MỚI CẬP NHẬT

Eye nghĩa là gì? Các cụm từ, thành ngữ đi với eye

Eye nghĩa là mắt, một trong hai cơ quan trên khuôn mặt của bạn được sử dụng để nhìn, quan sát xung quanh; cùng cách sử dụng và một số cụm từ đi với “eye”.

Chúng ta vẫn thường hay có bản dịch của eye là mắt, vậy có thực sự từ vựng này chỉ có 1 nghĩa duy nhất này hay không? Hãy cùng theo chân học tiếng Anh khám phá tất tần tật kiến thức về eye nghĩa là gì nhé!

Eye nghĩa là gì?

Eye nghĩa tiếng Việt là gì?

Từ vựng “eye” có rất nhiều bản dịch sang tiếng Việt khác nhau và chúng ta cần dựa vào ngữ cảnh của câu nói. Chi tiết một số nghĩa dưới đây:

Nghĩa của Eye khi là danh từ

Trường hợp eye đóng vai trò là danh từ thì ta có thể dịch eye nghĩa tiếng Việt là:

  • Đôi mắt: Là cơ quan thị lực của con người, giúp chúng ta có thể nhìn thấy và cảm nhận được mọi vật xung quanh

Ví dụ: She has beautiful blue eyes. (Cô ấy có đôi mắt xanh đẹp)

  • Lỗ để xỏ kim: Là cái lỗ trên cây kim mà bạn luồn chỉ qua đó để có thể may mặc quần, áo,...

Ví dụ: Be careful when threading the thread through the eye of the needle to avoid any snags. (Cẩn thận khi luồn chỉ qua mắt kim để tránh bị vướng)

Nghĩa của Eye khi là động từ

Trường hợp eye đóng vai trò là động từ thì eye nghĩa là nhìn ai đó hoặc cái gì đó với sự quan tâm.

Ví dụ:

  • She eyed the book on the shelf with interest, curious about its contents. (Cô ấy nhìn quyển sách trên kệ với sự quan tâm, tò mò về nội dung của nó)
  • The artist eyed the canvas thoughtfully before starting to paint. (Họa sĩ nhìn tấm vải sơn một cách suy tư trước khi bắt đầu vẽ)
  • He eyed the antique vase on the table, admiring its intricate design. (Anh ấy nhìn chiếc lọ cổ trên bàn, ngưỡng mộ thiết kế tinh xảo của nó)
  • The detective eyed the suspects in the room, trying to gauge their reactions. (Thám tử quan sát những nghi phạm trong phòng, cố gắng đo lường phản ứng của họ)
  • She eyed her competition closely, analyzing their strategies. (Cô ấy quan sát đối thủ một cách kỹ lưỡng, phân tích chiến lược của họ)

Cách phát âm từ vựng eye chuẩn Cambridge

Hướng dẫn cách phát âm theo chuẩn Cambridge của từ vựng eye như sau:

  • Theo US: /aɪ/
  • Theo UK: /aɪ/

Lưu ý: Khi phát âm từ vựng này các bạn nên mở miệng rộng như đang mỉm cười, miệng mở rộng hai bên để phát ra được rõ nhất âm /i/ ngắn.

Thành ngữ, cụm từ liên quan tới eye trong tiếng Anh

Từ vựng liên quan đến topic eye trong tiếng Anh

Khi nhắc đến từ vựng liên quan đến topic “eye” chúng ta có 2 hướng cần mở rộng đó là thành ngữ và cụm từ liên quan.

Thành ngữ đi với eye trong tiếng Anh

Eye được biết đến với ý nghĩa là đôi mắt mà đôi mắt là cửa sổ tâm hồn của con người. Vậy nên “eye” được sử dụng rất nhiều trong các thành ngữ khác nhau. Cụ thể:

Thành ngữ đi với eye

Ý nghĩa

Ví dụ

keep an eye on someone/something

canh chừng

Could you please keep an eye on my bag while I run to the restroom? (Bạn có thể giữ giùm cái túi của tôi trong khi tôi đi vệ sinh không?)

all my eye

chuyện tào lao

He claimed to have seen a UFO, but I think it's all my eye. (Anh ấy khẳng định đã thấy một phi thuyền ngoài hành tinh, nhưng tôi nghĩ đó chỉ là chuyện tào lao)

an eye for an eye

ăn miếng trả miếng

In some cultures, the concept of 'an eye for an eye' signifies seeking retaliation or retribution for a wrongdoing. (Trong một số nền văn hóa, khái niệm an eye for an eye biểu thị việc tìm kiếm sự trả đũa hoặc trừng phạt cho hành vi sai trái)

to be all eyes

nhìn chằm chằm

When the magician began his performance, the children were all eyes, completely mesmerized. (Khi nhà ảo thuật bắt đầu biểu diễn, trẻ em hoàn toàn nhìn chằm chằm)

the apple of one’s eye

người mà ai đó rất yêu quý

Her youngest daughter is the apple of her eye, receiving all her love and attention. (Con gái út của cô ấy là người được cô ấy yêu thương và quan tâm nhất)

in the blink of an eye

trong chớp mắt, trong khoảnh khắc

The thief vanished in the blink of an eye, leaving no trace behind. (Tên trộm biến mất trong chớp mắt, không để lại dấu vết nào)

Red-eye

chuyến bay xuyên đêm

He took the red-eye flight to New York, arriving early in the morning. (Anh ấy chọn chuyến bay xuyên đêm đến New York, đến sáng sớm)

Get some shut-eye

đi ngủ một lúc

After working all night, she needed to get some shut-eye before starting her day. (Sau khi làm việc suốt đêm, cô ấy cần phải được ngủ một chút trước khi bắt đầu ngày mới)

Cụm từ liên quan tới từ eye trong tiếng Anh

Dưới đây là một số từ vựng liên quan chủ đề eye trong tiếng Anh

  • Iris - Tròng mắt
  • Pupil - Đồng tử
  • Retina - võng mạc
  • Cornea - Giác mạc
  • Lens - Thủy tinh thể
  • Eyelid - Mi mắt
  • Eyelash - Mi cong
  • Eyebrow - Lông mày
  • Eyeball - Bóng mắt
  • Conjunctiva - Màng nhầy
  • Optic nerve - Thần kinh thị giác
  • Eyestrain - Mệt mỏi mắt
  • Visual acuity - Tầm nhìn
  • Blink - Nháy mắt
  • Tear - Nước mắt
  • Eyeglasses/Glasses - Kính cận/thị lực
  • Contact lens - Ống kính áp tròng
  • Vision - Tầm nhìn
  • Ophthalmologist - Bác sĩ mắt, chuyên khoa mắt

Hội thoại sử dụng từ vựng eye trong tiếng Anh

Sử dụng từ vựng eye trong giao tiếp hàng ngày

Sophie: Hey Tom, I noticed you're wearing new glasses. How's your eyesight? (Xin chào Tom, tôi nhận thấy bạn đang đeo kính mới. Tình trạng thị lực của bạn thế nào?)

Tom: Hi Sophie, thanks for asking. My left eye is doing much better now with these new lenses. I can see clearly again. (Xin chào Sophie, cảm ơn bạn đã hỏi. Mắt trái của tôi đã tốt hơn nhiều với các thấu kính mới này. Tôi có thể nhìn rõ ràng trở lại)

Sophie: That's great to hear! How often do you have your eyes checked? (Thật tuyệt khi nghe vậy! Bạn thường kiểm tra mắt đều đặn như thế nào?)

Tom: I try to have a comprehensive eye exam at least once a year. It's important to keep an eye on any changes in vision. (Tôi cố gắng kiểm tra mắt toàn diện ít nhất một lần mỗi năm. Điều quan trọng là phải chú ý đến bất kỳ thay đổi nào trong thị lực)

Bên trên là toàn bộ bài học về eye nghĩa là gì mà học tiếng Anh đã tổng hợp được. Ngoài ra người học tiếng Anh có thể cập nhật thêm những bài viết liên quan đến các loại từ vựng khác trong chuyên mục bài viết trên website hoctienganhnhanh.vn. Chúc các bạn học tốt!

Cùng chuyên mục:

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go có nghĩa là rất bận rộn, năng động tích cực hay trong…

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa tiếng Việt là lãng mạn, nên thơ, nhiều ngữ nghĩa khác trong các…

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là hưng phấn, niềm hạnh phúc mãn nguyện. Tìm hiểu cách…

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills có nghĩa là cảm thấy xanh xao, nhợt nhạt, mệt mỏi,…

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Từ some nghĩa tiếng Việt là một vài, một ít, nào đó…, some được dùng…

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa là công việc, việc làm và nhiều nghĩa khác liên quan đến các…

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Từ bet nghĩa tiếng Việt là cá cược, cá độ thể thao và nhiều ngữ…

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là vì thế, nên và nhiều ngữ nghĩa khác mà người…

Top