MỚI CẬP NHẬT

Daddy là gì? Nghĩa và một số ví dụ về Daddy trong tiếng Anh

Daddy là gì trong tiếng Anh? Cách đặt câu với từ vựng Daddy này như thế nào? cách nói về Daddy trong tiếng Anh ra làm sao? Tìm hiểu tại đây.

Chắc hẳn khi học tiếng anh các bạn không còn quá xa lạ với từ Dad, nhưng Daddy là gì không phải ai cũng biết. Hãy cùng hoctienganhnhanh.vn đi tìm hiểu câu trả lời cho những thắc mắc này qua bài viết sau để hiểu rõ hơn về từ vựng này nhé.

Daddy là gì?

Daddy là gì?

Daddy là cách gọi thân thiết mà những người con dành để nói về người cha của mình trong cuộc sống hằng ngày.

Trong tiếng Anh, ngoài từ Daddy bạn cũng có thể sử dụng các từ thay thế như Father, Dad và Papa để nói về cha. Tuy nhiên, trong giao tiếp hàng ngày thì từ Dad lại được sử dụng nhiều và phổ biến hơn để nói về cha.

Daddy khi sử dụng nghe có vẻ trẻ con hơn, và nó được sử dụng bởi đa số người dân sinh sống tại Nam Mỹ trong cuộc sống thường nhật của họ. Còn Father thì dùng trong một số trường hợp mang tính trang trọng, lịch sự hơn.

Ngoài ra, còn có từ như Papa hay baba, hoặc dada và một số từ biến thể khác bắt chước khi trẻ con bắt đầu biết bập bẹ tập nói về bố. Ở khu vực Trung Mĩ và Nam Á, họ thường sử dụng từ baba để gọi và nói về người bố thân yêu của mình.

Cách phát âm Daddy trong tiếng Anh

  • Daddy /ˈdædi/ cha, bố

Một số ví dụ Daddy hay trong tiếng Anh

Daddy là cách gọi thân thiết là người cha

  • Phong is a good husband and a good daddy.

(Phong là người chồng, người cha tốt.)

  • Daddy and mummy love you ever so much.

(Bố và mẹ sẽ luôn vẫn mãi yêu con rất rất nhiều.)

  • My Daddy is the most beloved person in my family, and he loves me very much.

(Bố tôi là người được yêu thương nhất trong gia đình tôi, và bố cũng yêu tôi rất nhiều.)

  • My Daddy is my best friend, with whom I share everything in my life.

(Bố tôi là người bạn thân nhất của tôi, người mà tôi có thể chia sẻ mọi thứ trong cuộc sống.)

  • My Daddy taught me to be brave, independent and face the world with courage.

(Bố của tôi đã dạy tôi là phải dũng cảm, tự lập và đối mặt với thế giới bằng lòng can đảm.)

  • Daddy and mummy always listen patiently to what I have to say and reply appropriately.

(Bố mẹ của tôi luôn kiên nhẫn lắng nghe những điều tôi nói và đưa những câu trả lời hoàn hảo.)

  • My Daddy is like a guiding light showing us the way through the darkness.

(Bố của tôi giống như một ngọn đèn chỉ đường dẫn đường cho chúng tôi trong bóng tối.)

  • My Daddy helped me in realizing the future and making a plan for it.

(Bố tôi đã giúp tôi nhận ra tương lai của mình và cần phải lập kế hoạch cho nó.)

  • Her uncle and her daddy both were police chiefs in this town.

(Chú và bố cô ấy đều là cảnh sát trưởng ở thị trấn này.)

  • My Daddy is the one who cares and nurtures us to become a responsible individual and achieve success in our life.

(Bố của tôi là người luôn quan tâm và nuôi dưỡng chúng tôi trở thành một cá nhân có trách nhiệm và đạt được thành công trong cuộc sống.)

Một số từ vựng về Daddy trong tiếng Anh

Sugar daddy có nghĩa là gì?

Sugar: Đường

Daddy = dad = father: cha, bố

Vậy sugar daddy là cha đường?

Sugar daddy là cụm từ chỉ người đàn ông đã có tuổi (thường trên 35 tuổi) và giàu có, có mối quan hệ tình cảm yêu đương với cô gái trẻ chỉ tầm tuổi như con gái mình. Do có sự chênh lệch về tuổi tác nên khi nhìn vào, khiến nhiều người còn lầm tưởng rằng họ là bố con.

Sugar daddy là cụm từ chỉ người đàn ông đã có tuổi

Dad là gì?

Dad là cách gọi thân thiết mà những người con dành để nói về người cha của mình, được sử dụng thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Ví dụ:

  • Can you pick her up from the party tonight, Dad?

(Bố có thể đón cô ấy từ bữa tiệc tối nay không?)

  • It was great to see your dad and mum at the concert last night.

(Thật tuyệt khi được gặp bố mẹ của bạn tại buổi hòa nhạc tối qua.)

  • Why don’t you have any hair on your head, Dad?

(Tại sao cha lại không có bất kỳ sợi tóc nào trên đầu vậy, cha?)

  • Mom and Dad are taking me to the circus.

(Mẹ và ba của tôi đang đưa tôi đến rạp xiếc.)

Dad là cách gọi thân thiết mà những người con dành để nói về người cha

Baby daddy là gì?

Khái niệm Baby daddy

The father of a woman's child, especially when he isn’t her husband and not in a relationship with her.

(Cha của đứa con của một người phụ nữ, đặc biệt khi anh ta không phải là chồng của cô ấy và không có mối quan hệ với cô ấy.)

Ví dụ:

  • Single moms out there, make your baby daddy take responsibility for their kids!

(Các bà mẹ đơn thân ngoài kia, hãy làm cha đứa bé của bạn chịu trách nhiệm với con cái của họ!)

Khái niệm Baby daddy

Big Daddy là gì?

  • Big Daddy /bɪɡ ˈdædi/ : ông bố lớn

Ví dụ

  • Bitcoin is obviously the big daddy when it comes to market cap.

(Bitcoin rõ ràng là ông bố lớn khi nói đến vốn hóa trên thị trường.)

  • The ever-popular Land Cruiser 200- the big daddy of Toyota's local model line-up- has received a number of cosmetic updates.

(Land Cruiser 200 nổi tiếng- người cha lớn của dòng sản phẩm địa phương của Toyota- đã nhận được một số cập nhật về mặt thẩm mỹ.)

Big Daddy là gì?

Daddy issues là gì?

  • Daddy Issues /ˈdadi ˈɪʃuːz/Các vấn đề của người cha

Daddy Issues” dường như được biết đến là hậu quả của một mối quan hệ bố - con bị rạn nứt, xa cách nhau, có nhiều bất đồng và không có sự thấu hiểu; Đây là cũng một vấn đề ảnh hưởng nhiều đến các cô gái hơn, nhưng không có nghĩa là nó không xảy ra đối với nam giới.

Vấn đề này cũng xuất phát từ những đứa trẻ lớn lên không có bố bên cạnh, hoặc bố mất đi. Những đứa trẻ ấy khi còn nhỏ đã luôn cần sự có mặt của bố một cách tự nguyện, nhưng luôn không có được dễ dàng như mong muốn.

Có những người bố luôn bận rộn với công việc của mình, phải thường xuyên đi vắng, và dường như người bố ấy không bao giờ có thời gian rảnh rỗi để đáp ứng mong cầu của cô con gái bé bỏng ấy.

Daddy issues là gì?

Video liên quan đến chủ đề Daddy

Bên đưới là một số video về chủ đề Daddy mà bạn có thể tham khảo để có thể hiểu rõ hơn về từ vựng này.

Kết luận

Bài viết trên đây đã cung cấp cho bạn các kiến thức liên quan đến từ vựng Daddy. Cũng như trong tiếng Việt, bạn cần nắm chắc các nguyên tắc xưng hô để xử xự làm sao cho chuẩn mực nhất. Hãy luyện tập giao tiếp nhiều hơn để những kiến thức dù rắc rối cũng trở nên đơn giản bạn nhé. Hãy đăng ký khóa học tiếng Anh của hoctienganhnhanh.vn ngay để có thêm nhiều bài học bổ ích.

Cùng chuyên mục:

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go có nghĩa là rất bận rộn, năng động tích cực hay trong…

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa tiếng Việt là lãng mạn, nên thơ, nhiều ngữ nghĩa khác trong các…

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là hưng phấn, niềm hạnh phúc mãn nguyện. Tìm hiểu cách…

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills có nghĩa là cảm thấy xanh xao, nhợt nhạt, mệt mỏi,…

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Từ some nghĩa tiếng Việt là một vài, một ít, nào đó…, some được dùng…

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa là công việc, việc làm và nhiều nghĩa khác liên quan đến các…

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Từ bet nghĩa tiếng Việt là cá cược, cá độ thể thao và nhiều ngữ…

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là vì thế, nên và nhiều ngữ nghĩa khác mà người…

Top