MỚI CẬP NHẬT

Đầu tiếng Anh là gì? Cách phát âm từ vựng và ví dụ

Đầu tiếng Anh là head, phát âm là /hed/. Tìm hiểu cách sử dụng và vận dụng các cụm động từ, thành ngữ có liên quan tới từ đầu trong tiếng Anh qua ví dụ thực tế.

Đầu là một bộ phận quan trọng trên cơ thể người, vì nó nắm vai trò kiểm soát và quản lý hầu hết các hoạt động diễn ra cả bên trong và bên ngoài có thể. Vậy bạn đã biết từ đầu tiếng Anh là gì chưa? Sau đây cùng học tiếng Anh tìm hiểu ngay nhé!

Đầu tiếng Anh là gì?

Định nghĩa của từ đầu tiếng Anh và cách sử dụng

Đầu tiếng Anh được viết là "head”. Đây là bộ phận nằm ở trên cùng của cơ thể con người. Tại đây có các bộ phận khác nhau như bao gồm não, mắt, tai, mũi và miệng. Chúng phối hợp với nhau để đảm bảo các hoạt động sinh hoạt như ăn uống và quan sát,... hằng ngày của con người.

Cách phát âm:

  • Anh Anh: /hed/
  • Anh Mỹ: /hed/

Ví dụ:

  • She shook her head in disbelief when she heard the news. (Cô ấy lắc đầu không tin khi nghe tin tức.)
  • The company decided to appoint a new department head.(Công ty quyết định bổ nhiệm một trưởng phòng mới.)
  • I have a headache from staring at the computer screen for too long. (Tôi đau đầu vì nhìn vào màn hình máy tính quá lâu.)
  • The head of the table is usually reserved for the most important guest. (Chỗ đầu bàn thường được dành cho khách mời quan trọng nhất.)
  • He is the head chef at a famous restaurant in town. (Anh ấy là đầu bếp chính tại một nhà hàng nổi tiếng trong thành phố.)
  • The head of the organization made an announcement about the upcoming changes. (Người đứng đầu tổ chức đã thông báo về những thay đổi sắp tới.)

Xem thêm: Khuôn mặt tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Cụm từ liên quan từ đầu trong tiếng Anh

Các từ vựng có liên quan đến từ đầu tiếng Anh

Để giúp bạn đọc nâng cao và mở rộng thêm các từ vựng liên quan tới chủ đề trên, dưới đây hoctienganhnhanh đã tổng hợp thêm các từ vựng, cụm từ và câu có liên quan tới từ đầu tiếng Anh.

Các từ vựng và phrasal verbs liên quan tới từ đầu tiếng Anh

  • Head boy/girl UK: Chàng trai/ Cô gái đại diện cho trường của họ trong những dịp trang trọng.
  • Head for heights UK: Ngụ ý khả năng không sợ độ cao.
  • Head off: Có nghĩa là bắt đầu một chuyến đi hoặc rời khỏi nơi nào đó.
  • Head someone/something off: Có nghĩa là ép ai đó hoặc vật gì đó phải chuyển hướng đi.
  • Head something off: Có nghĩa là ngăn chặn một tình huống khó khăn hoặc tồi tệ diễn ra.
  • Head someone off: Có nghĩa là đứng chắn ngang trước mặt người nào đó, không cho họ di chuyển.
  • Head something up: Có nghĩa là lãnh đạo hoặc kiểm soát một nhóm nào đó, thường ở trong công ty.

Các idioms liên quan tới từ đầu trong tiếng Anh

  • A head of steam: Cụm từ này có nghĩa là đang lấy đà, hoặc tập hợp, xây dựng sức mạnh cho việc gì đó sắp xảy ra.
  • An old/a wise head on young shoulders: Cụm từ này miêu tả một người trẻ nhưng lại có sự trưởng thành, khôn ngoan vượt trước tuổi hiện tại của họ.
  • Be banging, etc. your head against a brick wall: Đây là một phép ẩn dụ cho thấy bạn đang cố gắng làm gì đó nhưng nó vô nghĩa và không mang lại lợi ích gì.
  • Come to a head: Diễn đạt một tình huống đã đạt đến điểm cao trào và không thể bỏ qua được nữa.
  • Be in over your head: Có nghĩa là bạn đang ở trong tình huống vô cùng khó khăn, và bạn đang bị đắm chìm trong những trách nhiệm của mình khi phải giải quyết nó.
  • Can't get your head around sth: Điều gì đó rất khó để hiểu.
  • Be off your head: Diễn tả một người nào đó thật sự rất điên rồ và mất trí, ngu ngốc.
  • Can't make head nor tail of something: Điều gì đó khó hiểu và vô nghĩa với bạn.
  • Bite/snap someone's head off: Có nghĩa là chỉ trích hoặc mắng ai đó một cách gay gắt.
  • Bury/have your head in the sand: Có nghĩa là cố tình phớt lờ một vấn đề nào đó và giả vờ như là nó không hề tồn tại.
  • Head for something: Có nghĩa là đi tới nơi nào đó hoặc vật nào đó.

Xem thêm: Mái tóc tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Đoạn hội thoại sử dụng từ đầu bằng tiếng Anh kèm dịch nghĩa

Hội thoại có sử dụng từ đầu trong tiếng Anh

Để hiểu hơn về cách sử dụng từ đầu tiếng Anh cũng như các cum từ, thành ngữ liên quan tới nó, sau đây bạn đọc hãy cùng chúng tôi luyện tập đoạn hội thoại sau:

Tina: I'm really excited about this new project. We've been gathering a head of steam for months, and I think we're finally ready to launch.

Linh: That's great to hear! I know you've been working hard on it. I have a wise head on young shoulders, so I'm confident you'll do well.

Tina: Thanks for the vote of confidence. I know there will be some challenges along the way, but I'm not going to let them discourage me. I'm not one to bang my head against a brick wall. I'll find a way to overcome them.

Linh: I know you will. You're a great problem solver. Just don't get in over your head. If you need help, don't be afraid to ask.

Tina: I won't. I know my limits. And I'm not off my head, either. I'm realistic about the challenges ahead, but I'm also optimistic about our chances of success.

Linh: That's the spirit! I'm rooting for you. Just don't bite my head off if I offer some suggestions along the way.

Tina: Ha! I wouldn't dream of it. I appreciate any input you have. I'm not going to bury my head in the sand and pretend there aren't any areas where I could improve.

Linh: Good to hear. I know you can do it. If you ever feel like you can't get your head around something, or if you can't make head nor tail of a problem, just let me know. I'm always happy to help.

Tina: Thanks, I will. I'm glad to have you on my side. I know we can make this project a success.

  • Bản dịch

Tina: Dự án mới này khiến tôi háo hức vô cùng. Chúng ta đã ấp ủ ý tưởng và chuẩn bị kỹ lưỡng suốt nhiều tháng, và tôi nghĩ cuối cùng đã đến lúc chúng ta thực hiện nó.

Linh: Thật tuyệt vời! Mình biết ngay là bạn sẽ làm tốt mà! Bạn tuy trẻ tuổi nhưng đã có đầu óc chín chắn, tôi tin tưởng bạn sẽ thành công thôi.

Tina: Cảm ơn lời động viên của bạn. Chắc chắn sẽ có những khó khăn trên hành trình này, nhưng tôi sẽ không nản lòng đâu. Tôi không phải kiểu người dễ dàng bỏ cuộc mà. Tôi sẽ cố gắng để giải quyết mọi vấn đề.

Linh: Tôi tin bạn sẽ làm được. Bạn có khả năng giải quyết vấn đề rất tốt. Nhưng cũng đừng ôm đồm và suy nghĩ quá nhiều về công việc nhé, nếu cần giúp đỡ thì đừng ngại ngần hỏi nhé.

Tina: Yên tâm, tôi biết giới hạn của bản thân. Tôi cũng không ảo tưởng về những thử thách phía trước, nhưng tôi vẫn lạc quan về cơ hội thành công của chúng ta.

Linh: Chúc bạn may mắn! Cố gắng giữ bình tĩnh và đừng cáu gắt nếu tôi có góp ý nhé.

Tina: Cảm ơn bạn đã quan tâm. Tôi luôn trân trọng mọi ý kiến đóng góp. Thay vì né tránh vấn đề, tôi sẽ tiếp thu và học hỏi để hoàn thiện bản thân hơn.

Linh: Tốt lắm! Tôi tin bạn sẽ thành công. Nếu bạn gặp khó khăn trong việc giải quyết vấn đề nào đó, hãy cho tôi biết. Tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn.

Tina: Cảm ơn bạn rất nhiều. Thật may mắn khi có bạn đồng hành cùng tôi. Tôi tin rằng chúng ta sẽ cùng nhau tạo nên thành công cho dự án này.

Trên đây là toàn bộ các thông tin liên quan đến từ vựng đầu trong tiếng Anh. Chắc hẳn bài viết "đầu tiếng Anh là gì" đã giúp bạn nắm được một lượng kiến thức hữu ích liên quan đến từ vựng head trong tiếng Anh, cũng như các thành ngữ, cụm động từ liên quan đến nó. Và vì vậy đừng quên đọc thêm các bài viết hữu ích khác tại chuyên mục từ vựng tiếng Anh của hoctienganhnhanh.vn để khám phá thêm các tài liệu thú vị nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top