MỚI CẬP NHẬT

Đèn ông sao tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ

Đèn ông sao trong tiếng Anh là star lantern là một loại đèn mà trẻ nhỏ rất thích và thường được sử dụng trong các đêm của dịp tết trung thu.

Hôm nay chúng ta sẽ học về từ vựng đèn ông sao, đây là loại đèn được sử dụng khá phổ biến không chỉ ở nước ta mà còn rất được yêu thích ở các nước châu Á vào dịp tết trung thu. Nhưng bạn đã biết cách viết và cách đọc của từ vựng này như thế nào chưa? Hãy cùng học tiếng Anh tìm hiểu tất tần tật về loại đèn này qua bài viết sau nhé!

Đèn ông sao là gì trong tiếng Anh?

Đèn ông sao dịch sang tiếng Anh là gì?

Đèn ông sao dịch sang tiếng Anh là star lantern là một loại đèn được làm từ giấy kính có màu đỏ, vàng, xanh lá, xanh dương, hồng là chủ yếu. Ở Việt Nam nói riêng và các quốc gia ở châu Á nói chung, Khi sắp đến đêm trung thu thì trẻ nhỏ thường bẻ những cây tre và chuốt mỏng để tạo thành hình ngôi sao, sau đó sẽ dán giấy kính và đốt đèn cây là hoàn thành một chiếc đèn ông sao.

Cách phát âm

Để phát âm chuẩn từ này thì bạn hãy xem và lặp lại nhiều lần phiên âm dưới đây để nhớ kĩ hơn nhé!

Star lantern: /stɑr ˈlæntərn/

Các ví dụ sử dụng từ star lantern - đèn ông sao

Các ví dụ sử dụng cụm từ đèn ông sao tiếng Anh

Sau đây hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về các trường hợp và vai trò của từ này trong câu như thế nào nhé!

  • Every time the Mid-Autumn Festival comes, my mother will buy me a very beautiful star lantern for me. (Mỗi khi tết trung thu đến thì mẹ tôi sẽ mua cho tôi một chiếc lồng đèn ông sao rất đẹp cho tôi)
  • The star lantern is a traditional lamp of Asian countries, so when you go out on the night of the Mid-Autumn Festival, you will see a lot of children holding lanterns going out. (Đèn ông sao là một loại đèn truyền thống của các quốc gia ở châu Á, vì vậy mà khi ra đường vào đêm trung thu bạn sẽ thấy rất nhiều trẻ nhỏ cầm những cái lồng đèn đi chơi)
  • Last night, the children of my neighborhood went around the neighborhood and held a star lantern in their hand, which looked very cute. (Tối qua, bọn trẻ xóm tôi đi khắp xóm và trong tay thì cầm chiếc đèn ông sao trông rất dễ thương)
  • My daughter just ignited a star lantern because she was so absorbed in playing that she forgot the candles inside the lantern had fallen. (Con gái tôi vừa làm cháy một cái đèn ông sao vì nó mải mê vui đùa mà quên mấy cây đèn cầy bên trong lồng đèn đã bị ngã)

Các cụm từ dụng từ star lantern - đèn ông sao

Nhằm củng cố thêm từ vựng về chủ đề này, bạn hãy cùng chúng tôi học thêm các cụm từ thông dụng sau đây nhé!

  • Các loại đèn ông sao: Types of star lantern
  • Đèn ông sao truyền thống: Traditional star lantern
  • Đèn ông sao điện: Electric star lantern
  • Đèn ông sao trang trí nhà: Star lantern for home decoration:
  • Đèn ông sao cao cấp: High-class star lantern
  • Đèn ông sao thông thường: Regular star lantern
  • Cách làm đèn ông sao: How to make a star lantern
  • Trang trí đèn ông sao: Decorate the star lantern
  • Cửa hàng bán đèn ông sao: Shop selling star lantern
  • Ngắm đèn ông sao: See the star lantern
  • Rước đèn ông sao: The Starlight Procession

Hội thoại tiếng Anh sử dụng cụm từ đèn ông sao tiếng Anh

Hội thoại tiếng Anh sử dụng từ star lanterns - đèn ông sao

Sau đây là hội thoại tiếng Anh sử dụng cụm từ star lantern - đèn ông sao:

Paul: Hello Sophie, do you have any plans for the Mid-Autumn Festival this year? (Chào Sophie, tết trung thu năm nay cậu có dự định gì không?)

Sophie: Hmm, I don't have any plans yet, but my younger brothers suggested making a star lantern to welcome the Mid-Autumn Festival. (Hmm, tớ chưa có dự định gì hết nhưng những đứa em của mình có gợi ý là làm đèn ông sao để đón trung thu)

Paul: Wow, what is the star lantern? (Wow, Đèn ông sao là gì thế?)

Sophie: The star lantern is a traditional lantern in my country, it is also a type of lantern but has a star shape. I think the way to make the latter is more difficult than ordinary lanterns. (Đèn ông sao là loại đèn truyền thống ở quốc gia tớ, nó cũng là một loại lồng đèn nhưng có hình ngôi sao. Tớ đánh giá là cách làm loại đèn ông sau là khó hơn so với các loại lồng đèn thông thường)

Paul: Then What is a star lanterns made from? (Thế đèn ông sao làm từ gì?)

Sophie: It's made of glass paper and thin-roasted bamboo. (Nó được làm từ giấy kiếng và các cây tre đã được rốc mỏng)

Paul: Really? Interesting ! Can you show me how? (Vậy sao? Nghe cũng thú vị đó! Cậu có thể chỉ tớ cách làm không?)

Sophie: Alright, come over to my house this afternoon. (Được thôi, chiều nay hãy qua nhà tớ)

Bên trên là bài học về cách phát âm của từ star lanterns - đèn ông sao, cũng như là các cụm từ liên quan, hội thoại giao tiếp hàng ngày và các ví dụ sử dụng cụm từ này. Hy vọng bài viết này sẽ có thể hỗ trợ tối đa các bạn trong quá trình học tiếng Anh và nắm vững các kiến thức về cụm từ này. Hãy thường xuyên truy cập hoctienganhnhanh.vn để học thêm được các bài học hữu ích.

Cùng chuyên mục:

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Quả vú sữa trong tiếng Anh được gọi là Star apple, có phiên âm là…

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre trong tiếng Anh được gọi là bamboo, là một loại cây có thân…

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là the moon lady hoặc the moon goddess, là một biểu…

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là plumeria, một loài hoa được trồng nhiều ở khu vực…

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh được gọi là jade rabbit hoặc moon rabbit, tìm hiểu cách…

Cách trả lời how many people are there in your family

Cách trả lời how many people are there in your family

How many people are there in your family có nghĩa là có mấy thành viên…

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name nghĩa là tên họ của bạn là gì, một câu hỏi…

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name nghĩa là họ của mẹ bạn là gì, được sử dụng…

Top