MỚI CẬP NHẬT

Đi làm tiếng Anh là gì? 3 cấu trúc liên quan đến đi làm

Đi làm tiếng Anh là go to work nhưng cách sử dụng và nói cụm từ này phù hợp với văn phong của người Anh được nhiều người học tiếng Anh tìm hiểu và học hỏi.

Đi làm trong tiếng Anh là go to work nhưng cách sử dụng và những cấu trúc đi kèm với cụm động từ này được sử dụng đa dạng. Người học tiếng Anh cần nắm vững những loại từ vựng liên quan đến cách nói đi làm, làm việc trong tiếng Anh. Trong chuyên mục bài viết của hoctienganhnhanh sẽ tìm hiểu về các phép tịnh tiến của cụm từ đi làm trong tiếng Anh.

Đi làm trong tiếng Anh là gì?

Đi làm trong tiếng Anh là go to work hay go to business

Đi làm làm một cụm từ tiếng Anh kết hợp cả hai động từ là đi và làm. Tuy nhiên theo cách định nghĩa phổ thông nhất thì cụm từ đi làm ngụ ý việc di chuyển đến nơi làm việc và được dịch là go to work hay cụm từ go to business. Tuy nhiên người anh thường thích khi sử dụng động từ go to business. Bởi vì cụm từ này sẽ sử dụng chuyên biệt cho những công việc liên quan đến kinh doanh, mua bán.

Cụm từ go to work được sử dụng khá đơn giản và phù hợp với chủ ngữ (ngôi thứ 1, ngôi thứ 2 hay ngôi thứ 3), cách chia động từ go to work ở các thể hiện tại, quá khứ và tương lai. Vì vậy điều chúng ta quan tâm là người Anh đi làm bằng phương tiện gì? Cách biểu đạt từ đi làm bằng những phương tiện nào theo cấu trúc by + phương tiện tùy theo từng trường hợp.

  • Đi bộ để đi làm: walk to work/ to go to work on foot.
  • Lái ô tô đi làm: drive to work
  • Lái xe máy hoặc xe đạp đi làm: ride a motorbike/bike to work or to go to work by bike
  • Đi làm bằng xe buýt: to go to work by bus
  • Đi làm bằng xe ô tô: to go to work by car

Người đi làm tiếng Anh là gì?

Khi muốn nói một đối tượng nào đó đi làm thì mọi người sử dụng chủ ngữ he/she/we/they + go to work được chia theo đúng thì và chủ ngữ trong cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh. Tuy nhiên người đi làm được dịch là worker, là những người thường xuyên đi đến chỗ làm.

Họ làm những công việc trong các dây chuyền sản xuất hoặc xử lý các loại giấy tờ ở văn phòng trong những ngày làm việc từ thứ hai đến thứ sáu. Tôi đi làm tiếng Anh được dịch đầy đủ theo đúng cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh là I go to work có thể kèm với trạng từ chỉ thời gian như everyday, from Monday to Friday,...

Khi nói về người đi làm trong tiếng Anh thì chúng ta sẽ có một nhóm danh từ chung chỉ về những người lao động như là:

  • Worker: người thợ, người lao động
  • Staff: nhân viên
  • Hireling: người đi làm thuê
  • Personnel: cán bộ, nhân sự…

Nhóm danh từ chỉ người lao động với tên gọi đặc trưng của ngành nghề như là:

  • Office worker: nhân viên văn phòng
  • Clerk: nhân viên bán hàng
  • Bartender: nhân viên pha chế.
  • Marketer: nhân viên tiếp thị
  • Bellhop: nhân viên khuân vác.
  • Teacher: giáo viên
  • Engineer: kỹ sư
  • Architect: kiến trúc sư

Người của công việc trong tiếng Anh là gì?

Một cụm danh từ ghép people of work để chỉ những người đam mê công việc. Đây cũng là những người đi làm trong tiếng Anh là go to work với khoảng thời gian dành hoàn toàn cho công việc. Họ hiếm khi có thời gian nghỉ ngơi, du lịch hoặc thư giãn.

Người mới đi làm trong tiếng Anh vẫn được dịch theo cấu trúc là the newcomer/ newbie go to work. Cách dịch này tương tự như cách dịch của cấu trúc tôi đi làm trong tiếng Anh.

Ví dụ: The newcomer has went to work who is her friend. (Người mới đi làm là bạn của cô ấy).

Tìm hiểu động từ làm việc trong tiếng Anh là gì?

Làm việc trong tiếng Anh là to work

Làm việc trong tiếng Anh là work diễn tả hành động thao tác thuần thục hoặc có kỹ thuật của một người nào đó. Họ thực hiện các công việc hàng ngày ở tại các cơ sở sản xuất, doanh nghiệp, cửa hàng, văn phòng…

Trong ngữ cảnh giao tiếp nói đến công việc làm thì người Anh thường sử dụng động từ work để chỉ hành động làm việc cho cả những người lao động chân tay và lao động trí óc.

  • Ví dụ: I work at a supermarket. (Tôi làm việc ở một siêu thị).

  • Ví dụ: She worked at a big hospital 10 years ago. (Cô ấy làm việc ở một bệnh viện lớn cách đây 10 năm).

Khi một người nào đó thực hiện việc đi làm bù thì người Anh thường sử dụng cụm từ work overtime. Nếu họ đi làm về thì người Anh sẽ diễn tả hành động này bằng cụm từ come from work.

Nếu một người nào đó đi làm về trễ hay đi làm về muộn thì chúng ta sử dụng cụm từ come from work late khi họ làm việc quá thời gian quy định trong ngày. Ngược lại một người đi làm về sớm vì lý do nào đó thì người Anh sử dụng cụm từ come home from work early.

Tuy nhiên người học tiếng Anh cũng thường nghe người Anh nói việc đi làm trễ của họ bằng cụm từ to be late for work.

Ví dụ: No, I'm late for work. (Không được, tôi trễ giờ làm rồi).

Dịch những cụm từ đi làm từ tiếng Anh sang tiếng Việt

Chú ý đến cách dịch cụm từ đi làm từ tiếng Việt sang tiếng Anh

Cụm từ đi làm trong tiếng Việt mang rất nhiều ý nghĩa khác nhau. Người học tiếng Anh cần chú ý đến cách dịch này khi muốn chuyển ngữ từ tiếng Việt sang tiếng Anh.

  • Thôi đi làm đi → Stop now
  • Tôi đi làm lại bằng lái xe → I have to got my license renewed.
  • Những người trẻ tuổi nên tự đi kiếm sống → The youth should go to work for a living by themselves.
  • Mời anh đi làm thủ tục → Please fill out this paper.
  • Họ đang bận rộn với việc đi làm từ thiện → They are busy with their humanitarian erran.
  • Hôm nay bọn em không cần đi làm → You are off to work today.

Như vậy, đi làm tiếng Anh thường sử dụng là go to work trong giao tiếp hàng ngày để nói về những công việc của mỗi người. Người học tiếng Anh trên hoctienganhnhanh cần lưu ý đến cách dịch cụm động từ đi làm từ tiếng Việt sang tiếng Anh và từ tiếng Anh sang tiếng Việt.

Cùng chuyên mục:

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Quả vú sữa trong tiếng Anh được gọi là Star apple, có phiên âm là…

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre trong tiếng Anh được gọi là bamboo, là một loại cây có thân…

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là the moon lady hoặc the moon goddess, là một biểu…

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là plumeria, một loài hoa được trồng nhiều ở khu vực…

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh được gọi là jade rabbit hoặc moon rabbit, tìm hiểu cách…

Cách trả lời how many people are there in your family

Cách trả lời how many people are there in your family

How many people are there in your family có nghĩa là có mấy thành viên…

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name nghĩa là tên họ của bạn là gì, một câu hỏi…

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name nghĩa là họ của mẹ bạn là gì, được sử dụng…

Top