MỚI CẬP NHẬT

Diamond là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn nhất

Diamond nghĩa tiếng Việt là kim cương và nhiều ngữ nghĩa khác mà người học tiếng Anh cần nắm vững khi muốn ứng dụng trong giao tiếp hàng ngày với người bản xứ.

Diamond làm một trong những loại từ vựng được sử dụng thường xuyên trong nhiều lĩnh vực và đời sống. Tuy nhiên không phải người học tiếng Anh nào cũng có thể nắm vững hết các ngữ nghĩa và cách phát âm chuẩn xác của từ diamond. Cho nên trong thêm một bài viết ngày hôm nay, Học tiếng Anh Nhanh tổng thật mà chia sẻ những thông tin liên quan đến từ vựng này.

Nghĩa Diamond trong tiếng Việt và vài trò của nó

Tổng hợp khái niệm về từ diamond nghĩa là gì?

Theo định nghĩa trong từ điển Cambridge Dictionary thì từ diamond đa dạng ngữ nghĩa và vai trò trong tiếng Anh. Một trong những ngữ nghĩa của từ Diamond được sử dụng phổ biến nhất trong tiếng Anh là:

Nghĩa diamond là gì trong từ điển Cambridge?

  • Diamond chỉ kim cương hoặc loại trang sức làm từ kim cương.

Ví dụ: She wore a diamond ring last night. (Tối Hôm qua bà ấy đeo một chiếc nhẫn kim cương.)

  • Diamond diễn tả hình thoi.

Ví dụ: My daughter likes some clothes which had diamond patterns on them. (Con gái của tôi thích những mẫu quần áo có in họa tiết hình thoi.)

  • Diamond chỉ phần sân hình vuông được bao quanh bởi bốn đế hoặc toàn bộ sân nơi trận đấu bóng chày diễn ra.

Ví dụ: He runs around the diamond field in 20 minutes without actions. (Cậu ấy chạy vòng quanh sân bóng chày trong vòng 20 phút mà không hành động nào.)

  • Diamond chỉ lá bài con rô.

Ví dụ: We couldn't end that game because Mary played a diamond.

Vai trò của từ diamond trong tiếng Anh

  • Diamond (noun) chỉ một loại đá kim cương, hình thoi hoặc lá bài rô.
  • Diamond spar (noun) chỉ một loại đá bạch ngọc.
  • Ace of diamond (noun) con át rô trong bộ bài tây.

Cách phát âm diamond chuẩn xác của người Anh - Mỹ

Lựa chọn cách phát âm diamond chuẩn xác của người Anh hoặc người Mỹ

Theo tiêu chuẩn phiên âm quốc tế IPA, từ diamond được phát âm theo giọng người Anh là /ˈdaɪə.mənd/ còn người Mỹ đọc từ diamond là /ˈdaɪ.ə.mənd/ hoặc /ˈdaɪ.mənd/. Người học tiếng Anh chỉ cần lưu ý đến cách nhấn trọng âm ở âm tiết đầu tiên khi đọc từ diamond dù theo giọng Anh hay giọng Mỹ.

Đối với cách đọc từ diamond của người Anh có nguyên âm /ə/ được xem như âm tiết thứ hai. Còn cách đọc từ Diamond của người Mỹ có thể đọc rõ nguyên âm /ə/ hoặc nuốt âm nên từ diamond chỉ còn hai âm tiết.

Một số cụm từ diamond được dùng phổ biến trong tiếng Anh

Ý nghĩa của một vài cụm từ liên quan đến từ diamond nghĩa là gì trong tiếng Việt?

Không chỉ tìm hiểu về từ diamond nghĩa là gì trong tiếng Việt mà người học tiếng Anh còn muốn nắm vững ngữ nghĩa của một số cụm từ liên quan đến từ diamond. Cả những cụm từ của từ diamond đều được tổng hợp và giải thích trong bảng sau đây:

Phrase of diamond

Meaning

Example

Blood diamond

Ngụ ý kim cương khai thác ở các khu vực có chiến tranh hoặc chiến đấu để bán lấy tiền tiếp tục cuộc chiến.

The trade of blood diamonds in Africa was used for the finance of rebels. (Việc bán kim cương Máu ở Châu Phi được sử dụng để tài trợ cho các cuộc nổi dậy.)

Rough diamond

Chỉ một người tử tế và dễ chịu hơn bề ngoài và cách cư xử của họ.

John is really a rough diamond in our neighborhood. (John tự là một viên kim cương quý hiếm trong khu phố của chúng ta.)

Diamond anniversary

Lễ kỷ niệm đám cưới kim cương

We will hold a party to celebrate our diamond anniversary. (Chúng tôi sẽ tổ chức một buổi tiệc để kỷ niệm ngày lễ cưới kim cương.)

Midfield diamond

Trong bóng đá khi bốn cầu thủ tạo hình kim cương ở hàng tiền vệ để tấn công và di chuyển lên sân.

Ronaldo usually contacts 3 other players to become midfield diamond to win the match. (Ronaldo thường phối hợp với các cầu thủ khác để tạo hình kim cương khi muốn chiến thắng trận đấu.)

Bài tập trắc nghiệm sử dụng từ diamond theo chuẩn ngữ pháp

Người học tiếng Anh có thể dựa vào những ngữ nghĩa của từ và cụm từ liên quan đến từ diamond để đưa ra những đáp án chuẩn xác trong các câu hỏi trắc nghiệm sau đây:

Câu 1: My wife came to her ex - boyfriend's birthday party with a … necklace last weekend.

A. Diamond B. Gold C. Silver D. Stone

Câu 2: I don't like anything had … patterns on them.

A. Gold B. Diamond C. Silver D. Stone

Câu 3: Every woman wants to own or wear a … ring on their finger.

A. Stone B. Silver C. Gold D. Diamond

Câu 4: They lacked one number five… to win all of us in this match.

A. Diamond B. Gold C. Silver D. Stone

Câu 5: Who is really rough … in our life?

A. Gold B. Stone C. Diamond D. Silver

Đáp án:

Như vậy, từ diamond là gì trong từ điển song ngữ Anh Việt? Những ngữ nghĩa của từ diamond đã được tổng hợp và đính kèm ví dụ để người học tiếng Anh có thể ứng dụng linh hoạt trong giao tiếp hàng ngày. Ngoài ra người học tiếng Anh online có thể nắm bắt thêm những ngữ nghĩa của từ vựng khác khi truy cập Học tiếng Anh Nhanh mỗi ngày.

Cùng chuyên mục:

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go có nghĩa là rất bận rộn, năng động tích cực hay trong…

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa tiếng Việt là lãng mạn, nên thơ, nhiều ngữ nghĩa khác trong các…

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là hưng phấn, niềm hạnh phúc mãn nguyện. Tìm hiểu cách…

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills có nghĩa là cảm thấy xanh xao, nhợt nhạt, mệt mỏi,…

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Từ some nghĩa tiếng Việt là một vài, một ít, nào đó…, some được dùng…

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa là công việc, việc làm và nhiều nghĩa khác liên quan đến các…

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Từ bet nghĩa tiếng Việt là cá cược, cá độ thể thao và nhiều ngữ…

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là vì thế, nên và nhiều ngữ nghĩa khác mà người…

xoilac 1 anstad.com, xoilac 2 sosmap.net, xoilac 3 cultureandyouth.org, xoilac 4 xoilac1.site, xoilac 5 phongkhamago.com, xoilac 6 myphamtocso1.com, xoilac 7 greenparkhadong.com, trực tiếp bóng đá colatv nhà cái uy tín nhacaiuytin77, nha cai uy tin nhacaiaz, nhacaiuytin nhacaiuytin.cash, jun88 jun8868.info,
Top