MỚI CẬP NHẬT

Nhân viên vệ sinh tiếng Anh là gì? Các cụm từ liên quan

Nhân viên vệ sinh tiếng Anh là sanitation worker, cách phát âm và những ví dụ câu liên quan đến cụm từ nhân viên vệ sinh mà bạn học nên biết.

Khi học tiếng Anh về chủ đề nghề nghiệp, để miêu tả nghề nghiệp của những người là công việc giữ vệ sinh cho môi trường, nơi làm việc… thì bạn có thể sử dụng động từ sanitation worker. Hãy cùng học tiếng Anh tìm hiểu chi tiết về cụm từ nhân viên vệ sinh tiếng Anh là gì? Cách phát âm và những mẫu câu có sử dụng dụng cụm từ này để giúp bạn hiểu rõ hơn về ngữ nghĩa cũng như cách sử dụng từ trong giao tiếp hàng ngày.

Nhân viên vệ sinh tiếng Anh là gì?

Nhân viên vệ sinh trong tiếng Anh là sanitation worker

Nhân viên vệ sinh trong tiếng Anh được gọi là sanitation worker. Đây là cụm từ được dùng để miêu tả những người làm công việc thu gom, xử lý và vận chuyển rác thải đến nơi tập kết. Nhằm đảm bảo vệ sinh công cộng và duy trì mỹ quan cho đô thị.

Để dễ hiểu hơn bạn học có thể phân tích cụm từ sanitation worker thành 2 từ đơn mang ý nghĩa sau: Sanitation có nghĩa là đảm bảo vệ sinh, giữ cho môi trường sạch sẽ, hợp vệ sinh. Worker có nghĩa là người lao động, công nhân. Vì vậy khi kết hợp lại chúng sẽ mang ý nghĩa là nhân viên vệ sinh, người làm công việc vệ sinh.

Phát âm từ nhân viên vệ sinh theo từ điển Oxford như sau:

  • Giọng Anh Anh (UK): /ˌsænɪˈteɪʃən ˈwɜːkə/
  • Giọng Anh Mỹ (US): /ˌsænɪˈteɪʃən ˈwɜːrkər/

Ví dụ:

  • The sanitation worker collected the trash bins from the neighborhood and disposed of them properly. (Người lao động vệ sinh đã thu gom các thùng rác từ khu phố và xử lý chúng một cách đúng quy định.)
  • The hardworking sanitation worker keeps the streets clean and tidy. (Người lao động vệ sinh chăm chỉ giữ cho đường phố sạch sẽ và ngăn nắp.)

Tên gọi khác của nhân viên vệ sinh tiếng Anh

Nhân viên vệ sinh còn được gọi là Cleaner hoặc Janitor trong tiếng Anh

Ngoài từ sanitation worker dùng để chỉ nhân viên vệ sinh thì trong tiếng Anh có một số cụm từ khác được dùng để chỉ nhân viên vệ sinh tùy theo từng ngữ cảnh trong câu mà bạn học có thể học thêm để mở rộng vốn từ cho bản thân:

  • Cleaner: Nhân viên vệ sinh (người làm công quét dọn, lau chùi, hút bụi và thu gom rác).

Ví dụ: The cleaner sweeps and mops the floors in the hallway. (Người làm vệ sinh quét và lau sạch sàn nhà trong hành lang.)

  • Janitor: Nhân viên vệ sinh.

Ví dụ: The janitor ensures the hallways are clean and tidy by regularly sweeping and mopping the floors. (Nhân viên vệ sinh đảm bảo các hành lang sạch sẽ và ngăn nắp bằng cách thường xuyên quét và lau sàn.)

  • Cleaning staff: Nhân viên làm vệ sinh thực hiện công việc quét dọn và giữ vệ sinh cho một khu vực nhất định.

Ví dụ: The hotel's cleaning staff ensures that the rooms are spotless, changes the linens, and restocks amenities for a pleasant stay for the guests. (Nhóm nhân viên làm vệ sinh của khách sạn đảm bảo rằng các phòng không có vết bẩn, thay đổi ga trải giường và cung cấp đồ tiện nghi để khách có một kỳ nghỉ thoải mái.)

Các cụm từ dùng từ vựng nhân viên vệ sinh tiếng Anh

Nhân viên vệ sinh môi trường trong tiếng Anh là Environmental sanitation worker

Dưới đây là một số cụm đi kèm với từ nhân viên vệ sinh (Sanitation worker) trong tiếng Anh mà bạn có thể ghi nhớ để ứng dụng vào trong giao tiếp.

  • Nhân viên vệ sinh môi trường: Environmental sanitation worker

Ví dụ: The environmental sanitation worker is responsible for maintaining cleanliness in public parks, ensuring proper waste disposal. (Nhân viên vệ sinh môi trường có trách nhiệm duy trì sự sạch sẽ trong các công viên công cộng, đảm bảo việc xử lý rác thải đúng quy trình)

  • Nhân viên vệ sinh công cộng: Public sanitation worker

Ví dụ: The public sanitation worker sweeps the sidewalks, empties the trash bins, and cleans the public spaces to ensure a clean and hygienic environment for the community.(Nhân viên vệ sinh công cộng quét dọn vỉa hè, làm rỗng thùng rác và làm sạch các khu vực công cộng để đảm bảo môi trường sạch sẽ và vệ sinh cho cộng đồng.)

  • Nhân viên vệ sinh xử lý rác thải: Waste management sanitation worker/waste disposal cleaner

Ví dụ: The waste management sanitation workers diligently collect and process the garbage from households and businesses, ensuring proper disposal and recycling practices. (Những nhân viên vệ sinh xử lý rác thải làm việc chăm chỉ thu gom và xử lý rác từ các hộ gia đình và doanh nghiệp, đảm bảo việc xử lý và tái chế rác đúng quy trình.)

Hội thoại sử dụng từ nhân viên vệ sinh tiếng Anh

Dưới đây là một đoạn hội thoại ngắn giúp bạn học hiểu rõ cách dùng từ nhân viên vệ sinh (sanitation worker) trong giao tiếp hàng ngày:

Gwen: Hi David, do you know what a sanitation worker does?

David: Yes, they are responsible for maintaining cleanliness and hygiene in public areas.

Gwen: That's right. They collect and dispose of waste, clean streets, and ensure proper sanitation practices.

David: It's a tough job, but an important one. They play a crucial role in keeping our community clean and safe.

Gwen: Absolutely. Their work helps prevent the spread of diseases and creates a healthier environment for everyone.

David: I have a lot of respect for sanitation workers. They work diligently, often in challenging conditions, to keep our surroundings clean.

Gwen: We should appreciate their efforts more and recognize the valuable service they provide to our community.

Dịch nghĩa:

Gwen: Xin chào David, bạn có biết công việc của một nhân viên vệ sinh là gì không?

David: Vâng, họ chịu trách nhiệm duy trì sự sạch sẽ và vệ sinh trong các khu vực công cộng.

Gwen: Đúng vậy. Họ thu gom và xử lý chất thải, làm sạch đường phố và đảm bảo việc vệ sinh đúng quy trình.

David: Đó là một công việc khó khăn nhưng quan trọng. Họ đóng vai trò then chốt trong việc giữ gìn sạch sẽ và an toàn cho cộng đồng.

Gwen: Chắc chắn. Công việc của họ giúp ngăn chặn sự lây lan của các bệnh tật và tạo một môi trường khỏe mạnh cho mọi người.

David: Tôi rất tôn trọng những nhân viên vệ sinh. Họ làm việc chăm chỉ, thường trong những điều kiện khó khăn, để giữ cho môi trường xung quanh chúng ta sạch sẽ.

Gwen: Chúng ta nên đánh giá cao công việc của họ hơn và công nhận dịch vụ quý giá mà họ mang đến cho cộng đồng.

Qua bài học tiếng Anh hôm nay, chúng tôi giúp bạn biết được cụm từ nhân viên vệ sinh tiếng Anh được gọi là sanitation worker cũng như những ví dụ câu giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và biết cách sử dụng từ trong từng ngữ cảnh cụ thể. Hãy theo dõi hoctienganhnhanh.vn thường xuyên để cập nhật thêm nhiều kiến thức thú vị về từ vựng tiếng Anh nhé!

Cùng chuyên mục:

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Quả vú sữa trong tiếng Anh được gọi là Star apple, có phiên âm là…

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre trong tiếng Anh được gọi là bamboo, là một loại cây có thân…

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là the moon lady hoặc the moon goddess, là một biểu…

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là plumeria, một loài hoa được trồng nhiều ở khu vực…

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh được gọi là jade rabbit hoặc moon rabbit, tìm hiểu cách…

Cách trả lời how many people are there in your family

Cách trả lời how many people are there in your family

How many people are there in your family có nghĩa là có mấy thành viên…

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name nghĩa là tên họ của bạn là gì, một câu hỏi…

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name nghĩa là họ của mẹ bạn là gì, được sử dụng…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top