionary dịch thuật từ cứng đầu trong tiếng Anh chuẩn xác là stubborn. Một người có tính cách bướng bỉnh sẽ cố chấp làm điều mình muốn và thường từ chối làm bất kỳ điều gì mà người khác yêu cầu.

Họ quyết tâm không thay đổi mong muốn của mình, thậm chí ngay cả khi mọi người nghĩ rằng họ rất vô lý. Tính từ stubborn giữ vai trò bổ nghĩa cho danh từ nên thường đứng trước danh từ và sau động từ to be.

Ví dụ: My son is stubborn when he didn't mind of my advices not to get married to her. (Con trai của tôi rất cứng đầu khi nó không quan tâm đến lời khuyên của tôi đừng lấy bà ấy.)

Xem thêm: Láo xược tiếng Anh là gì? Bản dịch chính xác của người Anh

Cách phát âm theo IPA từ cứng đầu (stubborn) chuẩn xác

Nắm vững cách phát âm của từ stubborn theo ngữ điệu Anh - Mỹ

Cả người Anh và người Mỹ đều phát âm từ cứng đầu tiếng Anh (stubborn) là /ˈstʌb.ən/ theo đúng tiêu chuẩn thế giới IPA. Đối với tính từ có 2 âm tiết như stubborn thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.

Người học tiếng Anh cần chú ý đến sự thay đổi các nguyên âm trong từ stubborn như sau:

  • Nguyên âm /u/ biến đổi thành nguyên âm /ʌ/ đọc tương tự cách phát âm của nguyên âm /u/ trong tiếng Việt.
  • Nguyên âm /o/ biến đổi thành nguyên âm đơn /ə/ có cách phát âm đơn giản như nguyên âm /ơ/ trong bảng chữ cái Việt Nam.

Từ đồng nghĩa với từ cứng đầu (stubborn) trong tiếng Anh

Ngữ nghĩa và ví dụ kèm theo của các từ đồng nghĩa với từ stubborn

Nếu nắm bắt thêm những từ đồng nghĩa với từ cứng đầu trong tiếng Anh thì người học càng sử dụng linh hoạt hơn khi gặp các chủ đề liên quan đến nhóm từ nói về phẩm chất của con người.

Synonyms

Meaning

Example

Obstinate

Bướng bỉnh theo một cách khó chịu và vô lý.

I have never thought that my daughter so obstinate. (Tôi chưa bao giờ nghĩ con gái của tôi lại quá bướng bỉnh như vậy.)

Pig-headed

Không bao giờ thay đổi ý định ngay cả khi người khác nghĩ rằng bạn làm điều đó rất là ngu ngốc.

She made a big mistake but she was to pig-headed to fix it to me. (Cô ấy đã gây ra một lỗi lầm rất lớn nhưng cô ấy quá bướng bỉnh để sửa chữa điều đó đối với tôi.)

Headstrong

Quyết tâm làm những gì bạn muốn mà không nghĩ đến kết quả của hành động.

When I was 18 years old, I got the headstrong impulsiveness of youth. (Khi tôi 18 tuổi, tôi đã từng mắc phải sự bốc đồng của tuổi trẻ.)

Wilful

Thái độ cố chấp của trẻ con làm những điều nó muốn khi người khác bảo dừng lại hoặc nó biết điều đó là sai trái.

John used to be a wilful boy to get his own way. (John từng là một đứa trẻ cố chấp khi muốn đạt được điều mà nó muốn.)

Ornery

Diễn tả hành động cố chấp một cách vô lý và làm ngược lại những gì mà người khác mong muốn.

Youths always can be really ornery not to listen to their parents’ advice. (Người trẻ tuổi luôn luôn cố chấp Không lắng nghe lời khuyên của bố mẹ họ.)

Xem thêm: Bất cần tiếng Anh là gì? Cách sử dụng từ bất cần trong tiếng Anh

Hội thoại ngắn sử dụng từ cứng đầu (stubborn) trong tiếng Anh

Nắm vững cách vận dụng từ stubborn trong giao tiếp thông thường

Người học tiếng Anh online có thể thực hành cách sử dụng của từ cứng đầu tiếng Anh là stubborn tương tự như đoạn hội thoại giao tiếp ngắn sau đây:

Servant: Good morning madame. Your breakfast is ready. Excuse me madam. Shall I set the table? (Chào buổi chiều bà chủ. Bữa sáng của bà đã sẵn sàng. Xin lỗi bà chủ. Tôi có thể đặt lên bàn hay không?)

Cora: Hmm… (Hmm…)

Servant: Are you OK madame? Shall I set the table? (Bà có ổn không thưa bà? Tôi có thể đặt lên bàn hay không?)

Cora: Keep your mouth shut. What’s your problem? Are you blind? (Im mồm bà lại đi. Có chuyện gì vậy? Bà có bị đui hay không?)

Servant: I just wanted to ask. Are you ready to have your breakfast? (Tôi chỉ muốn hỏi là bà có sẵn sàng để ăn sáng hay chưa?)

Cora: I need to workout for an hour. I can't eat my breakfast right now. (Tôi cần phải tập thể dục khoảng nửa tiếng. Tôi không thể ăn sáng ngay bây giờ.)

Servant: Okay madame. I want to leave now. I couldn’t work with a stubborn girl like you anymore. (Vâng thưa bà. Tôi cũng muốn đi bây giờ. Tôi không thể làm việc với một đứa con gái cứng đầu cũng giống như bà nữa.)

Cora: OK. Everyone is ready to apply to your position. (Được thôi. Mọi người đều sẵn sàng để thay thế vị trí của bà đó.)

Servant: OK. Goodbye stupid girl. (Vâng. Tạm biệt cô gái ngu ngốc.)

Cora: Oh my God. Good bye and good luck. (Trời hỡi. Tạm biệt nhé. Chúc may mắn.)

Như vậy, từ cứng đầu tiếng Anh là stubborn sở hữu cách phát âm chuẩn của IPA được sử dụng phổ biến trong các chủ đề giao tiếp liên quan đến phẩm chất và tính cách của con người. Hãy cùng với chúng tôi nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh của bạn bằng cách truy cập vào chuyên mục từ vựng tiếng Anh tại hoctienganhnhanh.vn mỗi ngày nhé.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top