MỚI CẬP NHẬT

Dọn dẹp tiếng Anh là gì? Phát âm chuẩn và cụm từ liên quan

Dọn dẹp tiếng Anh là clean, phát âm là /kliːn/. Học cách giao tiếp qua các từ vựng về dọn dẹp trong tiếng Anh qua ví dụ Anh Việt và củng cố giao tiếp.

Dọn dẹp nhà là một công việc hết sức bình thường trong đời sống sinh hoạt hằng ngày. Tuy nhiên, đã bao giờ bạn thắc mắc từ dọn dẹp tiếng Anh là gì hay chưa? Sau đây hãy cùng học tiếng Anh nhanh tìm hiểu cụm từ vựng này và học thêm các từ vựng thú vị khác với bài viết dưới đây nhé!

Dọn dẹp tiếng Anh là gì?

Dọn dẹp trong tiếng Anh được phát âm thế nào?

Dọn dẹp trong tiếng Anh được gọi là “clean”, “cleaning up" hoặc "tidying up". Đây là quá trình loại bỏ rác thải, sắp xếp và lau chùi để làm cho không gian trở nên sạch sẽ và gọn gàng hơn. Dọn dẹp không chỉ giúp tạo ra một môi trường sống thoải mái và dễ chịu mà còn giúp tăng cường sự tổ chức và hiệu quả trong công việc hàng ngày.

Cách phát âm từ dọn dẹp trong tiếng Anh

  • Anh - Anh:/kliːn/
  • Anh - Mỹ: /kliːn/

Ví dụ về việc sử dụng từ dọn dẹp trong tiếng Anh

Để hiểu rõ hơn về từ vựng dọn dẹp tiếng Anh, dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng động từ "clean" trong các ngữ cảnh thực tế mà bạn có thể tham khảo.

  • She cleans the house every Saturday. ( Cô ấy dọn dẹp nhà vào mỗi thứ Bảy.)
  • I need to clean my car before going on a road trip. (Tôi cần phải làm sạch xe trước khi đi du lịch bằng đường bộ.)
  • The maid is cleaning the windows right now. (Người hầu đang lau kính vào lúc này.)
  • He cleaned his room and organized his desk. (Anh ấy đã dọn dẹp phòng và sắp xếp bàn làm việc của mình.)
  • The restaurant staff clean the tables after each customer leaves. (Nhân viên nhà hàng dọn dẹp bàn khi khách hàng ra về.)
  • The janitor cleans the school hallways every evening. (Người lao công dọn dẹp hành lang trường học mỗi buổi tối.)

Tham khảo:

Máy hút bụi tiếng Anh là gì

Nhân viên vệ sinh tiếng Anh là gì

Một số cụm từ có liên quan từ dọn dẹp trong tiếng Anh

Các từ vựng về chủ đề dọn dẹp thông dụng trong tiếng Anh

Ngoài clean, dưới đây là một số động từ quen thuộc có thể bạn sẽ bắt gặp trong các topic về dọn dẹp tiếng Anh nói chung. Cùng đọc và học ngay thôi nào!

  • Clean: Dọn dẹp
  • Scrub: Cọ rửa
  • Wipe: Lau chùi
  • Dust: Phủi bụi
  • Vacuum: Hút bụi
  • Straighten up: Sắp xếp lại.
  • Put away: Cất đi.
  • Tidy up: Dọn dẹp, sắp xếp gọn gàng.

Đoạn hội thoại sử dụng từ dọn dẹp tiếng Anh có dịch nghĩa

Đoạn hội thoại song ngữ về từ vựng dọn dẹp tiếng Anh

Tân vừa dọn dẹp xong nhà của anh ấy và Alice thì đang tìm một vài lời khuyên để khiến việc dọn dẹp nhà cửa của cô ấy trở nên hiệu quả hơn. Sau đây bạn hãy cùng hoctienganhnhanh đọc đoạn hội thoại của 2 bạn này để cùng xem cách mà các từ vựng dọn dẹp tiếng Anh được sử dụng trong các cuộc giao tiếp hàng ngày nhé!

Tân: Hey, I just finished cleaning the house. It looks so much better now.

Alice: That's great! I've been meaning to clean my apartment too, but I've been so busy lately.

Tân: It can be tough to find time for cleaning, but it's worth it. A clean living space makes you feel more relaxed and organized.

Alice: You're right. I need to make it a priority. Do you have any tips for keeping things clean?

Tân: Definitely! One tip is to establish a cleaning routine. Set aside specific times each week for different tasks, like dusting, vacuuming, and mopping. It helps to break it down into smaller, manageable chunks.

Alice: That sounds like a good approach. I usually try to clean everything at once, and it becomes overwhelming.

Tân: Another tip is to declutter regularly. Get rid of items you no longer need or use. It makes cleaning much easier when you have fewer things to clean around.

Alice: I'll definitely give that a try. I have so much stuff I don't need anymore. It's time to clean out those closets! Thanks for the advice!

Tân: You're welcome! Remember, a clean environment can have a positive impact on your overall well-being. Good luck with your cleaning endeavors!

  • Dịch nghĩa tiếng Việt

Tân: Chào, tôi vừa dọn dẹp nhà xong. Nó nhìn sạch sẽ hơn nhiều luôn ấy.

Alice: Tuyệt thật! Tôi cũng đã định dọn dẹp căn hộ của mình từ lâu, nhưng gần đây tôi bận quá.

Tân: Tuy việc sắp xếp thời gian để dọn dẹp sẽ hơi khó khăn, nhưng nó rất đáng đấy. Một không gian sống sạch sẽ giúp bạn cảm thấy thư thái và gọn gàng hơn nhiều.

Alice: Bạn nói đúng. Tôi cần phải ưu tiên cho nó thôi. Bạn có mẹo nào để giữ cho mọi thứ sạch sẽ không?

Tân: Chắc chắn rồi! Mẹo đầu tiên là hãy thiết lập một thói quen dọn dẹp. Dành ra những thời gian cụ thể trong tuần cho các công việc khác nhau, như quét bụi, hút bụi và lau nhà. Chia nhỏ nó thành từng công việc nhỏ hơn sẽ dễ quản lý hơn.

Alice: Nghe có vẻ là một cách hiệu quả. Thông thường tôi cố gắng dọn dẹp tất cả mọi thứ cùng một lúc, và nó trở nên quá sức quá tôi.

Tân: Một mẹo khác là hãy thường xuyên bỏ những đồ không cần thiết. Vứt bỏ những đồ dùng bạn không còn sử dụng hoặc không cần thiết. Việc dọn dẹp chắc chắn sẽ dễ dàng hơn nhiều khi bạn chỉ có ít đồ để dọn dẹp xung quanh.

Alice: Tôi chắc chắn sẽ thử điều đó. Tôi có quá nhiều đồ không cần nữa. Đã đến lúc "dọn" những tủ đồ đó rồi! Cảm ơn bạn về lời khuyên nhé!

Tân: Không có gì! Hãy nhớ rằng một môi trường sạch sẽ có tác động tích cực đến sức khỏe và tinh thần của bạn. Chúc may mắn với việc dọn dẹp của bạn!

Trên đây là các định nghĩa và thông tin chi tiết về từ vựng dọn dẹp tiếng Anh. Hoctienganhnhanh.vn mong rằng bài viết trên sẽ giúp việc học tiếng Anh của bạn trở nên dễ tiếp cận và hiệu quả hơn. Và đừng quên đón chờ đọc các bài viết khác của chúng tôi nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top