MỚI CẬP NHẬT

Face nghĩa tiếng Việt là gì? Ý nghĩa, cách đọc của người Anh

Face nghĩa tiếng Việt là gương mặt, bộ mặt và nhiều nữ nghĩa khác được sử dụng trong nhiều tình huống giao tiếp nên người học tiếng Anh tìm hiểu về loại từ này.

Người học tiếng Anh nên chú ý đến các ngữ nghĩa và phát âm chuẩn xác của từ face. Face là một trong những loại từ đa dạng về Ngữ nghĩa và vai trò trong tiếng Anh. Cho nên người học tiếng Anh có thể cập nhật thêm những thông tin liên quan đến ý nghĩa và cách đọc các loại từ vựng trên Học tiếng Anh Nhanh.

Tìm hiểu về từ face trong từ điển Việt - Anh

Face nghĩa là gương mặt với nhiều bộ phận quan trọng.

Người học tiếng Anh có thể tra cứu điểm của từ vựng mới trong từ điển Cambridge Dictionary trực tuyến. Hoặc cập nhật những bài viết liên quan đến ngữ nghĩa và cách phát âm của từ vựng trên các trang website đều được.

Ngữ nghĩa của face trong tiếng Việt

Trong từ điển Cambridge Dictionary định nghĩa về từ face như sau:

  • Face là gương mặt bao gồm các bộ phận giác quan khác như mắt, mũi và miệng.

Ví dụ: Mary has a oval face. (Mary có gương mặt hình chữ điền.)

  • Một biểu hiện trên khuôn mặt của một người nào đó.

Ví dụ: Do you like her smiling face every time? (Anh có yêu thích gương mặt luôn luôn mỉm cười của cô ấy không?)

  • Làm những biểu hiện lạ lùng trên khuôn mặt để thể hiện sự ghét bỏ điều gì đó hoặc ai đó.

Ví dụ: She was angry with him so her face is sad. (Cô thấy đang giận anh ấy nên gương mặt rất buồn.)

  • Bề mặt hoặc mặt trước của một vật thể nào đó.

Ví dụ: Can you see those Roman numerals on the face of this watch? (Em có thể nhìn thấy những chữ số La Mã trên mặt của chiếc đồng hồ này không?)

  • Sĩ diện hay bộ mặt của ai đó.

Ví dụ: You should become rich to save your face. (Anh nên trở thành người giàu có để giữ thể diện cho mình.)

  • Đối mặt với các vấn đề phải giải quyết.

Ví dụ: My boss is faced with many difficulties customers in this inflation stage. (Ông chủ của tôi đang đối mặt với nhiều khách hàng khó khăn trong thời buổi lạm phát này.)

  • Xoay chuyển hoặc đổi hướng một ngôi nhà hay căn phòng.

Ví dụ: Kate likes to live in a house which faces toward seashore. (Kate thích sống trong một ngôi nhà hướng ra bờ biển.)

  • Bề mặt bên trong là một chất liệu khác.

Ví dụ: Your room faced with stone despite of building of wood. (Căn phòng của em mặt trong bằng đá mặc dù xây dựng bằng gỗ.)

  • Hành động chống cự lại hay đối diện với ai đó.

Ví dụ: She is a brave woman when she dare to face the thieves who invaded her house last night. (Cô ấy là một người phụ nữ dũng cảm khi dám đối mặt với những tên trộm đột nhập vào nhà cô ấy tối hôm qua.)

Chức năng của từ face trong tiếng Anh

Từ face đảm nhận nhiều vai trò trong câu theo chuẩn ngữ pháp tiếng Anh. Danh từ face đếm được có nghĩa là biểu cảm trên gương mặt của một người nào đó. Face cũng được sử dụng để chỉ bề mặt hay mặt trước của một vật thể. Danh từ không đếm được face có nghĩa là thể diện, sĩ diện hay bộ mặt của ai đó.

Động từ face đi với giới từ with diễn tả hành động đối mặt hoặc chấp nhận điều gì đó không vui. Ngoại động từ face kết hợp với trạng từ usually diễn tả xoay hướng, đổi hướng đối diện với điều gì đó.

Cách phát âm từ face theo ngữ điệu Anh - Mỹ

Người học tiếng Anh nắm vững cách đọc từ face chuẩn xác

Người học tiếng Anh nên chú ý đến cách phát âm của từ face là /feɪs/ theo cả hai ngữ điệu Anh - Anh và Anh - Mỹ. Theo tiêu chuẩn phiên âm quốc tế IPA, từ face được phát âm theo tự biến đổi của nguyên âm /a/ thành /eɪ/ và phụ âm /c/ thành /s/. Danh từ số nhiều của face là faces được phát âm là /feɪsis/ thành hai âm tiết rõ ràng và nhấn mạnh âm /is/.

Các thành ngữ của từ face được sử dụng phổ biến trong giao tiếp

Một vài Idioms của từ face sử dụng phổ biến nhất

Bên cạnh việc tìm hiểu nghĩa của từ face, người học tiếng Anh cũng cần nắm vững ý nghĩa của một số thành ngữ liên quan đến từ face được tổng hợp trong bảng sau đây:

Idioms

Meaning

At face value

Theo mệnh giá

Face the music

Chấp nhận sự chỉ trích hay trừng phạt vì những điều bạn đã làm.

Face to face with someone/something

Mặt đối mặt với người hoặc vật nào đó.

In your face

Phàn nàn một người nào đó một cách thô lỗ.

In the face of something

Đối mặt với tình huống hay những vấn đề khó khăn.

On the face of it

Được sử dụng trong tình huống bạn mô tả bề mặt của vấn đề.

To someone's face

Nói thẳng vào mặt ai đó

Lose face

Mất sĩ diện

Save face

Giữ thể diện

A long face

Gương mặt buồn

Make a face at someone/something

Cử động cả khuôn mặt để thể hiện cảm xúc

Catch and face

Hành động nhận cú ném từ cầu thủ khác và xoay bóng cho vào rổ để thực hiện cú sút trong môn bóng rổ.

Someone's face falls

Tỏ vẻ thất vọng

Let's face it.

Đối mặt với sự thật.

Shut your face

Bảo ai đó thôi đừng nói chuyện một cách thô lỗ và giận dữ.

Be in someone's face

Chỉ trích ai đó

The face of something

Mặt nào đó không thể chấp nhận được.

Show your face

Không dám ló mặt vì mắc cỡ khi làm điều gì đó xấu xa.

Laugh in someone's face

Cười vào mặt ai đó thể hiện sự không tôn trọng.

Someone's face doesn't fit

Được sử dụng trong tình huống ngoại hình hay tính cách của ai đó không phù hợp với công việc hay các hoạt động khác.

A slap in the face

Một hành động xúc phạm hay làm cho ai đó buồn.

Someone's face is a picture

Gương mặt thể hiện sự ngạc nhiên hay giận dữ.

Get out of my face

Một cách nói thô lỗ khi bảo ai đó đừng làm phiền bạn nữa.

Put on a brave face

Cư xử như thể vấn đề không quan trọng hoặc không làm cho bạn lo lắng.

Phần bài tập thực hành từ face theo chuẩn ngữ pháp

Ứng dụng của cách dùng từ face trong tiếng Anh

Dựa vào những kiến thức về từ face được cung cấp trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay để lựa chọn những đáp án đúng và chính xác theo ngữ pháp tiếng Anh.

Câu 1: You should wrap a scarf around your … when you go out at night in winter.

A. Face B. Full C. Surface D. Faces

Câu 2: Linda saved her … by inventing her father as a billionaire.

A. Surface B. Faces C. Face D. Full

Câu 3: Humans being … a lot of difficulties with the environment and economy after the Covid 19 pandemic.

A. Face B. Surface C. Full D. Faces

Câu 4: Do you look for an apartment which … east?

A. Full B. Face C. Surface D. Faces

Câu 5: Will you dare to show your … after making an affair with our boss?

A. Faces B. Full C. Face D. Surface

Đáp án:

  1. A
  2. C
  3. A
  4. D
  5. C

Như vậy, từ face không chỉ đa dạng về ngữ nghĩa mà còn đảm nhận nhiều vai trò trong ngữ pháp tiếng Anh. Vì vậy người học tiếng Anh nên lựa chọn ngữ nghĩa và vị trí sắp xếp từ face trong câu Khi dịch nghĩa hoặc áp dụng các điểm ngữ pháp quan trọng.

Cùng chuyên mục:

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go có nghĩa là rất bận rộn, năng động tích cực hay trong…

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa tiếng Việt là lãng mạn, nên thơ, nhiều ngữ nghĩa khác trong các…

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là hưng phấn, niềm hạnh phúc mãn nguyện. Tìm hiểu cách…

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills có nghĩa là cảm thấy xanh xao, nhợt nhạt, mệt mỏi,…

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Từ some nghĩa tiếng Việt là một vài, một ít, nào đó…, some được dùng…

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa là công việc, việc làm và nhiều nghĩa khác liên quan đến các…

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Từ bet nghĩa tiếng Việt là cá cược, cá độ thể thao và nhiều ngữ…

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là vì thế, nên và nhiều ngữ nghĩa khác mà người…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top