Currency nghĩa là gì? Cách phát âm chuẩn và cụm từ liên quan
Từ currency nghĩa tiếng Việt cơ bản là tiền tệ và nhiều ngữ nghĩa khác, người học tiếng Anh tìm hiểu thông tin chi tiết ngữ nghĩa và cách phát âm chuẩn xác.
Từ currency trong tiếng Việt đa nghĩa và cách phát âm khác biệt mà người học tiếng Anh cần thực hành. Bằng cách tìm hiểu thêm ngữ nghĩa của currency trên Học tiếng Anh và ứng dụng trong giao tiếp hàng ngày. Một trong những cách học từ vựng đạt hiệu quả cao nhất hiện nay trên thế giới.
Từ currency nghĩa là gì trong từ điển Anh - Việt?
Tìm hiểu về từ currency nghĩa tiếng Việt là gì?
Theo định nghĩa trong từ điển Cambridge Dictionary trực tuyến, nghĩa của từ currency trong tiếng Việt được tổng hợp như sau:
- Nghĩa của từ currency trong tiếng Việt có nghĩa là hệ thống tiền tệ ở một số quốc gia tại một thời điểm cụ thể.
Ví dụ: The currency of some countries in the world is USD. (Tiền tệ ở một số quốc gia trên thế giới là đồng đô la.)
- Currency chỉ trạng thái sử dụng phổ biến ở nhiều nơi.
Ví dụ: Her method of learning English vocabulary was introduced currency all over the Asia. (Phương pháp từ vựng tiếng Anh của cô ấy đã được giới thiệu rộng rãi toàn khu vực châu Á.)
Vai trò của từ currency trong cấu trúc câu tiếng Anh
- Currency (countable noun) chỉ loại tiền tệ sử dụng ở một quốc gia, hệ thống tiền tệ đang lưu hành trong thời điểm hiện tại.
- Currency (uncountable noun) chỉ tình trạng của điều gì hay người nào đó được chấp nhận hoặc được biết đến ở nhiều nơi.
Cách phát âm currency chuẩn xác của người Anh - Mỹ
Học cách phát âm currency chuẩn xác nhất
Trong các nguyên tắc phiên âm quốc tế IPA, cách phát âm currency không có sự khác biệt nhiều ở cả hai ngữ điệu Anh - Anh và Anh - Mỹ. Cách phát âm cơ bản của từ currency là /ˈkʌr.ən.si/ hay /ˈkɝː.ən.si/.
Người học tiếng Anh cần chú ý đến cách nhấn trọng âm ở âm tiết đầu tiên của từ currency và cách biến đổi của nguyên âm /u/ thành nguyên âm /ʌ/ hay /ɝː/. Cách phát âm của hai nguyên âm này có sự thay đổi ở âm vực có độ mạnh yếu khác nhau. Người Anh phát âm nguyên âm đầu của từ currency mạnh hơn cách phát âm của người Mỹ.
Tổng hợp các cụm danh từ currency được dùng trong tiếng Anh
Ngữ nghĩa của các cụm từ liên quan currency
Người học tiếng Anh nên nắm vững ý nghĩa của một số cụm danh từ liên quan đến từ currency được sử dụng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày của người bản xứ.
Phrase of currency |
Meaning |
Example |
Amount of currency |
Số lượng tiền tệ |
They use a large amount of currency to buy devices and materials for producing products every year. (Họ sử dụng một số lượng tiền nhất định để mua thiết bị và nguyên vật liệu cho việc sản xuất sản phẩm mỗi năm.) |
Counterfeit currency |
Tiền giả |
The making and selling counterfeit currency violates the law. (Sản xuất và tiêu thụ tiền giả là vi phạm pháp luật.) |
Currency conversion |
Chuyển đổi ngoại tệ |
The currency conversion online is helpful for abroad trips and goods export. (Thực hiện chuyển đổi ngoại tệ trực tuyến hữu ích cho những chuyến du lịch nước ngoài và xuất khẩu hàng hóa.) |
Base currency |
Tiền cơ sở |
What do you do know about base currency? (Bạn biết gì về loại tiền cơ sở?) |
Currency risk |
Rủi ro về tiền tệ khi xuất khẩu ra nước ngoài nếu đồng tiền ở nước đó bị mất giá trị. |
Some export business in our country has been worried about the currency risk in England, hasn't it?. (Một và doanh nghiệp xuất khẩu ở nước ta đã lo lắng về rủi ro tiền tệ ở nước Anh, phải không?) |
Bài tập trắc nghiệm sử dụng từ currency theo chuẩn ngữ pháp tiếng Anh
Để lựa chọn được đáp án chính xác của những câu hỏi trắc nghiệm sau đây thì người học tiếng Anh cần nắm vững từ currency nghĩa là gì và ngữ nghĩa của một số danh từ của từ vựng này.
Câu 1: Some people expose themselves to … risk in these inflation stages.
A. Euro B. USD C. Money D. Currency
Câu 2: When a country wants to excess … conversion, they will close their border.
A. Money B. Currency C. USD D. Euro
Câu 3: All of the news about the US election is gaining … during last year.
A. USD B. Money C. Euro D. Currency
Câu 4: Their discovery will be enjoyed … next year like a big bang.
A. Euro B. Money C. Currency D. USD
Câu 5: The Japanese yen … fell in some months at the end of 2023.
A. Currency B. USD C. Euro D. Money
Đáp án:
- D
- B
- D
- C
- A
Như vậy, từ currency nghĩa là gì trong từ điển song ngữ Anh Việt đều được tổng hợp trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay. Để người học tiếng Anh có thể nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh của mình và áp dụng trong các ngữ cảnh giao tiếp một cách ngưng hoạt nhất.