MỚI CẬP NHẬT

Đắt tiếng Anh là gì? Các ví dụ và hội thoại sử dụng tính từ này

Đắt tiếng Anh là expensive, là một tính từ dùng để chỉ giá trị của một mặt hàng, sản phẩm, dịch vụ, trang thiết bị có giá thành cao hơn mức bình thường.

Hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về một tính từ vô cùng thân thuộc và được sử dụng rất thường xuyên trong cuộc sống. Đó là từ “đắt”, chắc hẳn đây là một từ mà có rất nhiều người biết đến. Nhưng hãy cùng học tiếng Anh xem qua bài viết sau đây để biết thêm được hết tất cả các trường hợp sử dụng và hội thoại hàng ngày về tính từ này nhé!

Đắt tiếng Anh là gì?

Đắt dịch sang tiếng Anh là gì

Đắt dịch sang tiếng Anh là expensive, người ta thường sử dụng từ này trong các câu cảm thán hay các trường hợp muốn nói về giá của một món đồ quá mắc, đó có thể là các sản phẩm thiết yếu, đồ dùng, sản phẩm, vật phẩm hoặc dịch vụ, thiết bị.

Cách phát âm Expensive: /ɪkˈspen.sɪv/

Tính từ này có cách phát âm khá đồng bộ trong cả tiếng Anh - Anh và tiếng Anh - Mỹ và để sử dụng từ này một cách tự tin hơn khi giao tiếp thì bạn hãy luyện tập kĩ phiên âm sau đây nhé!

Các ví dụ sử dụng từ vựng đắt tiếng Anh

Sau đây là các trường hợp sử dụng từ expensive:

  • Sophie, that bag is too expensive and I can't afford it. You should choose another bag. (Sophie, cái túi đó quá đắt và mẹ không có đủ tiền để mua nó đâu. Con nên lựa chọn một cái túi khác)
  • That restaurant across the street is called a restaurant for the rich because the food in it is very expensive. (Cái nhà hàng bên kia đường đó mệnh danh là nhà hàng dành cho người giàu có vì các món ăn trong đó rất đắt)
  • The ticket to play this game is too expensive, let's play another game! (Cái vé để chơi trò chơi này quá đắt, chúng ta hãy chơi trò chơi khác nhé!)
  • Yesterday we went to a coffee shop near our house to study together, that shop is very well decorated and of course the drinks there are also quite expensive. (Hôm qua chúng tôi đã cùng nhau đến một quán cà phê gần nhà để cùng nhau học bài, cái quán đó được trang trí rất đẹp và tất nhiên là các món nước ở đó cũng có giá khá đắt)

Các cụm từ kết hợp với từ vựng đắt tiếng Anh

Các cụm từ liên quan từ expensive - đắt

Sau đây chúng ta hãy cùng tìm hiểu thêm các cụm từ liên quan đến từ expensive để hỗ trợ việc nhớ lâu từ vựng hơn nhé!

  • Quá đắt tiền: Too expensive
  • Món đồ đắt tiền: Expensive item
  • Một thành phố đắt đỏ: An expensive city
  • Chi phí đắt đỏ: Expensive cost
  • Một thủ môn đắt giá: An expensive goalkeeper
  • Món ăn đắt tiền: Expensive dishes
  • Khối tài sản đắt giá: Expensive asset block
  • Con mèo có giá đắt nhất thế giới: The most expensive cat in the world

Đoạn hội thoại với từ vựng đắt tiếng Anh kèm dịch nghĩa

Hội thoại sử dụng từ đắt - expensive

Sophie: Hey Paul,what are you looking for? (Hey Paul, cậu tìm gì thế?)

Paul: Hi Sophie, I'm not sure what to eat this afternoon so I'm thinking about what to buy. (Chào Sophie, tớ đang không biết chiều nay sẽ ăn gì nên đang suy nghĩ nên mua gì đây)

Sophie: There's a really good pasta dish over there! (Đằng kia có bán món mì ý rất ngon đấy!)

Paul: But it's very expensive, since it's the end of the month, I've run out of money and only have fifty dollars to live on. (Nhưng nó rất đắt, vì đã cuối tháng rồi nên tớ đã sạch tiền và chỉ còn năm mươi đô để sống qua ngày thôi)

Sophie: Hmmm, it's a pity but everything in this supermarket is expensive. (Hmmm, thật tiếc nhưng ở siêu thị này món nào cũng đắt)

Paul: So I think I'll buy the ingredients and cook it myself because homemade food won't be as expensive as ready-made food. (Vì vậy tớ nghĩ sẽ mua nguyên liệu và tự nấu ăn vì đồ ăn tự nấu sẽ không đắt bằng đồ ăn đã được chế biến sẵn)

Sophie: That's a good idea! I'll help you find the right ingredients. (Một ý tưởng hay đấy! Tớ sẽ giúp cậu tìm kiếm nguyên liệu phù hợp)

Paul: Thank you, I think I'll buy some green beans for stir-fry and some instant noodles. (Cảm ơn cậu, tớ nghĩ tớ sẽ mua một ít đậu que để xào và một vài gói mì ăn liền)

Sophie: I don't think you should eat instant noodles, although it's not as expensive as other dishes, it's very harmful to your body. (Tôi nghĩ cậu không nên ăn mì gói đâu, tuy nó không đắt bằng các món ăn khác nhưng lại rất có hại đối với cơ thể của cậu)

Paul: So what should I buy? (Vậy tớ nên mua gì đây?)

Sophie: I think you should buy rice and some vegetables to eat with like broccoli, okra, carrots, kohlrabi...(Tớ nghĩ cậu nên mua gạo và một số loại rau củ để ăn cùng như bông cải, đậu bắp, cà rốt, củ su hào...)

Paul: Oh, that's great. (Ồ, tuyệt đấy)

Bên trên chúng ta đã tìm hiểu về cách sử dụng của từ expensive - đắt trong tiếng Anh và cả các cụm từ liên quan khác. Hi vọng sau khi theo dõi bài học này sẽ giúp các bạn hiểu thêm được các ứng dụng của từ này và tự tin hơn trong khi giao tiếp. Đừng quên thường xuyên truy cập hoctienganhnhanh.vn để tìm hiểu thêm các từ vựng thú vị khác nhé!

Cùng chuyên mục:

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Quả vú sữa trong tiếng Anh được gọi là Star apple, có phiên âm là…

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre trong tiếng Anh được gọi là bamboo, là một loại cây có thân…

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là the moon lady hoặc the moon goddess, là một biểu…

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là plumeria, một loài hoa được trồng nhiều ở khu vực…

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh được gọi là jade rabbit hoặc moon rabbit, tìm hiểu cách…

Cách trả lời how many people are there in your family

Cách trả lời how many people are there in your family

How many people are there in your family có nghĩa là có mấy thành viên…

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name nghĩa là tên họ của bạn là gì, một câu hỏi…

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name nghĩa là họ của mẹ bạn là gì, được sử dụng…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top